- Một | ngày 日 nọ đứa trẻ 児 đã bò được.
- Người dưới 18 tuổi thì vẫn là nhi đồng
- Mới biết đi 1 ngày thì là trẻ em
- Hồng hài NHI sinh 1 ngày là biết đi.
- CỰU mang nghĩa là người đi trước, cho nên người đi sau chắc chắn là NHI đồng (trẻ con )
- 1 ngày biết đi là thần đồng
- Một (|) Ngày (日) nào đó, em NHI sẽ tự đi (儿) được bằng đôi chân của chính mình
- Nhi đồng, hài nhi
Ví dụ | Hiragana | Nghĩa |
---|---|---|
乳児 | にゅうじ | con mọn; con nhỏ; con thơ; hài nhi; trẻ còn bú sữa |
乳児院 | にゅうじいん | Nhà trẻ |
乳幼児 | にゅうようじ | Hài nhi; trẻ con; trẻ sơ sinh |
乳臭児 | にゅうしゅうじ | Lính mới; người chưa có kinh nghiệm; người miệng còn hơi sữa (nghĩ bóng) |
低能児 | ていのうじ | Trẻ em kém thông minh |
Ví dụ âm Kunyomi
児 孫 | こまご | NHI TÔN | Trẻ con và grandchildren |
良い 児 | よいこ | LƯƠNG NHI | Cậu bé tốt (hoặc cô gái) |
兵 児 帯 | へこおび | BINH NHI ĐỚI | Dải băng thắt lưng dành cho con trai |
孤 児 院 | こじいん | CÔ NHI VIỆN | Cô nhi viện |
流行 児 | はやりっこ | LƯU HÀNH NHI | Người đại chúng |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|
Ví dụ âm Onyomi
児 戯 | じぎ | NHI HÍ | Trò trẻ con |
棄 児 | きじ | KHÍ NHI | Trẻ bị bỏ rơi |
死 児 | しじ | TỬ NHI | Trẻ sơ sinh chết ngay khi sinh |
遺 児 | いじ | DI NHI | Mồ côi |
亡 児 | ぼうじ | VONG NHI | Một có trẻ em chết |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|
小 児 | しょうに | TIỂU NHI | Trẻ em trẻ |
小 児 まひ | しょうにまひ | TIỂU NHI | Bệnh tê liệt ở trẻ con |
小 児 外科 | しょうにげか | TIỂU NHI NGOẠI KHOA | Khoa ngoại cho trẻ em |
小 児 麻痺 | しょうにまひ | TIỂU NHI MA TÝ | Bệnh bại liệt trẻ em |
小 児 病 | しょうにびょう | TIỂU NHI BỆNH | Bệnh thường gặp ở trẻ em |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|