Created with Raphaël 2.1.2123457689101112
  • Số nét 12
  • Cấp độ N2

Kanji 湿

Hán Việt
THẤP, CHẬP
Nghĩa

Ẩm ướt


Âm On
シツ シュウ
Âm Kun
しめ.る しめ.す うるお.う うるお.す

Đồng âm
THẬP Nghĩa: Số mười Xem chi tiết THÁC, THÁP Nghĩa: Khai triển, mở rộng Xem chi tiết THẬP, THIỆP, KIỆP Nghĩa: Thu thập, nhặt nhạnh Xem chi tiết THÁP Nghĩa: Tòa tháp, đài cao Xem chi tiết CHẤP Nghĩa: Cầm. Giữ. Thi hành, thực hiện Xem chi tiết
Đồng nghĩa
NHU, NHI Nghĩa: Sông Nhu. Thấm ướt. Chậm trễ (đợi lâu). Tập quen. Một âm là nhi. Xem chi tiết VŨ, VÚ Nghĩa: Mưa Xem chi tiết Nghĩa: Xem chi tiết
Trái nghĩa
KIỀN, CAN, CÀN, CÁN Nghĩa: Thiên can, can dự Xem chi tiết TÁO Nghĩa: Khô khan Xem chi tiết KIỀN, CAN, CÀN Nghĩa: Cạn, khô Xem chi tiết
湿
  • Mặt trời xuống thấp hơi nước bốc lên
  • Mặt trời xuống Thấp, hơi Nước bốc lên Hàng loạt tạo độ Ẩm.
  • MẶT TRỜI làm NƯỚC bốc hơi thành áp THẤP
  • Mặt trời cùng Xếp hàng với Nước, tạo ra Ẩm thấp.
  • Mặt trời rơi xuống làm nước bắn ra tung tóe
  • Mặt trời mọc làm nước bốc hơi lên gây ẩm Thấp.
  1. Giản thể của chữ 濕
Ví dụ Hiragana Nghĩa
湿 たしつ độ ẩm cao
湿 しめす làm ướt
湿った しめった đầm đìa
湿 しめる ẩm ướt
湿 しっち đất ẩm
Ví dụ âm Kunyomi

湿 しめる THẤPẨm ướt
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa

湿 しめす THẤPLàm ướt
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa
Ví dụ âm Onyomi

湿 ほしつ BẢO THẤPGiữ ẩm
湿 かしつ GIA THẤPSự làm ẩm
湿 たしつ ĐA THẤPĐộ ẩm cao
湿 しつど THẤP ĐỘĐộ ẩm
湿 かんしつ KIỀN THẤPĐộ ẩm và độ khô
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa