Created with Raphaël 2.1.2123465879101211
  • Số nét 12
  • Cấp độ N2

Kanji 換

Hán Việt
HOÁN
Nghĩa

Thay thế; biến đổi; thời kì


Âm On
カン
Âm Kun
か.える ~か.える か.わる

Đồng âm
HOÀN Nghĩa: Hoàn cảnh, tuần hoàn Xem chi tiết HOÀN Nghĩa: Tròn, (trăng) tròn, hoàn mỹ, viên, vo lại Xem chi tiết HOÀN Nghĩa: Đủ, toàn vẹn, xong Xem chi tiết HOẠN Nghĩa: Hoạn nạn, bệnh tật Xem chi tiết HOÃN Nghĩa: Thong thả, thư giãn, làm chậm lại Xem chi tiết HOÀN, TOÀN Nghĩa: Trở lại, về Xem chi tiết HOAN Nghĩa: Vui vẻ, hoan hỉ Xem chi tiết HOÁN Nghĩa: Kêu la, khóc lóc Xem chi tiết HOÀN, HOẢN Nghĩa:  Cỏ cói, dùng dệt chiếu Xem chi tiết TUYÊN, HOÀN Nghĩa: Nối, băng qua, đi doc theo, mở rộng ra Xem chi tiết
Đồng nghĩa
ĐẠI Nghĩa: Đại điện, thay thế, đổi Xem chi tiết BIẾN Nghĩa: Kỳ lạ, thay đổi Xem chi tiết CẢI Nghĩa: Đổi mới, cải tạo Xem chi tiết CHUYỂN Nghĩa: Chuyển động, quay vòng Xem chi tiết THẾ Nghĩa: Thay thế, trao đổi Xem chi tiết GIAO Nghĩa: Giao lưu, giao thông Xem chi tiết
換
  • Cứ (ク) lấy tay (手) hoán (換) đổi 4 (四) thứ lớn (大) kia đi
  • Lất Tay Hoán đổi Tứ Đại mỹ nhân
  • Tay tác động là hoán đổi
  • Cứ (ク) lấy tay hoán đổi 4 đại ca
  • 換 Hoán = 手 bộ Thủ (cái tay) + 奐 Hoán. 奐 Hoán = 大 bộ Đại (to lớn) + (+ 6 nét). ⺈ là 1 dạng của bộ Đao: con dao, cây đao, vũ khí. => Chiết tự chữ Hoán: Tay cầm đao bắt phải hoán đổi tứ đại mỹ nhân.
  • Dùng miệng để hô hoán (喚), dùng tay để hoán đổi (換)
  • Tay hoán đổi 4 cái mắc áo lớn
  1. Đổi, cải. Như cải hoán CẢI Nghĩa: Đổi mới, cải tạo Xem chi tiết HOÁN Nghĩa: Thay thế; biến đổi; thời kì Xem chi tiết sửa đổi.
  2. Thay đổi. Vương Bột : Vật hoán tinh di kỉ độ thu VẬT Nghĩa: Sự vật, đồ vật Xem chi tiết HOÁN Nghĩa: Thay thế; biến đổi; thời kì Xem chi tiết TINH Nghĩa: Sao Xem chi tiết DI, DỊ, SỈ Nghĩa: Di chuyển, di động Xem chi tiết KI, KỈ, KÍ Nghĩa: Bao nhiêu, một chút, hơi hơi Xem chi tiết ĐỘ, ĐẠC Nghĩa: Lần Xem chi tiết THU Nghĩa: Mùa thu Xem chi tiết (Đằng Vương các CÁC Nghĩa: Gác, tháp Xem chi tiết ) Vật đổi sao dời đã bao nhiêu mùa thu rồi.
  3. Xấc xược.
Ví dụ Hiragana Nghĩa
こうかん chuyển đổi; giao hoán; sự trao đổi; đổi chác; trao đổi; đổi
こうかんえん Đồng yên dễ chuyển đổi
こうかんだい tổng đài (điện thoại); tổng đài
こうかんひん vật phẩm trao đổi; hàng hóa trao đổi
こうかんき tổng đài (điện thoại); tổng đài; máy trao đổi
Ví dụ âm Kunyomi

わる かわる HOÁNTới sự cầm chỗ (của)
置き わる おきかわる Thay thế
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa

える かえる HOÁNĐổi
乗り える のりかえる Đổi xe
付け える つけかえる Hồi phục
借り える かりかえる Tới chuyển đổi (một tiền vay)
入れ える いれかえる Thay thế
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa
Ví dụ âm Onyomi

ごかん HỖ HOÁNCó thể thay cho nhau
だかん HOÁNSự chuyển đổi ((của) tiền giấy)
かんゆ HOÁN DỤHoán dụ
かんき HOÁN KHÍLưu thông không khí
ちかん TRÍ HOÁNNgười thay thế
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa