- 10 (十) con mắt Lớn (L) nhìn trực ( 直) tiếp
- Trực chờ với 10 con mắt.
- 10 con MẮT hướng vào xem livestream TRỰC tiếp.
- [ Phải TRỰC đêm đến nỗi Mười 十 Con mắt 目 đều bị Lé ]
- TRỰC chờ cái Lá rơi( chữ L phía dưới) bằng 10 con mắt
- 10 con mắt Lớn (L) nhìn Trực tiếp
- 10 (十) con Mắt (目) mở Lớn (L) xem Trực tiếp (直)
- Thẳng. Như trực tuyến 直 TRỰC Nghĩa: Thẳng thắn, ngay thẳng, sửa chữa Xem chi tiết 線 TUYẾN Nghĩa: Đường, dây Xem chi tiết đường thẳng.
- Ngay thẳng, không có riêng tây gì. Như chính trực 正 CHÁNH, CHÍNH Nghĩa: Phải, đúng, chính đáng Xem chi tiết 直 TRỰC Nghĩa: Thẳng thắn, ngay thẳng, sửa chữa Xem chi tiết ngay thẳng.
- Được lẽ thẳng, được tỏ nỗi oan ra gọi là đắc trực 得 ĐẮC Nghĩa: Được, trúng, có lợi Xem chi tiết 直 TRỰC Nghĩa: Thẳng thắn, ngay thẳng, sửa chữa Xem chi tiết .
- Thẳng tới. Như trực tiếp 直 TRỰC Nghĩa: Thẳng thắn, ngay thẳng, sửa chữa Xem chi tiết 接 TIẾP Nghĩa: Tiếp tục, tiếp theo, nối tiếp Xem chi tiết thẳng tiếp.
- Những, bất quá , dùng làm trợ từ. Mạnh Tử 孟 MẠNH, MÃNG Nghĩa: Lớn, mạnh Xem chi tiết 子 TỬ, TÍ Nghĩa: Con Xem chi tiết : Trực bất bách bộ nhĩ 直 TRỰC Nghĩa: Thẳng thắn, ngay thẳng, sửa chữa Xem chi tiết 不 BẤT, PHẦU, PHỦ, PHI Nghĩa: Chẳng, không thể Xem chi tiết 百 步 Nghĩa: Xem chi tiết 耳 NHĨ Nghĩa: Cái tai Xem chi tiết (Lương Huệ Vương thượng 梁 Nghĩa: Xem chi tiết 惠 Nghĩa: Xem chi tiết 王 VƯƠNG, VƯỢNG Nghĩa: Vua chúa Xem chi tiết 上 THƯỢNG, THƯỚNG Nghĩa: Trên, phía trên, đưa lên, cưỡi lên Xem chi tiết ) Những chẳng qua trăm bước vậy.
- Ngay, chính nên. Đỗ Thu Nương 杜 ĐỖ Nghĩa: Cây đỗ (một loài lê) Xem chi tiết 秋 THU Nghĩa: Mùa thu Xem chi tiết 娘 NƯƠNG Nghĩa: Nàng, con gái Xem chi tiết : Hoa khai kham chiết trực tu chiết 花 HOA Nghĩa: Hoa, bông hoa, đóa hoa Xem chi tiết 開 KHAI Nghĩa: Mở, tổ chức, khai mạc Xem chi tiết 堪 KHAM Nghĩa: Chịu đựng Xem chi tiết 折 CHIẾT, ĐỀ Nghĩa: Gẫy, bẻ gẫy, gập lại Xem chi tiết 直 TRỰC Nghĩa: Thẳng thắn, ngay thẳng, sửa chữa Xem chi tiết 須 TU Nghĩa: Nên làm, cần thiết Xem chi tiết 折 CHIẾT, ĐỀ Nghĩa: Gẫy, bẻ gẫy, gập lại Xem chi tiết (Kim lũ y 金 KIM Nghĩa: Kim loại, vàng Xem chi tiết 縷 衣 Y, Ý Nghĩa: Quần áo Xem chi tiết ) Hoa nở đáng bẻ thì nên bẻ ngay.
- Hầu.
- Cùng nghĩa với chữ trị 値 TRỊ Nghĩa: Giá trị, giá cả, xứng đáng Xem chi tiết giá trị.
Ví dụ | Hiragana | Nghĩa |
---|---|---|
不正直 | ふしょうじき | sự không trung thực; Không trung thực |
仲直り | なかなおり | sự hòa giải |
垂直 | すいちょく | sự thẳng đứng; sự thẳng góc; sự trực giao; thẳng đứng; thẳng góc; thẳng đứng; thẳng góc; trực giao |
垂直線 | すいちょくせん | đường thẳng đứng; đường thẳng góc |
実直な | じっちょくな | đần |
Ví dụ âm Kunyomi
直 ちに | ただちに | TRỰC | Ngay lập tức |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|
直 き | なおき | TRỰC | Thẳng tắp |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|
直 る | なおる | TRỰC | Được sửa |
出 直 る | でなおる | XUẤT TRỰC | Tới tập hợp ở ngoài lần nữa |
居 直 る | いなおる | CƯ TRỰC | Để ngồi dậy đúng mức thẳng |
向け 直 る | むけなおる | HƯỚNG TRỰC | Tới phương hướng thay đổi |
立ち 直 る | たちなおる | LẬP TRỰC | Khôi phục lại |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|
直 す | なおす | TRỰC | Chỉnh |
し 直 す | しなおす | TRỰC | Làm lại |
出 直 す | でなおす | XUẤT TRỰC | Sự ra ngoài lần nữa |
寝 直 す | ねなおす | TẨM TRỰC | Đi ngủ tiếp |
着 直 す | きなおす | TRỨ TRỰC | Tới quần áo thay đổi |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|
直 ぐ | すぐ | TRỰC | Ngay lập tức |
直 ぐに | すぐに | TRỰC | Ngay lập tức |
真 直 ぐ | ますぐ | CHÂN TRỰC | Trực tiếp |
もう 直 ぐ | もうすぐ | TRỰC | Sớm |
生 直 ぐ | なますぐ | SANH TRỰC | Để (thì) lễ phép |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|
Ví dụ âm Onyomi
直 に | じきに | TRỰC | Sớm |
直 訴 | じきそ | TRỰC TỐ | Trực tiếp kêu gọi |
直 話 | じきわ | TRỰC THOẠI | Tài khoản (mà) một có (nghe thấy) từ người nào đó ở (tại) bàn tay đầu tiên |
もう 直 | もうじき | TRỰC | Sớm |
直 々 | じきじき | TRỰC | Cá nhân |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|
司 直 | しちょく | TI TRỰC | Xét đoán |
愚 直 | ぐちょく | NGU TRỰC | Lòng trung thực chất phác |
直 喩 | ちょくゆ | TRỰC DỤ | Sự so sánh |
直 後 | ちょくご | TRỰC HẬU | Đi theo ngay sau |
直 披 | ちょくひ | TRỰC PHI | Cá nhân |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|
二 直 | にじか | NHỊ TRỰC | Kẻ ngoài tới cơ sở (thứ) hai |
直 と | じかと | TRỰC | Đóng tới |
一 直 | いちじか | NHẤT TRỰC | Kẻ ngoài tới cơ sở đầu tiên |
直 達 | じかたち | TRỰC ĐẠT | Định hướng sự giao hàng |
直 談判 | じかだんぱん | TRỰC ĐÀM PHÁN | Sự đàm phán trực tiếp |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|