- Thuỷ đi Bộ lên đưa THIỆP mời
- Can THIỆP bọn lính THỦY đánh BỘ 渉 nếu không chúng sẽ băng qua 渡(わたる)
- Thủy dừng lại một chút để giao thiệp
- Can Thiệp Lội xuống nước cứu người đi bộ
- Phải nhờ lính Thủy Đánh Bộ can THIỆP vụ này
- Can thiệp, giao thiệp
Ví dụ | Hiragana | Nghĩa |
---|---|---|
交渉 | こうしょう | sự đàm phán; cuộc đàm phán; đàm phán |
交渉員 | こうしょういん | Người đàm phán |
交渉団 | こうしょうだん | đoàn đàm phán |
内交渉 | ないこうしょう | Những thỏa thuận sơ bộ |
干渉 | かんしょう | hiện tượng giao thoa; giao thoa; nhiễu |
Ví dụ âm Kunyomi
渉 る | わたるる | THIỆP | Đi qua |
一 渉 り | いちわたるり | NHẤT THIỆP | Ngắn gọn |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|
Ví dụ âm Onyomi
徒 渉 | としょう | ĐỒ THIỆP | Sự lội qua |
渡 渉 | としょう | ĐỘ THIỆP | Sự lội qua |
交 渉 | こうしょう | GIAO THIỆP | Sự đàm phán |
干 渉 | かんしょう | KIỀN THIỆP | Hiện tượng giao thoa |
渉 外 | しょうがい | THIỆP NGOẠI | Mối liên hệ với quần chúng |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|