- Thời cổ xưa thường ngắm trăng bên hồ nước
- Anh trăng chiếu xuống hồ nước thấy đồ cổ.
- Trăng soi mặt nước bên Hồ, dáng ai đứng giữa như hình Cổ nhân.
- Bóng trăng in mặt hồ
- Hồ (湖) là nước để lâu (古) hàng Tháng (月)
- Vầng trăng xưa in bóng mặt Hồ
- Cái hồ.
Ví dụ | Hiragana | Nghĩa |
---|---|---|
江湖 | こうこ | sông và hồ; dân gian; thế gian; giang hồ |
湖水 | こすい | nước hồ; nước ao hồ |
湖沼 | こしょう | ao; đầm; hồ; ao đầm; ao hồ đầm phá; hồ đầm |
湖畔 | こはん | bờ hồ |
湖面 | こめん | mặt hồ; mặt nước hồ |
Ví dụ âm Kunyomi
塩 湖 | しおみずうみ | DIÊM HỒ | Hồ muối (ruộng muối) |
塩水 湖 | えんすいみずうみ | DIÊM THỦY HỒ | Hồ nước mặn |
淡水 湖 | たんすいみずうみ | ĐẠM THỦY HỒ | Hồ nước ngọt |
白鳥の 湖 | はくちょうのみずうみ | BẠCH ĐIỂU HỒ | Hồ chim thiên nga (balê) |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|
Ví dụ âm Onyomi
江 湖 | こうこ | GIANG HỒ | Sông và hồ |
沼 湖 | ぬまこ | CHIỂU HỒ | Những đầm lầy và những hồ |
淡 湖 | たんこ | ĐẠM HỒ | Hồ nước ngọt |
湖 岸 | こがん | HỒ NGẠN | Bờ hồ |
湖 底 | こてい | HỒ ĐỂ | Đáy hồ |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|