Kanji 湿
Âm Kun
しめ.る
しめ.す
うるお.う
うるお.す
- Mặt trời xuống thấp hơi nước bốc lên
- Mặt trời xuống Thấp, hơi Nước bốc lên Hàng loạt tạo độ Ẩm.
- MẶT TRỜI làm NƯỚC bốc hơi thành áp THẤP
- Mặt trời cùng Xếp hàng với Nước, tạo ra Ẩm thấp.
- Mặt trời rơi xuống làm nước bắn ra tung tóe
- Mặt trời mọc làm nước bốc hơi lên gây ẩm Thấp.
Ví dụ | Hiragana | Nghĩa |
多湿 | たしつ | độ ẩm cao |
湿す | しめす | làm ướt |
湿った | しめった | đầm đìa |
湿る | しめる | ẩm ướt |
湿地 | しっち | đất ẩm |
Ví dụ âm Kunyomi
湿
る | しめる | THẤP | Ẩm ướt |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|
湿
す | しめす | THẤP | Làm ướt |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|
Ví dụ âm Onyomi
保
湿
| ほしつ | BẢO THẤP | Giữ ẩm |
加
湿
| かしつ | GIA THẤP | Sự làm ẩm |
多
湿
| たしつ | ĐA THẤP | Độ ẩm cao |
湿
度 | しつど | THẤP ĐỘ | Độ ẩm |
乾
湿
| かんしつ | KIỀN THẤP | Độ ẩm và độ khô |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|