- Nói 6 lời nhượng bộ gộp 2 biểu đất
- Nói 6 câu để được nhượng hàng rào phơi quần áo
- Nhượng nói xin 6 cái tô canh và bộ y phục
- Bộ y phục vướng hàng rào tận 6 lần, ngôn lù rồi, muốn NHƯỢNG bộ cho người khác quá
- 譲: Nhưỡng NÓI lời NHƯỢNG bộ 嬢: Nhưỡng nhường nhịn cô NƯƠNG 壌: Nhưỡng mua ĐẤT thổ NHƯỠNG 醸: Nhưỡng mua RƯỢU ủ lên men
- Nhượng bộ.
- Chuyển nhượng; để cho
Ví dụ | Hiragana | Nghĩa |
---|---|---|
互譲 | ごじょう | sự nhượng bộ nhau; sự nhường nhau; nhượng bộ; nhường nhau; nhường nhịn; thỏa hiệp; hòa giải |
交譲 | こうじょう | Sự nhượng bộ; sự thỏa hiệp; nhượng bộ; thỏa hiệp |
割譲 | かつじょう | hành động nhượng lại |
親譲り | おやゆずり | sự thừa hưởng từ cha mẹ; sự thừa kế từ cha mẹ |
謙譲 | けんじょう | khiêm nhường; khiêm tốn |
Ví dụ âm Kunyomi
譲 る | ゆずる | NHƯỢNG | Bàn giao (quyền sở hữu tài sản) |
辞 譲 | じゆずる | TỪ NHƯỢNG | Chiều theo (kẻ) khác |
安く 譲 る | やすくゆずる | AN NHƯỢNG | Bán rẻ |
席を 譲 る | せきをゆずる | TỊCH NHƯỢNG | Nhường chỗ |
後日に 譲 る | ごじつにゆずる | Giữ (vấn đề) cho nguyên cớ khác | |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|
Ví dụ âm Onyomi
互 譲 | ごじょう | HỖ NHƯỢNG | Sự nhượng bộ nhau |
委 譲 | いじょう | ỦY NHƯỢNG | Sự nhường |
移 譲 | いじょう | DI NHƯỢNG | Chuyển |
譲 与 | じょうよ | NHƯỢNG DỮ | Chuyển |
譲 位 | じょうい | NHƯỢNG VỊ | Sự thoái vị |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|