Created with Raphaël 2.1.212345678
  • Số nét 8
  • Cấp độ N3

Kanji 直

Hán Việt
TRỰC
Nghĩa

Thẳng thắn, ngay thẳng, sửa chữa


Âm On
チョク ジキ ジカ
Âm Kun
ただ.ちに なお.す ~なお.す なお.る なお.き す.ぐ
Nanori
すぐ なお のう のお

Đồng âm
TRÚC Nghĩa: Tre trúc Xem chi tiết TRÚC Nghĩa: Xây dựng, cất Xem chi tiết TRỤC Nghĩa: Trục xe Xem chi tiết TRỤC Nghĩa: Đuổi theo Xem chi tiết DỮU, TRỤC Nghĩa: Cây quýt quả nhỏ Xem chi tiết
Đồng nghĩa
TRÌ, TRỊ Nghĩa: Sửa, chữa trị Xem chi tiết CHÁNH, CHÍNH Nghĩa: Phải, đúng, chính đáng Xem chi tiết CHÂN Nghĩa: Chân thực Xem chi tiết CẢI Nghĩa: Đổi mới, cải tạo Xem chi tiết
Trái nghĩa
KHÚC Nghĩa: Khúc, đoạn Xem chi tiết TÀ, GIA Nghĩa: Vẹo, chéo Xem chi tiết
直
  • 10 (十) con mắt Lớn (L) nhìn trực ( 直) tiếp
  • Trực chờ với 10 con mắt.
  • 10 con MẮT hướng vào xem livestream TRỰC tiếp.
  • [ Phải TRỰC đêm đến nỗi Mười 十 Con mắt  目 đều bị Lé ]
  • TRỰC chờ cái Lá rơi( chữ L phía dưới) bằng 10 con mắt
  • 10 con mắt Lớn (L) nhìn Trực tiếp
  • 10 (十) con Mắt (目) mở Lớn (L) xem Trực tiếp (直)
  1. Thẳng. Như trực tuyến TRỰC Nghĩa: Thẳng thắn, ngay thẳng, sửa chữa Xem chi tiết TUYẾN Nghĩa: Đường, dây Xem chi tiết đường thẳng.
  2. Ngay thẳng, không có riêng tây gì. Như chính trực CHÁNH, CHÍNH Nghĩa: Phải, đúng, chính đáng Xem chi tiết TRỰC Nghĩa: Thẳng thắn, ngay thẳng, sửa chữa Xem chi tiết ngay thẳng.
  3. Được lẽ thẳng, được tỏ nỗi oan ra gọi là đắc trực ĐẮC Nghĩa: Được, trúng, có lợi Xem chi tiết TRỰC Nghĩa: Thẳng thắn, ngay thẳng, sửa chữa Xem chi tiết .
  4. Thẳng tới. Như trực tiếp TRỰC Nghĩa: Thẳng thắn, ngay thẳng, sửa chữa Xem chi tiết TIẾP Nghĩa: Tiếp tục, tiếp theo, nối tiếp Xem chi tiết thẳng tiếp.
  5. Những, bất quá , dùng làm trợ từ. Mạnh Tử MẠNH, MÃNG Nghĩa: Lớn, mạnh Xem chi tiết TỬ, TÍ Nghĩa: Con Xem chi tiết : Trực bất bách bộ nhĩ TRỰC Nghĩa: Thẳng thắn, ngay thẳng, sửa chữa Xem chi tiết BẤT, PHẦU, PHỦ, PHI Nghĩa: Chẳng, không thể Xem chi tiết Nghĩa: Xem chi tiết NHĨ Nghĩa: Cái tai Xem chi tiết (Lương Huệ Vương thượng Nghĩa: Xem chi tiết Nghĩa: Xem chi tiết VƯƠNG, VƯỢNG Nghĩa:  Vua chúa Xem chi tiết THƯỢNG, THƯỚNG Nghĩa: Trên, phía trên, đưa lên, cưỡi lên Xem chi tiết ) Những chẳng qua trăm bước vậy.
  6. Ngay, chính nên. Đỗ Thu Nương ĐỖ Nghĩa: Cây đỗ (một loài lê) Xem chi tiết THU Nghĩa: Mùa thu Xem chi tiết NƯƠNG Nghĩa: Nàng, con gái Xem chi tiết : Hoa khai kham chiết trực tu chiết HOA Nghĩa: Hoa, bông hoa, đóa hoa Xem chi tiết KHAI Nghĩa: Mở, tổ chức, khai mạc Xem chi tiết KHAM Nghĩa: Chịu đựng Xem chi tiết CHIẾT, ĐỀ Nghĩa: Gẫy, bẻ gẫy, gập lại Xem chi tiết TRỰC Nghĩa: Thẳng thắn, ngay thẳng, sửa chữa Xem chi tiết TU Nghĩa: Nên làm, cần thiết Xem chi tiết CHIẾT, ĐỀ Nghĩa: Gẫy, bẻ gẫy, gập lại Xem chi tiết (Kim lũ y KIM Nghĩa: Kim loại, vàng Xem chi tiết Y, Ý Nghĩa: Quần áo Xem chi tiết ) Hoa nở đáng bẻ thì nên bẻ ngay.
  7. Hầu.
  8. Cùng nghĩa với chữ trị TRỊ Nghĩa: Giá trị, giá cả, xứng đáng Xem chi tiết giá trị.
Ví dụ Hiragana Nghĩa
不正 ふしょうじき sự không trung thực; Không trung thực
なかなおり sự hòa giải
すいちょく sự thẳng đứng; sự thẳng góc; sự trực giao; thẳng đứng; thẳng góc; thẳng đứng; thẳng góc; trực giao
すいちょくせん đường thẳng đứng; đường thẳng góc
じっちょくな đần
Ví dụ âm Kunyomi

