Created with Raphaël 2.1.21324568791011121314151716181920
  • Số nét 20
  • Cấp độ N1

Kanji 譲

Hán Việt
NHƯỢNG
Nghĩa

Nhượng bộ.


Âm On
ジョウ
Âm Kun
ゆず.る
Nanori
ゆずり

Đồng âm
NHƯỠNG Nghĩa: Thổ nhưỡng Xem chi tiết NHƯỠNG Nghĩa: Làm lên men, rượu Xem chi tiết NHƯƠNG Nghĩa: Thân lúa; được mùa; thịnh vượng Xem chi tiết
Đồng nghĩa
ỦY, UY Nghĩa: Ủy nhiệm, ủy quyền Xem chi tiết THỎA Nghĩa: Thoả đáng, yên ổn Xem chi tiết
譲
  • Nói 6 lời nhượng bộ gộp 2 biểu đất
  • Nói 6 câu để được nhượng hàng rào phơi quần áo
  • Nhượng nói xin 6 cái tô canh và bộ y phục
  • Bộ y phục vướng hàng rào tận 6 lần, ngôn lù rồi, muốn NHƯỢNG bộ cho người khác quá
  • 譲: Nhưỡng NÓI lời NHƯỢNG bộ 嬢: Nhưỡng nhường nhịn cô NƯƠNG 壌: Nhưỡng mua ĐẤT thổ NHƯỠNG 醸: Nhưỡng mua RƯỢU ủ lên men
  1. Nhượng bộ.
  2. Chuyển nhượng; để cho
Ví dụ Hiragana Nghĩa
ごじょう sự nhượng bộ nhau; sự nhường nhau; nhượng bộ; nhường nhau; nhường nhịn; thỏa hiệp; hòa giải
こうじょう Sự nhượng bộ; sự thỏa hiệp; nhượng bộ; thỏa hiệp
かつじょう hành động nhượng lại
おやゆずり sự thừa hưởng từ cha mẹ; sự thừa kế từ cha mẹ
けんじょう khiêm nhường; khiêm tốn
Ví dụ âm Kunyomi

ゆずる NHƯỢNGBàn giao (quyền sở hữu tài sản)
じゆずる TỪ NHƯỢNGChiều theo (kẻ) khác
安く やすくゆずる AN NHƯỢNGBán rẻ
席を せきをゆずる TỊCH NHƯỢNGNhường chỗ
後日に ごじつにゆずる Giữ (vấn đề) cho nguyên cớ khác
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa
Ví dụ âm Onyomi

ごじょう HỖ NHƯỢNGSự nhượng bộ nhau
いじょう ỦY NHƯỢNGSự nhường
いじょう DI NHƯỢNGChuyển
じょうよ NHƯỢNG DỮChuyển
じょうい NHƯỢNG VỊSự thoái vị
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa