Created with Raphaël 2.1.2123
  • Số nét 3
  • Cấp độ N1

Kanji 丈

Hán Việt
TRƯỢNG
Nghĩa

Đơn vị đo (bằng 10 thước), đo, chỉ


Âm On
ジョウ
Âm Kun
たけ だけ
Nanori
とも ますら

Đồng âm
TRƯỜNG, TRƯỞNG, TRƯỚNG Nghĩa: Dài, lớn (trưởng) Xem chi tiết TRÀNG, TRƯỜNG Nghĩa: Địa điểm, nơi, chốn Xem chi tiết TRƯƠNG, TRƯỚNG Nghĩa: Kéo dài, mở rộng Xem chi tiết TRƯỚNG Nghĩa: Căng lên, dương lên (màn, rèm...) Xem chi tiết TRÀNG, TRƯỜNG Nghĩa: Ruột Xem chi tiết TRƯỚNG Nghĩa: To lên, dãn ra, phình ra Xem chi tiết
Đồng nghĩa
XÍCH Nghĩa: Thước, đo lường, tấc (mười tấc là một thước) Xem chi tiết THỐN Nghĩa: Đơn vị «tấc» (đo chiều dài) Xem chi tiết THIỂU, THIẾU Nghĩa: Ít, một chút Xem chi tiết BỘI Nghĩa: Gấp đôi, tăng lên Xem chi tiết
丈
  • TRƯỢNG phu thì NHẤT (一) định là có tài NGHỆ (乂)
  • Đã là trượng phu thì phải có name ナメ
  • TRƯỢNG phu cao 10 THƯỚC --» THỨ NHẤT là phải có TÀI NGHỆ
  • Tay chân rang ra rông 1 Trượng
  • Trượng phu cao Mười thước thì nhất định có Tài Nghệ.
  1. Trượng, mười thước ta là một trượng.
  2. Đo. Như thanh trượng THANH Nghĩa: Trong sạch Xem chi tiết TRƯỢNG Nghĩa: Đơn vị đo (bằng 10 thước), đo, chỉ Xem chi tiết nghĩa là đo xong số ruộng đất nào rồi.
  3. Già cả. Như lão trượng LÃO Nghĩa: Già Xem chi tiết TRƯỢNG Nghĩa: Đơn vị đo (bằng 10 thước), đo, chỉ Xem chi tiết trượng nhân TRƯỢNG Nghĩa: Đơn vị đo (bằng 10 thước), đo, chỉ Xem chi tiết (người già cả). Bố vợ gọi là nhạc trượng NHẠC Nghĩa: Chỉ vào, Núi cao Xem chi tiết TRƯỢNG Nghĩa: Đơn vị đo (bằng 10 thước), đo, chỉ Xem chi tiết .
Ví dụ Hiragana Nghĩa
じょうぶ sự bền; sự vững chắc; sức bền; sự dai sức
夫な じょうぶな bền; bền chắc; chắc bền; chắc chắn; chặt; kiện khang; lực lưỡng; rắn chắc; vững; vững chắc
いじょうふ đại trượng phu; con người vĩ đại; vĩ nhân
だいじょうぶ an toàn; chắc chắn
ほうじょう phương trượng
Ví dụ âm Kunyomi

せたけ BỐI TRƯỢNGChiều cao cơ thể
みたけ THÂN TRƯỢNGThân hình
成る なるたけ THÀNH TRƯỢNGNếu có thể
くさたけ THẢO TRƯỢNGCây gạo có chiều cao
そでたけ TỤ TRƯỢNGLength (của) một tay áo
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa
Ví dụ âm Onyomi

じょうよ TRƯỢNG DƯHơn một trượng (khoảng 3m)
じょうぶ TRƯỢNG PHUSự bền
きじょう KHÍ TRƯỢNGKiên cường
夫な じょうぶな TRƯỢNG PHUBền
いじょうふ VĨ TRƯỢNG PHUĐại trượng phu
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa