[Ngữ pháp N3] ~ みたい:Giống như…/ Như…/ Hình như là, Có vẻ như là…

Cấu trúc ~ みたい

[ N Danh từ Danh từ là những từ dùng để chỉ tên người (như trẻ con, giáo viên), địa điểm (như nhà ga, Tokyo), hoặc vật (như xe buýt, quả táo). Ngoài ra, những khái niệm trừu tượng về chất lượng hay cảm xúc cũng được coi là danh từ (như cái đẹp, sự hạnh phúc). / A Tính từ / V thể thường Động từ thể thường Thể thông thường hay còn gọi là thể ngắn là thể rút gọn của thể lịch sự. Cách chia thể thường bao gồm các cách chia của các thể Vる, Vない, Vなかった
Ví dụ: 食ます→る / 食ない / 食た / 食なかった
] + みたいだ/みたいに

[ N Danh từ Danh từ là những từ dùng để chỉ tên người (như trẻ con, giáo viên), địa điểm (như nhà ga, Tokyo), hoặc vật (như xe buýt, quả táo). Ngoài ra, những khái niệm trừu tượng về chất lượng hay cảm xúc cũng được coi là danh từ (như cái đẹp, sự hạnh phúc). / A Tính từ / V thể thường Động từ thể thường Thể thông thường hay còn gọi là thể ngắn là thể rút gọn của thể lịch sự. Cách chia thể thường bao gồm các cách chia của các thể Vる, Vない, Vなかった
Ví dụ: 食ます→る / 食ない / 食た / 食なかった
] + みたいな +  N Danh từ Danh từ là những từ dùng để chỉ tên người (như trẻ con, giáo viên), địa điểm (như nhà ga, Tokyo), hoặc vật (như xe buýt, quả táo). Ngoài ra, những khái niệm trừu tượng về chất lượng hay cảm xúc cũng được coi là danh từ (như cái đẹp, sự hạnh phúc).


Cách dùng / Ý nghĩa
  1. Đưa ra ví dụ tiêu biểu để so sánh.
  2. So sánh với những người/vật có tính chất tương tự.
  3. Đưa ra suy đoán.

Ý nghĩa: Giống như…/ Như…/ Hình như là, Có vẻ như là…


Chú ý

Sau みたいな là Danh từ, còn sau みたいに là Động từ hoặc Tính từ.


Cách Dùng 1: Đưa ra ví dụ tiêu biểu để so sánh
  1. BỈ Nghĩa: Bên kia, kẻ khác, đối phương Xem chi tiết かれ みたい CƯỜNG, CƯỠNG Nghĩa: Mạnh, cưỡng lại Xem chi tiết つよ NHÂN Nghĩa: Người Xem chi tiết ひと HẢO, HIẾU Nghĩa: Yêu thích, thích Xem chi tiết きです。
    → Tôi thích những người mạnh mẽ như anh ấy.
  2. あなたみたい Nghĩa: Đẹp, yêu kiều Xem chi tiết うつく しい NHÂN Nghĩa: Người Xem chi tiết ひと HỘI, CỐI Nghĩa: Tụ hội, gặp gỡ, cơ hội Xem chi tiết うのは Nghĩa: Mới, trước, đầu tiên Xem chi tiết はじ めてです。
    → Đây là lần đầu tiên tôi gặp một người đẹp như em.
  3. Tom Cruise みたいなかっこいい NAM Nghĩa: Nam giới, đàn ông Xem chi tiết TÍNH Nghĩa: Giới tính, giống Xem chi tiết だんせい はいないと TƯ, TỨ, TAI Nghĩa: Nghĩ ngợi, suy nghĩ Xem chi tiết おも う。
    → Tôi nghĩ chẳng có người đàn ông nào đẹp trai như Tom Cruise.
  4. リンさんみたい NHẬT, NHỰT Nghĩa: Ngày, mặt trời Xem chi tiết BỔN, BẢN Nghĩa: Gốc, rễ, cội nguồn của sự vật, sách Xem chi tiết NGỮ, NGỨ Nghĩa: Ngôn ngữ, lời lẽ Xem chi tiết にほんご がうまくなりたい。
    → Tôi muốn giỏi tiếng Nhật như bạn Linh.
  5. ĐÔNG Nghĩa: Mùa đông Xem chi tiết ふゆ なのに、 NOÃN Nghĩa: Ấm áp Xem chi tiết あたた かくて、まるで XUÂN Nghĩa: Mùa xuân Xem chi tiết はる みたいです。
    → Mặc dù là mùa đông nhưng mà lại ấm cứ như thể là mùa xuân vậy.
  6. MIÊN Nghĩa: Ngủ Xem chi tiết ねむ っている TỬ, TÍ Nghĩa: Con Xem chi tiết CUNG Nghĩa: Tùy tùng, hầu hạ, dâng nạp Xem chi tiết こども NGÔN, NGÂN Nghĩa: Nói Xem chi tiết うのは、 THIÊN Nghĩa: Bầu trời Xem chi tiết 使 SỬ, SỨ Nghĩa: Sử dụng, dùng Xem chi tiết てんし みたいだ。
    → Những đứa bé mà đang ngủ thì cứ như thể là thiên sứ vậy.
  7. BỈ Nghĩa: Bên kia, kẻ khác, đối phương Xem chi tiết かれ みたい/あなたみたい NHẬT, NHỰT Nghĩa: Ngày, mặt trời Xem chi tiết BỔN, BẢN Nghĩa: Gốc, rễ, cội nguồn của sự vật, sách Xem chi tiết NGỮ, NGỨ Nghĩa: Ngôn ngữ, lời lẽ Xem chi tiết にほんご THƯỢNG, THƯỚNG Nghĩa: Trên, phía trên, đưa lên, cưỡi lên Xem chi tiết THỦ Nghĩa: Tay Xem chi tiết じょうず になりたいです。
    → Tôi rất muốn nói tiếng Nhật giỏi như là bạn, anh ấy.
  8. BỈ Nghĩa: Bên kia, kẻ khác, đối phương Xem chi tiết かれ みたい NHÂN Nghĩa: Người Xem chi tiết ひと になりたいです。
    → Tôi muốn trở thành người giống như anh ấy.
  9. あの NHÂN Nghĩa: Người Xem chi tiết ひと NHẬT, NHỰT Nghĩa: Ngày, mặt trời Xem chi tiết BỔN, BẢN Nghĩa: Gốc, rễ, cội nguồn của sự vật, sách Xem chi tiết NHÂN Nghĩa: Người Xem chi tiết にほんじん みたいだ。
    → Cái người đó sao mà giống người Nhật thế.

Cách Dùng 2: So sánh với người/vật có tính chất tương tự
  1. あなたは THÁI Nghĩa: Béo, dày Xem chi tiết DƯƠNG Nghĩa: Mặt trời, tích cực Xem chi tiết たいよう みたい MINH Nghĩa: Sáng, ánh sáng Xem chi tiết あか るい。
    → Em tỏa sáng như mặt trời vậy.
  2. BỈ Nghĩa: Bên kia, kẻ khác, đối phương Xem chi tiết かれ THOẠI Nghĩa: Lời nói, cuộc trò chuyện Xem chi tiết はな PHƯƠNG Nghĩa: Phương hướng Xem chi tiết かた は、 NỮ, NỨ, NHỮ Nghĩa: Nữ giới, con gái, đàn bà Xem chi tiết おんな みたいだ。
    → Cách nói chuyện của anh ta như phụ nữ vậy.
  3. ここの SA Nghĩa: Cát  Xem chi tiết すな TINH Nghĩa: Sao Xem chi tiết ほし みたい HÌNH Nghĩa:  Hình dạng, kiểu dáng Xem chi tiết かたち をしている。
    → Cát ở đây có hình giống như ngôi sao.
  4. BỈ Nghĩa: Bên kia, kẻ khác, đối phương Xem chi tiết かれ TỬ, TÍ Nghĩa: Con Xem chi tiết CUNG Nghĩa: Tùy tùng, hầu hạ, dâng nạp Xem chi tiết こども みたい
    → Cậu ta cứ như con nít vậy / Cậu ta cứ như trẻ con vậy.
  5. NAM Nghĩa: Nam giới, đàn ông Xem chi tiết おとこ みたい TÍNH Nghĩa: Giới tính, giống Xem chi tiết CÁCH, CÁC Nghĩa: Cách thức, quy cách, phong cách Xem chi tiết せいかく NỮ, NỨ, NHỮ Nghĩa: Nữ giới, con gái, đàn bà Xem chi tiết おんな
    → Một người con gái có tính cách như con trai.
  6. BỈ Nghĩa: Bên kia, kẻ khác, đối phương Xem chi tiết NỮ, NỨ, NHỮ Nghĩa: Nữ giới, con gái, đàn bà Xem chi tiết かのじょ は、 NỮ, NỨ, NHỮ Nghĩa: Nữ giới, con gái, đàn bà Xem chi tiết おんな みたい TÍNH Nghĩa: Giới tính, giống Xem chi tiết CÁCH, CÁC Nghĩa: Cách thức, quy cách, phong cách Xem chi tiết せいかく NAM Nghĩa: Nam giới, đàn ông Xem chi tiết おとこ ĐẠI, THÁI Nghĩa: To lớn Xem chi tiết HIỀM Nghĩa: Khó chịu, ghét, không ưa Xem chi tiết だいきら いと NGÔN, NGÂN Nghĩa: Nói Xem chi tiết いっ っています。
    → Cô ta nói rằng cô ta rất ghét những gã đàn ông mà tính tình cứ như đàn bà.

Khi thêm まるで vào mẫu câu này, nó mang nghĩa là “cứ như thể là. Thường hay đi với ようみたい

  1. HỢP, CÁP, HIỆP Nghĩa:  Hợp, vừa ý, hợp lại Xem chi tiết CÁCH, CÁC Nghĩa: Cách thức, quy cách, phong cách Xem chi tiết ごうかく した。まるで MỘNG, MÔNG Nghĩa:  Chiêm bao, nằm mơ, ao ước Xem chi tiết ゆめ ようだ。 
    → Đỗ rồi! Cứ như là mơ vậy!
  2. BỈ Nghĩa: Bên kia, kẻ khác, đối phương Xem chi tiết かれ NHẬT, NHỰT Nghĩa: Ngày, mặt trời Xem chi tiết BỔN, BẢN Nghĩa: Gốc, rễ, cội nguồn của sự vật, sách Xem chi tiết NGỮ, NGỨ Nghĩa: Ngôn ngữ, lời lẽ Xem chi tiết にほんご まるで NHẬT, NHỰT Nghĩa: Ngày, mặt trời Xem chi tiết BỔN, BẢN Nghĩa: Gốc, rễ, cội nguồn của sự vật, sách Xem chi tiết NHÂN Nghĩa: Người Xem chi tiết にほんじん THOẠI Nghĩa: Lời nói, cuộc trò chuyện Xem chi tiết はな しているみたい VĂN, VẤN, VẶN Nghĩa:  Nghe thấy, hỏi Xem chi tiết こえる。
    → Tiếng Nhật của anh ấy nghe cứ như là người Nhật nói vậy.
  3. ĐIỀN Nghĩa: Ruộng Xem chi tiết TRUNG, TRÚNG Nghĩa: Giữa, ở trong, suốt Xem chi tiết たなか さんは CA Nghĩa: Bài hát, hát Xem chi tiết うた がじょうずですね。まるで CA Nghĩa: Bài hát, hát Xem chi tiết THỦ Nghĩa: Tay Xem chi tiết かしゅ ようです。
    → Tanaka hát hay nhỉ. Cứ như là ca sĩ ấy.
  4. BỈ Nghĩa: Bên kia, kẻ khác, đối phương Xem chi tiết NỮ, NỨ, NHỮ Nghĩa: Nữ giới, con gái, đàn bà Xem chi tiết かのじょ TÁC Nghĩa: Làm, tạo nên Xem chi tiết つく ったハンバーグはとても Nghĩa: Đẹp, yêu kiều Xem chi tiết VỊ Nghĩa: Mùi, hương vị Xem chi tiết おい しかった。まるでレストランみたいなハンバーグだ。
    → Món thịt viên hamburger mà cô ấy làm rất ngon. Cứ như là hamburger ở nhà hàng vậy.
  5. あの NHÂN Nghĩa: Người Xem chi tiết ふたり まるで HUYNH Nghĩa: Anh trai, anh lớn Xem chi tiết ĐỆ, ĐỄ Nghĩa:  Em trai Xem chi tiết きょうだい のようによく TỰ Nghĩa: Giống như, tương tự Xem chi tiết ている。
    → Hai người kia giống nhau cứ như hai anh em vậy.

Cách Dùng 3: Đưa ra suy đoán
  1. このアパートはだれも TRỤ, TRÚ Nghĩa: Ở, trú, cư ngụ Xem chi tiết んでいないみたいだ。
    → Hình như không có ai sống trong căn hộ này.
  2. BỈ Nghĩa: Bên kia, kẻ khác, đối phương Xem chi tiết NỮ, NỨ, NHỮ Nghĩa: Nữ giới, con gái, đàn bà Xem chi tiết かのじょ Nghĩa: Mệt mỏi Xem chi tiết つか れているみたいだ。
    → Cô ấy trông có vẻ mệt.
  3. MINH Nghĩa: Sáng, ánh sáng Xem chi tiết NHẬT, NHỰT Nghĩa: Ngày, mặt trời Xem chi tiết あした VŨ, VÚ Nghĩa: Mưa Xem chi tiết あめ みたいね。
    → Có vẻ là mai trời mưa.