- Cứ (ク) lấy tay (手) hoán (換) đổi 4 (四) thứ lớn (大) kia đi
- Lất Tay Hoán đổi Tứ Đại mỹ nhân
- Tay tác động là hoán đổi
- Cứ (ク) lấy tay hoán đổi 4 đại ca
- 換 Hoán = 手 bộ Thủ (cái tay) + 奐 Hoán. 奐 Hoán = 大 bộ Đại (to lớn) + (+ 6 nét). ⺈ là 1 dạng của bộ Đao: con dao, cây đao, vũ khí. => Chiết tự chữ Hoán: Tay cầm đao bắt phải hoán đổi tứ đại mỹ nhân.
- Dùng miệng để hô hoán (喚), dùng tay để hoán đổi (換)
- Tay hoán đổi 4 cái mắc áo lớn
- Đổi, cải. Như cải hoán 改 CẢI Nghĩa: Đổi mới, cải tạo Xem chi tiết 換 HOÁN Nghĩa: Thay thế; biến đổi; thời kì Xem chi tiết sửa đổi.
- Thay đổi. Vương Bột 王 勃 : Vật hoán tinh di kỉ độ thu 物 VẬT Nghĩa: Sự vật, đồ vật Xem chi tiết 換 HOÁN Nghĩa: Thay thế; biến đổi; thời kì Xem chi tiết 星 TINH Nghĩa: Sao Xem chi tiết 移 DI, DỊ, SỈ Nghĩa: Di chuyển, di động Xem chi tiết 幾 KI, KỈ, KÍ Nghĩa: Bao nhiêu, một chút, hơi hơi Xem chi tiết 度 ĐỘ, ĐẠC Nghĩa: Lần Xem chi tiết 秋 THU Nghĩa: Mùa thu Xem chi tiết (Đằng Vương các 滕 王 閣 CÁC Nghĩa: Gác, tháp Xem chi tiết ) Vật đổi sao dời đã bao nhiêu mùa thu rồi.
- Xấc xược.
Ví dụ | Hiragana | Nghĩa |
---|---|---|
交換 | こうかん | chuyển đổi; giao hoán; sự trao đổi; đổi chác; trao đổi; đổi |
交換円 | こうかんえん | Đồng yên dễ chuyển đổi |
交換台 | こうかんだい | tổng đài (điện thoại); tổng đài |
交換品 | こうかんひん | vật phẩm trao đổi; hàng hóa trao đổi |
交換器 | こうかんき | tổng đài (điện thoại); tổng đài; máy trao đổi |
Ví dụ âm Kunyomi
換 わる | かわる | HOÁN | Tới sự cầm chỗ (của) |
置き 換 わる | おきかわる | Thay thế | |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|
換 える | かえる | HOÁN | Đổi |
乗り 換 える | のりかえる | Đổi xe | |
付け 換 える | つけかえる | Hồi phục | |
借り 換 える | かりかえる | Tới chuyển đổi (một tiền vay) | |
入れ 換 える | いれかえる | Thay thế | |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|
Ví dụ âm Onyomi
互 換 | ごかん | HỖ HOÁN | Có thể thay cho nhau |
兌 換 | だかん | HOÁN | Sự chuyển đổi ((của) tiền giấy) |
換 喩 | かんゆ | HOÁN DỤ | Hoán dụ |
換 気 | かんき | HOÁN KHÍ | Lưu thông không khí |
置 換 | ちかん | TRÍ HOÁN | Người thay thế |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|