Created with Raphaël 2.1.2123465879101112
  • Số nét 12
  • Cấp độ N2

Kanji 湖

Hán Việt
HỒ
Nghĩa

Cái hồ


Âm On
Âm Kun
みずうみ
Nanori
うみ

Đồng âm
HỘ Nghĩa: Che chở, bảo vệ, giúp đỡ Xem chi tiết HỘ Nghĩa: Cánh cửa Xem chi tiết HỨA, HỬ, HỔ Nghĩa: Cho phép, đồng ý Xem chi tiết HỖ Nghĩa: Giúp lẫn nhau, hỗ trợ, qua lại Xem chi tiết HÔ, HÁ Nghĩa: Hô hấp, gọi Xem chi tiết HỒ, O Nghĩa: Hình cung Xem chi tiết HÔ, HỒ Nghĩa: San hô Xem chi tiết HỒ Nghĩa: Hàm hồ Xem chi tiết HỔ Nghĩa: Con hổ Xem chi tiết HỒ Nghĩa: Cái ấm; bình đựng. Xem chi tiết HỒ Nghĩa: Cái hồ, cũng như cái bầu, cái nậm. Một thứ quả ăn, như quả bầu. Xem chi tiết Nghĩa: Con hổ Xem chi tiết
Đồng nghĩa
TRÌ Nghĩa: Cái ao Xem chi tiết CHIỂU Nghĩa: Ao nước, đầm lầy, bùn lầy Xem chi tiết HẢI Nghĩa: Biển Xem chi tiết Nghĩa: Con sông Xem chi tiết GIANG Nghĩa: Sông lớn, sông hồ Xem chi tiết LỰU Nghĩa: Thu góp; để dành tiền. Xem chi tiết CHỬ Nghĩa: Bãi nhỏ,bến bờ, bờ sông, bờ biển Xem chi tiết TÍCH Nghĩa: Đất mặn, đất có chất muối Xem chi tiết Nghĩa: Xem chi tiết
湖
  • Thời cổ xưa thường ngắm trăng bên hồ nước
  • Anh trăng chiếu xuống hồ nước thấy đồ cổ.
  • Trăng soi mặt nước bên Hồ, dáng ai đứng giữa như hình Cổ nhân.
  • Bóng trăng in mặt hồ
  • Hồ (湖) là nước để lâu (古) hàng Tháng (月)
  • Vầng trăng xưa in bóng mặt Hồ
  1. Cái hồ.
Ví dụ Hiragana Nghĩa
こうこ sông và hồ; dân gian; thế gian; giang hồ
こすい nước hồ; nước ao hồ
こしょう ao; đầm; hồ; ao đầm; ao hồ đầm phá; hồ đầm
こはん bờ hồ
こめん mặt hồ; mặt nước hồ
Ví dụ âm Kunyomi

しおみずうみ DIÊM HỒHồ muối (ruộng muối)
塩水 えんすいみずうみ DIÊM THỦY HỒHồ nước mặn
淡水 たんすいみずうみ ĐẠM THỦY HỒHồ nước ngọt
白鳥の はくちょうのみずうみ BẠCH ĐIỂU HỒHồ chim thiên nga (balê)
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa
Ví dụ âm Onyomi

こうこ GIANG HỒSông và hồ
ぬまこ CHIỂU HỒNhững đầm lầy và những hồ
たんこ ĐẠM HỒHồ nước ngọt
こがん HỒ NGẠNBờ hồ
こてい HỒ ĐỂĐáy hồ
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa