- TRƯỢNG phu thì NHẤT (一) định là có tài NGHỆ (乂)
- Đã là trượng phu thì phải có name ナメ
- TRƯỢNG phu cao 10 THƯỚC --» THỨ NHẤT là phải có TÀI NGHỆ
- Tay chân rang ra rông 1 Trượng
- Trượng phu cao Mười thước thì nhất định có Tài Nghệ.
- Trượng, mười thước ta là một trượng.
- Đo. Như thanh trượng 清 THANH Nghĩa: Trong sạch Xem chi tiết 丈 TRƯỢNG Nghĩa: Đơn vị đo (bằng 10 thước), đo, chỉ Xem chi tiết nghĩa là đo xong số ruộng đất nào rồi.
- Già cả. Như lão trượng 老 LÃO Nghĩa: Già Xem chi tiết 丈 TRƯỢNG Nghĩa: Đơn vị đo (bằng 10 thước), đo, chỉ Xem chi tiết trượng nhân 丈 TRƯỢNG Nghĩa: Đơn vị đo (bằng 10 thước), đo, chỉ Xem chi tiết 人 (người già cả). Bố vợ gọi là nhạc trượng 岳 NHẠC Nghĩa: Chỉ vào, Núi cao Xem chi tiết 丈 TRƯỢNG Nghĩa: Đơn vị đo (bằng 10 thước), đo, chỉ Xem chi tiết .
Ví dụ | Hiragana | Nghĩa |
---|---|---|
丈夫 | じょうぶ | sự bền; sự vững chắc; sức bền; sự dai sức |
丈夫な | じょうぶな | bền; bền chắc; chắc bền; chắc chắn; chặt; kiện khang; lực lưỡng; rắn chắc; vững; vững chắc |
偉丈夫 | いじょうふ | đại trượng phu; con người vĩ đại; vĩ nhân |
大丈夫 | だいじょうぶ | an toàn; chắc chắn |
方丈 | ほうじょう | phương trượng |
Ví dụ âm Kunyomi
背 丈 | せたけ | BỐI TRƯỢNG | Chiều cao cơ thể |
身 丈 | みたけ | THÂN TRƯỢNG | Thân hình |
成る 丈 | なるたけ | THÀNH TRƯỢNG | Nếu có thể |
草 丈 | くさたけ | THẢO TRƯỢNG | Cây gạo có chiều cao |
袖 丈 | そでたけ | TỤ TRƯỢNG | Length (của) một tay áo |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|
Ví dụ âm Onyomi
丈 余 | じょうよ | TRƯỢNG DƯ | Hơn một trượng (khoảng 3m) |
丈 夫 | じょうぶ | TRƯỢNG PHU | Sự bền |
気 丈 | きじょう | KHÍ TRƯỢNG | Kiên cường |
丈 夫な | じょうぶな | TRƯỢNG PHU | Bền |
偉 丈 夫 | いじょうふ | VĨ TRƯỢNG PHU | Đại trượng phu |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|