Created with Raphaël 2.1.21243567
  • Số nét 7
  • Cấp độ N2

Kanji 児

Hán Việt
NHI
Nghĩa

Em bé mới sinh, trẻ em, những loài vật nhỏ


Âm On
ゲイ
Âm Kun
~こ ~っこ
Nanori

Đồng âm
NHỊ Nghĩa: Hai Xem chi tiết NHĨ Nghĩa: Cái tai Xem chi tiết NHỊ Nghĩa: Số hai (thay cho 二 trên tiền giấy) Xem chi tiết NHĨ Nghĩa: Mày, ngươi.  Xem chi tiết NHỊ Nghĩa: Bánh bột Xem chi tiết NHU, NHI Nghĩa: Sông Nhu. Thấm ướt. Chậm trễ (đợi lâu). Tập quen. Một âm là nhi. Xem chi tiết NHÂN, NHI, NGHÊ Nghĩa: Chân người,người đang đi Xem chi tiết NHI Nghĩa: Mà, và Xem chi tiết
Đồng nghĩa
ĐỒNG Nghĩa: Trẻ con, nhi đồng Xem chi tiết TỬ, TÍ Nghĩa: Con Xem chi tiết THIỂU, THIẾU Nghĩa: Ít, một chút Xem chi tiết TIỂU Nghĩa: Nhỏ bé Xem chi tiết ẤU Nghĩa: Còn nhỏ, non nớt Xem chi tiết MẠT Nghĩa: Cuối cùng, ngọn, hậu thế Xem chi tiết
児
  • Một | ngày 日 nọ đứa trẻ 児 đã bò được.
  • Người dưới 18 tuổi thì vẫn là nhi đồng
  • Mới biết đi 1 ngày thì là trẻ em
  • Hồng hài NHI sinh 1 ngày là biết đi.
  • CỰU mang nghĩa là người đi trước, cho nên người đi sau chắc chắn là NHI đồng (trẻ con )
  • 1 ngày biết đi là thần đồng
  • Một (|) Ngày (日) nào đó, em NHI sẽ tự đi (儿) được bằng đôi chân của chính mình
  1. Nhi đồng, hài nhi
Ví dụ Hiragana Nghĩa
にゅうじ con mọn; con nhỏ; con thơ; hài nhi; trẻ còn bú sữa
にゅうじいん Nhà trẻ
乳幼 にゅうようじ Hài nhi; trẻ con; trẻ sơ sinh
乳臭 にゅうしゅうじ Lính mới; người chưa có kinh nghiệm; người miệng còn hơi sữa (nghĩ bóng)
低能 ていのうじ Trẻ em kém thông minh
Ví dụ âm Kunyomi

こまご NHI TÔNTrẻ con và grandchildren
良い よいこ LƯƠNG NHICậu bé tốt (hoặc cô gái)
へこおび BINH NHI ĐỚIDải băng thắt lưng dành cho con trai
こじいん CÔ NHI VIỆNCô nhi viện
流行 はやりっこ LƯU HÀNH NHINgười đại chúng
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa
Ví dụ âm Onyomi

じぎ NHI HÍTrò trẻ con
きじ KHÍ NHITrẻ bị bỏ rơi
しじ TỬ NHITrẻ sơ sinh chết ngay khi sinh
いじ DI NHIMồ côi
ぼうじ VONG NHIMột có trẻ em chết
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa

しょうに TIỂU NHITrẻ em trẻ
まひ しょうにまひ TIỂU NHIBệnh tê liệt ở trẻ con
外科 しょうにげか TIỂU NHI NGOẠI KHOAKhoa ngoại cho trẻ em
麻痺 しょうにまひ TIỂU NHI MA TÝBệnh bại liệt trẻ em
しょうにびょう TIỂU NHI BỆNHBệnh thường gặp ở trẻ em
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa