- Dựng cây 木 ở ngay lối đi 行, chả có tí mỹ thuật 術 nào cả.
- Phép thuật làm mọc cây giữa đường.
- Kỹ thuật đi 行 xuyên qua cái cây 木
- Có thuốc quý 朮 rồi nhưng muốn tiến hành 行 chữa bệnh cứu người bắt buộc phải có kỹ thuật 技術
- THUẬT lại câu chuyện của bác HỒ ra đi tìm đường cứu nước
- Phép Thuật đi xuyên qua cái Hồ
- Nghệ THUẬT là đặt cây vào giữa hành
- Nghề thuật. Kẻ có nghề riêng đi các nơi kiếm tiền gọi là thuật sĩ 術 THUẬT Nghĩa: Kĩ thuật, nghệ thuật Xem chi tiết 士 .
- Phương phép do đó mà suy ra. Như bất học vô thuật 不 BẤT, PHẦU, PHỦ, PHI Nghĩa: Chẳng, không thể Xem chi tiết 學 無 VÔ, MÔ Nghĩa: Không có Xem chi tiết 術 THUẬT Nghĩa: Kĩ thuật, nghệ thuật Xem chi tiết không học không có phương pháp để làm.
- Đường đi trong ấp.
- Cùng nghĩa với chữ thuật 述 THUẬT Nghĩa: Trình bày, tuyên bố Xem chi tiết .
Ví dụ | Hiragana | Nghĩa |
---|---|---|
仁術 | じんじゅつ | nghệ thuật làm từ thiện; kỹ thuật làm lành vết thương |
催眠術 | さいみんじゅつ | thôi miên thuật |
剣術 | けんじゅつ | kiếm thuật |
医術 | いじゅつ | y thuật |
占星術 | せんせいじゅつ | thuật chiêm tinh |
Ví dụ âm Kunyomi
為す 術 もない | なすすべもない | Không có cách nào | |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|
Ví dụ âm Onyomi
医 術 | いじゅつ | Y THUẬT | Y thuật |
奇 術 | きじゅつ | KÌ THUẬT | Phép thuật lạ |
巫 術 | ふじゅつ | THUẬT | Sự đoán |
技 術 | ぎじゅつ | KĨ THUẬT | Kỹ thuật |
施 術 | しじゅつ | THI THUẬT | Thao tác phẫu thuật |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|