- Cầm rừu lên đồi không may bị đứt tay khâu 1 mũi
- Ngọn đồi rất gần với mặt đất
- Máy khâu được đặt ngần nhất với ngon núi
- Rìu chém 1 nhát, khâu mấy mũi
- Chân ngọn đồi ở gần vạch đất
- Cái gò, tức là đống đất nhỏ.
- phép tỉnh điền ngày xưa chia bốn tỉnh là ấp, bốn ấp là khâu.
- Hợp, ngày xưa gọi sách địa dư là cửu khâu 九 丘 KHÂU, KHIÊU Nghĩa: Quả đồi, ngọn đồi Xem chi tiết nghĩa là các thứ trong chín châu đều hợp cả ở đấy.
- Nhớn, ngày xưa gọi chị dâu trưởng là khâu tẩu 丘 KHÂU, KHIÊU Nghĩa: Quả đồi, ngọn đồi Xem chi tiết 嫂 Nghĩa: Xem chi tiết .
- Tên đức Khổng tử, vì thế sách nhà Hán đổi chữ 丘 KHÂU, KHIÊU Nghĩa: Quả đồi, ngọn đồi Xem chi tiết làm 邱 .
- Một âm là khiêu. Như tỉ khiêu 比 BỈ, BÍ, BÌ, TỈ Nghĩa: So sánh Xem chi tiết 丘 KHÂU, KHIÊU Nghĩa: Quả đồi, ngọn đồi Xem chi tiết dịch âm tiếng Phạn (bhikkhu); người tu hành đạo Phật đã chịu đủ 250 giới luật, lần lượt đến các nhà xin ăn, trên cầu tu cho thành Phật, dưới hóa độ cho chúng sinh.
Ví dụ | Hiragana | Nghĩa |
---|---|---|
丘陵 | きゅうりょう | đồi núi; đồi; ngọn đồi; quả đồi |
比丘 | びく | nhà sư |
比丘尼 | びくに | Môn đệ tín đồ phật giáo nữ; ni cô |
砂丘 | さきゅう | cồn cát |
Ví dụ âm Kunyomi
丘 上 | おかうえ | KHÂU THƯỢNG | Đỉnh đồi |
恥 丘 | はじおか | SỈ KHÂU | Xương mu mons |
丘 辺 | おかあたり | KHÂU BIÊN | Vùng lân cận (của) một ngọn đồi |
沙 丘 | いさごおか | SA KHÂU | Đổ cát ngọn đồi |
丘 を下る | おかをくだる | KHÂU HẠ | Để đi xuống một ngọn đồi |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|
Ví dụ âm Onyomi
砂 丘 | さきゅう | SA KHÂU | Cồn cát |
墳 丘 | ふんきゅう | PHẦN KHÂU | Phần mộ |
段 丘 | だんきゅう | ĐOẠN KHÂU | Đắp cao |
丘 陵 | きゅうりょう | KHÂU LĂNG | Đồi núi |
火口 丘 | かこうきゅう | HỎA KHẨU KHÂU | Ngọn núi lửa nhỏ mới hình thành trong miệng núi lửa |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|