- 塾 = 亠 + 口 + 子 + 丸 + 土 => Đứa trẻ có đầu hình vuông chạy vòng tròn quanh mảnh đất tư thục
- đứa trẻ đội mũ chạy vòng tròn trên bãi đất
- Trường học thêm tư thục có đất cho bọn trẻ chạy loanh quanh
- được thừa hưởng khu đất hình tròn tôi dùng xây trường tư thục
- Trường tư thục đâu vậy anh?
- Là nơi bọn trẻ đội mũ nắm tay nhau ca hát chạy vòng quanh trên đất kia kìa
- Cái chái nhà. Gian nhà hai bên cửa cái gọi là thục. Là chỗ để cho con em vào học, cho nên gọi chỗ chái học là gia thục 家 塾 THỤC Nghĩa: Lớp học tại nhà, trường tư thục Xem chi tiết . Đời sau nhân thế mới gọi tràng học tư là tư thục 私 TƯ Nghĩa: Riêng tư, cá nhân Xem chi tiết 塾 THỤC Nghĩa: Lớp học tại nhà, trường tư thục Xem chi tiết , mà gọi thầy học là thục sư 塾 THỤC Nghĩa: Lớp học tại nhà, trường tư thục Xem chi tiết 師 SƯ Nghĩa: Chuyên gia, giáo sư Xem chi tiết vậy.
Ví dụ | Hiragana | Nghĩa |
---|---|---|
入塾 | にゅうじゅく | sự nhập học trường tư |
塾生 | じゅくせい | học sinh trường tư thục |
学習塾 | がくしゅうじゅく | trường bổ túc; trường tư; trường luyện thi |
私塾 | しじゅく | tư thục; việc học riêng ở nhà |
Ví dụ âm Kunyomi
塾 す | じゅくす | THỤC | Chín (hoa quả chín) |
私 塾 | しじゅく | TƯ THỤC | Tư thục |
義 塾 | ぎじゅく | NGHĨA THỤC | Trường học riêng tư |
塾 生 | じゅくせい | THỤC SANH | Học sinh trường tư thục |
家 塾 | いえじゅく | GIA THỤC | Trường học tư |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|