ちに ただちに TRỰCNgay lập tức
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa

なおき TRỰCThẳng tắp
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa

なおる TRỰCĐược sửa
でなおる XUẤT TRỰCTới tập hợp ở ngoài lần nữa
いなおる CƯ TRỰCĐể ngồi dậy đúng mức thẳng
向け むけなおる HƯỚNG TRỰCTới phương hướng thay đổi
立ち たちなおる LẬP TRỰCKhôi phục lại
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa

なおす TRỰCChỉnh
しなおす TRỰCLàm lại
でなおす XUẤT TRỰCSự ra ngoài lần nữa
ねなおす TẨM TRỰCĐi ngủ tiếp
きなおす TRỨ TRỰCTới quần áo thay đổi
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa

すぐ TRỰCNgay lập tức
ぐに すぐに TRỰCNgay lập tức
ますぐ CHÂN TRỰCTrực tiếp
もう もうすぐ TRỰCSớm
なますぐ SANH TRỰCĐể (thì) lễ phép
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa
Ví dụ âm Onyomi

じきに TRỰCSớm
じきそ TRỰC TỐTrực tiếp kêu gọi
じきわ TRỰC THOẠITài khoản (mà) một có (nghe thấy) từ người nào đó ở (tại) bàn tay đầu tiên
もう もうじき TRỰCSớm
じきじき TRỰCCá nhân
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa

しちょく TI TRỰCXét đoán
ぐちょく NGU TRỰCLòng trung thực chất phác
ちょくゆ TRỰC DỤSự so sánh
ちょくご TRỰC HẬUĐi theo ngay sau
ちょくひ TRỰC PHICá nhân
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa

にじか NHỊ TRỰCKẻ ngoài tới cơ sở (thứ) hai
じかと TRỰCĐóng tới
いちじか NHẤT TRỰCKẻ ngoài tới cơ sở đầu tiên
じかたち TRỰC ĐẠTĐịnh hướng sự giao hàng
談判 じかだんぱん TRỰC ĐÀM PHÁNSự đàm phán trực tiếp
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa