- Người này (人) đang nhìn ngọn núi hiểm trở (険)
- Ở bến xe Bus có người đội nón trông rất nguy hiểm
- Hãy cầm lá CỜ phù HỢP với NGƯỜI thích tỏ ra nguy HIỂM
- Hình như có 1 người đội nói đi vào bãi đất. Hãy la lên để a ta biết NGUY HIỂM (Hiểm)
- Có NGƯỜI ĐỘI NÓN đang đứng trên VÙNG ĐẤT nguy HIỂM
- Bức tường bảo hiểm
- Em bồ gặp người 人 nằm trên trung ương 央 rất là nguy HIỂM
- Một người nhìn cái biển báo thấy có nguy hiểm
- Con BỒ mặc YẾM rất NGUY HIỂM
- 13 ấp đều đang gặp nguy hiểm cần siêu nhân đến giúp.
- ấp con bồ (人) mà không hợp (合) với mình thì rất Nguy hiểm
- Kiểm 倹 Kiểm là người tiết Kiệm 験 Rồi Kiểm đi mua Ngựa để đi học kinh Nghiệm 険 Kiểm lạc và Vùng đất nguy Hiểm 検 mà Kiểm chỉ Kiểm tra được 1 cái Cây
- Nguy hiểm, mạo hiểm, hiểm ác
Ví dụ | Hiragana | Nghĩa |
---|---|---|
保険 | ほけん | sự bảo hiểm |
保険所 | ほけんしょ | trung tâm y tế |
保険料 | ほけんりょう | bảo phí; Phí bảo hiểm |
保険金 | ほけんきん | cược; Tiền bảo hiểm |
冒険 | ぼうけん | sự mạo hiểm |
Ví dụ âm Kunyomi
険 しい | けわしい | HIỂM | Dựng đứng |
険 しい山 | けわしいやま | HIỂM SAN | Ngọn núi hiểm trở |
険 しい路 | けわしいみち | HIỂM LỘ | Con đường dốc |
険 しい道 | けわしいみち | HIỂM ĐẠO | Con đường dốc |
険 しい顔 | けわしいかお | HIỂM NHAN | Mặt dữ tợn |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|
Ví dụ âm Onyomi
保 険 | ほけん | BẢO HIỂM | Sự bảo hiểm |
危 険 | きけん | NGUY HIỂM | Biến |
険 路 | けんろ | HIỂM LỘ | Con đường dốc |
険 阻 | けんそ | HIỂM TRỞ | Dốc |
保 険 医 | ほけんい | BẢO HIỂM Y | Đốc tơ bảo hiểm |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|