Created with Raphaël 2.1.21234567810911
  • Số nét 11
  • Cấp độ N1

Kanji 渉

Hán Việt
THIỆP
Nghĩa

Can thiệp, liên hệ


Âm On
ショウ
Âm Kun
わた.る
Nanori
えん

Đồng âm
THẬP, THIỆP, KIỆP Nghĩa: Thu thập, nhặt nhạnh Xem chi tiết TIỆP, THIỆP Nghĩa: Đánh được. Phàm sự gì nên công cũng gọi là tiệp cả Xem chi tiết THIẾP Nghĩa: Phụ thêm bù thêm vào chỗ thiếu gọi là thiếp. Dán, để đó. Thu xếp cho yên ổn. Bén sát. Cầm, đợ. Tên phụ trò. Xem chi tiết
Đồng nghĩa
KIỀN, CAN, CÀN, CÁN Nghĩa: Thiên can, can dự Xem chi tiết GIỚI Nghĩa: Bờ cõi, trung gian Xem chi tiết NHẬP Nghĩa: Vào Xem chi tiết THAM, XAM, SÂM Nghĩa: Đi, tham gia Xem chi tiết TIẾP Nghĩa: Tiếp tục, tiếp theo, nối tiếp Xem chi tiết VIÊN, VIỆN Nghĩa: Khích lệ, viện trợ, chi viện Xem chi tiết HUỀ Nghĩa: Mang theo, dắt theo Xem chi tiết
渉
  • Thuỷ đi Bộ lên đưa THIỆP mời
  • Can THIỆP bọn lính THỦY đánh BỘ 渉 nếu không chúng sẽ băng qua 渡(わたる)
  • Thủy dừng lại một chút để giao thiệp
  • Can Thiệp Lội xuống nước cứu người đi bộ
  • Phải nhờ lính Thủy Đánh Bộ can THIỆP vụ này
  1. Can thiệp, giao thiệp
Ví dụ Hiragana Nghĩa
こうしょう sự đàm phán; cuộc đàm phán; đàm phán
こうしょういん Người đàm phán
こうしょうだん đoàn đàm phán
内交 ないこうしょう Những thỏa thuận sơ bộ
かんしょう hiện tượng giao thoa; giao thoa; nhiễu
Ví dụ âm Kunyomi

わたるる THIỆPĐi qua
いちわたるり NHẤT THIỆPNgắn gọn
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa
Ví dụ âm Onyomi

としょう ĐỒ THIỆPSự lội qua
としょう ĐỘ THIỆPSự lội qua
こうしょう GIAO THIỆPSự đàm phán
かんしょう KIỀN THIỆPHiện tượng giao thoa
しょうがい THIỆP NGOẠIMối liên hệ với quần chúng
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa