[Ngữ pháp N3] ~ところに/へ/を/で:Đúng lúc…, trong lúc… Thì…, Sau khi…

Cấu trúc ~ところに

Vる Động từ thể る Động từ thể Từ điển (thể る) là thể câu cơ bản nhất trong tiếng Nhật và được sử dụng rất nhiều trong cuộc sống hàng ngày.
Ví dụ:
とります → とる
たべます → たべる
します → する
 / Vている / Vた Động từ thể た Thể た Dùng để diễn đạt những sự việc, hành động đã xảy ra trong quá khứ.
Ví dụ:
かきます → かいた
たべます → たべた
します → した
 + ところ ()

Aい Tính từ đuôi い Tính từ đuôi い là những tính từ kết thúc bằng chữ い.
Ví dụ: たかい、ながい、みじかい
 + ところ ()

Aな Tính từ đuôi な  + ところ ()

N Danh từ Danh từ là những từ dùng để chỉ tên người (như trẻ con, giáo viên), địa điểm (như nhà ga, Tokyo), hoặc vật (như xe buýt, quả táo). Ngoài ra, những khái niệm trừu tượng về chất lượng hay cảm xúc cũng được coi là danh từ (như cái đẹp, sự hạnh phúc).  + の + ところ ()


Cách dùng / Ý nghĩa
  1. Diễn tả một sự việc, hành động xảy ra đúng trong một tình huống, giai đoạn nào đó.
  2. Dựa vào động từ phía sau để quyết định dùng trợ từ hay là .

A ところへ/に B: Thể hiện ý “A đang giữa chừng thì B bắt đầu (B thường cản trở A)”. Đằng sau thường là LAI, LÃI Nghĩa: Sự tới,đến Xem chi tiết てくる QUY Nghĩa: Quay lại, trở về Xem chi tiết かえ NHẬP Nghĩa: Vào Xem chi tiết はい THÔNG Nghĩa: Thông suốt, thông qua, xuyên qua Xem chi tiết とお りかかる (Đi qua)…

→ A ところを B: Thể hiện ý “A đang diễn ra thì B diễn ra”. Đằng sau thường là KIẾN, HIỆN Nghĩa: Trông thấy, nhìn Xem chi tiết KIẾN, HIỆN Nghĩa: Trông thấy, nhìn Xem chi tiết つける KIẾN, HIỆN Nghĩa: Trông thấy, nhìn Xem chi tiết つかる TRỢ Nghĩa: Trợ giúp, giúp đỡ Xem chi tiết たす ける HÔ, HÁ Nghĩa: Hô hấp, gọi Xem chi tiết CHỈ Nghĩa: Dừng lại Xem chi tiết める (Gọi lại)… Gây ra cản trở, ngăn cản sự diễn biến của vế 1.

→ A ところで B: Thể hiện ý “Ngay khi A xảy ra thì B bắt đầu”. Đằng sau thường là CHUNG Nghĩa: Chấm dứt, kết thúc Xem chi tiết おわ わる… Vào thời điểm vế 1 kết thúc thì diễn ra vế 2.


Ý nghĩa: Đúng lúc, trong lúc… thì…, sau khi…


Ví dụ: ところ に

Thể hiện ý vào đúng thời điểm xảy ra hành động phía trước ところ thì hành động phía sau xảy ra. Với ところへ, động từ phía sau thường là động từ thể hiện hướng di chuyển như LAI, LÃI Nghĩa: Sự tới,đến Xem chi tiết , HÀNH, HẠNH, HÀNG, HẠNG Nghĩa: Đi, thi hành, làm được Xem chi tiết , QUY Nghĩa: Quay lại, trở về Xem chi tiết かえ .

  1. いいところへ LAI, LÃI Nghĩa: Sự tới,đến Xem chi tiết た。この HÀ, HẠ Nghĩa: Hành lý, hàng hóa Xem chi tiết VẬT Nghĩa: Sự vật, đồ vật Xem chi tiết にもつ VẬN Nghĩa: Vận may, chuyển động Xem chi tiết はこ ぶの、 THỦ Nghĩa: Tay Xem chi tiết TRUYỀN Nghĩa: Truyền đạt, truyền động Xem chi tiết てつだ って。
    → Cậu đến thật đúng lúc. Giúp mình vận chuyển đống hành lí này đi.
  2. Nghĩa: Riêng tư, cá nhân Xem chi tiết わたし TRÚ Nghĩa: Ban trưa, buổi trưa Xem chi tiết TẨM Nghĩa: Ngủ, lăng mộ Xem chi tiết ひるね をしているところに、お KHÁCH Nghĩa: Người khách Xem chi tiết きゃく さんが LAI, LÃI Nghĩa: Sự tới,đến Xem chi tiết た。
    → Đúng vào lúc tôi đang ngủ trưa thì khách đến nhà.
  3. 出かけようとしたところに ĐIỆN Nghĩa: Chớp, điện Xem chi tiết THOẠI Nghĩa: Lời nói, cuộc trò chuyện Xem chi tiết でんわ がかかってきた。
    → Đúng vào lúc tôi định đi ra ngoài thì có điện thoại gọi đến.
  4. Nghĩa: Riêng tư, cá nhân Xem chi tiết わたし XUẤT, XÚY Nghĩa: Ra ngoài, mở ra Xem chi tiết かけるところに BỈ Nghĩa: Bên kia, kẻ khác, đối phương Xem chi tiết かれ LAI, LÃI Nghĩa: Sự tới,đến Xem chi tiết た。
    → Đúng vào lúc tôi định đi ra ngoài thì anh ta đến.
  5. TỊCH Nghĩa: Đêm tối Xem chi tiết THỰC, TỰ Nghĩa: Ăn Xem chi tiết ゆうしょく CHUNG Nghĩa: Chấm dứt, kết thúc Xem chi tiết わったところに HỮU Nghĩa: Bạn Xem chi tiết とも だちが LAI, LÃI Nghĩa: Sự tới,đến Xem chi tiết た。
    → Đúng vào lúc tôi vừa ăn tối xong thì bạn tôi đến.
  6. BỈ Nghĩa: Bên kia, kẻ khác, đối phương Xem chi tiết かれ TƯƠNG, TƯỚNG Nghĩa: Cùng chung, qua lại lẫn nhau Xem chi tiết ĐÀM Nghĩa: Bàn bạc, thảo luận Xem chi tiết そうだん しているところに SAN, SƠN Nghĩa: Núi Xem chi tiết ĐIỀN Nghĩa: Ruộng Xem chi tiết やまだ さんが LAI, LÃI Nghĩa: Sự tới,đến Xem chi tiết た。
    → Đúng vào lúc tôi đang bàn chuyện với anh ta thì anh Yamada đến.
  7. いいところに LAI, LÃI Nghĩa: Sự tới,đến Xem chi tiết ました。 TỰ Nghĩa: Cùng nhau, khởi đầu Xem chi tiết いっしょ にお TRÀ Nghĩa: Cây chè (trà) Xem chi tiết ちゃ でも ẨM, ẤM Nghĩa: Đồ uống, uống Xem chi tiết みませんか。
    → Cậu đến đúng lúc ghê. Cùng làm vài ly trà nhé?
  8. ÁC Nghĩa: Sự xấu, không tốt Xem chi tiết わる ところに LAI, LÃI Nghĩa: Sự tới,đến Xem chi tiết たなあ。
    → Anh đến thật không đúng lúc gì cả!

Ví dụ: ところを

Diễn tả một hành động nào đó xảy ra (vế sau) đúng vào thời điểm xảy ra hành động phía trước (vế trước). Vế sau thường là động từ thể hiện hành động hướng tới chủ đề được đề cập ở vế trước.

  1. ĐÀO Nghĩa: Chạy trốn, tẩu thoát Xem chi tiết げているところを CẢNH Nghĩa: Đề phòng, khuyến cáo Xem chi tiết SÁT Nghĩa: Xét lại, xem kỹ Xem chi tiết けいさつ BỘ Nghĩa: Nắm bắt, bắt giữ, bị bắt Xem chi tiết つか まりました。
    → Trong lúc đang bỏ trốn thì bị cảnh sát bắt.
  2. カンニングしているところを TIÊN, TIẾN Nghĩa: Trước, đằng trước Xem chi tiết SANH, SINH Nghĩa: Sinh đẻ, sinh sống Xem chi tiết せんせい KIẾN, HIỆN Nghĩa: Trông thấy, nhìn Xem chi tiết られた。
    → Đúng lúc đang quay cóp bài thì bị giáo viên nhìn thấy.
  3. 母に BỈ Nghĩa: Bên kia, kẻ khác, đối phương Xem chi tiết THỊ, CHI Nghĩa: Họ Xem chi tiết かれし TỰ Nghĩa: Cùng nhau, khởi đầu Xem chi tiết いっしょ QUY Nghĩa: Quay lại, trở về Xem chi tiết かえ っているところを KIẾN, HIỆN Nghĩa: Trông thấy, nhìn Xem chi tiết られた。
    → Tôi bị mẹ nhìn thấy khi đang đi về cùng bạn trai.
  4. THỤ Nghĩa: Truyền đạt, cấp (cho) Xem chi tiết NGHIỆP Nghĩa: Nghề nghiệp, sự nghiệp Xem chi tiết TRUNG, TRÚNG Nghĩa: Giữa, ở trong, suốt Xem chi tiết じゅぎょうちゅう CƯ, KÍ Nghĩa: Ở, cư trú, sống tại Xem chi tiết MIÊN Nghĩa: Ngủ Xem chi tiết いねむ りしているところを TIÊN, TIẾN Nghĩa: Trước, đằng trước Xem chi tiết SANH, SINH Nghĩa: Sinh đẻ, sinh sống Xem chi tiết せんせい KIẾN, HIỆN Nghĩa: Trông thấy, nhìn Xem chi tiết つかってしまった。
    → Tôi bị thầy giáo phát hiện ngủ gật giữa giờ học.
  5. CHỈ Nghĩa: Ngón tay, chỉ, trỏ Xem chi tiết HUY Nghĩa: Rung động, lay động, xua, múa Xem chi tiết GIẢ Nghĩa: Người, kẻ Xem chi tiết しきしゃ VẬT Nghĩa: Sự vật, đồ vật Xem chi tiết もの まねをしているところを MUỘI Nghĩa: Em gái Xem chi tiết いもうと KIẾN, HIỆN Nghĩa: Trông thấy, nhìn Xem chi tiết られてしまった。
    → Tôi bị chị nhìn thấy khi đang bắt chước làm theo người chỉ huy dàn nhạc.
  6. さっき MẪU, MÔ Nghĩa: Mẹ, người mẹ Xem chi tiết THÂN, THẤN Nghĩa: Người thân, cha mẹ, bố mẹ, song thân Xem chi tiết ははおや にベランダでタバコを HẤP Nghĩa: Hút vào, hấp thụ Xem chi tiết っているところを KIẾN, HIỆN Nghĩa: Trông thấy, nhìn Xem chi tiết られました。
    → Lúc nãy tôi bị mẹ phát hiện khi đang hút thuốc ở ban công nhà.
  7. VỊ, MÙI Nghĩa: Chưa, Mùi (con giáp thứ 8) Xem chi tiết THÀNH Nghĩa: Thành tựu, hoàn thành  Xem chi tiết NIÊN Nghĩa: Năm Xem chi tiết みせいねん がたばこを TRÌ Nghĩa: Cầm, giữ, nắm Xem chi tiết っているところを CẢNH Nghĩa: Đề phòng, khuyến cáo Xem chi tiết SÁT Nghĩa: Xét lại, xem kỹ Xem chi tiết けいさつ KIẾN, HIỆN Nghĩa: Trông thấy, nhìn Xem chi tiết られたらどうなるのですか?
    → Trẻ vị thành niên mà bị cảnh sát phát hiện đang cầm thuốc lá thì sẽ bị xử lý thế nào?

Ví dụ: ところで

Diễn tả ý sau khi hành động phía trước xảy ra, hoặc trạng thái của nó đã kết thúc thì diễn ra hành động phía sau.

  1. DỊCH Nghĩa: Ga, ga tàu Xem chi tiết えき TRỨ, TRƯỚC, TRỮ Nghĩa: Đến nơi, mặc (quần áo) Xem chi tiết いたところで TÀI Nghĩa: Tiền của, tài sản Xem chi tiết BỐ Nghĩa: Vải Xem chi tiết さいふ VONG Nghĩa: Quên, bỏ sót Xem chi tiết わす れてきたことに KHÍ Nghĩa: Không khí, khí chất; khí khái, khí phách Xem chi tiết がついた。
    → Sau khi đến nhà ga thì tôi phát hiện mình đã bỏ quên ví.
  2. THỪA Nghĩa: Lên xe Xem chi tiết じょう ったところで ĐIỆN Nghĩa: Chớp, điện Xem chi tiết XA Nghĩa: Chiếc xe Xem chi tiết でんしゃ のドアが BẾ Nghĩa: Đóng lại, bế mạc Xem chi tiết まった。
    → Sau khi tôi lên thì cửa tàu điện đóng lại.
  3. TẤT Nghĩa: Tất yếu, nhất định Xem chi tiết TỬ Nghĩa: Chết chóc, mất Xem chi tiết ひっし TẨU Nghĩa: Đi, chạy Xem chi tiết はし り、 PHI Nghĩa: Bay Xem chi tiết THỪA Nghĩa: Lên xe Xem chi tiết じょう ったところで ĐIỆN Nghĩa: Chớp, điện Xem chi tiết XA Nghĩa: Chiếc xe Xem chi tiết でんしゃ のドアが BẾ Nghĩa: Đóng lại, bế mạc Xem chi tiết まった。
    → Tôi chạy bán sống bán chết và lao vào tàu điện đúng lúc cửa tàu điện cũng vừa đóng lại.
  4. レポートの TỐI Nghĩa: Rất, giỏi hơn, cao nhất Xem chi tiết HẬU, HẤU Nghĩa: Sau, đằng sau Xem chi tiết さいご HÀNH, HẠNH, HÀNG, HẠNG Nghĩa: Đi, thi hành, làm được Xem chi tiết いちぎょう THƯ Nghĩa: Sách, ghi chép, viết Xem chi tiết いたところで ĐỘT Nghĩa: Đột nhiên Xem chi tiết NHIÊN Nghĩa: Thế nhưng, vậy Xem chi tiết とつぜん KHÍ Nghĩa: Không khí, khí chất; khí khái, khí phách Xem chi tiết TUYỆT Nghĩa: Tuyệt giao, cắt đứt, chia rẽ Xem chi tiết きぜつ した。
    → Đúng vào lúc vừa viết dòng cuối cùng của báo cáo thì tôi đột nhiên ngất đi.

※ Tổng kết

Mấu chốt trong cấu trúc này là các bạn phải xác định được động từ theo sau là động từ gì, từ đó ta sẽ chọn trợ từ phù hợp với ところ.

Các bạn nên tham khảo cấu trúc ところです để có thể hệ thống chính xác hơn với cấu trúc ところ này.