Created with Raphaël 2.1.21235467
  • Số nét 7
  • Cấp độ N1

Kanji 孝

Hán Việt
HIẾU
Nghĩa

Hiếu, sự hiếu thảo


Âm On
コウ キョウ
Nanori
たか たかし のり よし

Đồng âm
GIÁO, HIỆU, HÀO Nghĩa: Trường học, dấu hiệu Xem chi tiết HẢO, HIẾU Nghĩa: Yêu thích, thích Xem chi tiết HIỆU Nghĩa: Công hiệu, hiệu quả Xem chi tiết HÀO, HIỆU Nghĩa: Số, dấu hiệu Xem chi tiết HIỂU Nghĩa: Bình minh Xem chi tiết
Đồng nghĩa
ĐỄ Nghĩa: Thuận, biết đạo xử với anh gọi là đễ Xem chi tiết THÂN, THẤN Nghĩa: Người thân, cha mẹ, bố mẹ, song thân Xem chi tiết TRUNG Nghĩa: Trung thành, thành thật Xem chi tiết KÍNH Nghĩa: Kính trọng, tôn trọng Xem chi tiết ÂN Nghĩa: Ân huệ, ơn nghĩa Xem chi tiết
孝
  • Người CON có HIẾU đi cuốc ĐẤT cho mẹ
  • TRẺ cõng GIÀ thì là có HIẾU
  • Đất thì là đất lắm bùn ao Ai cắm cây xào sao lại chẳng ngay Con ai mà đứng ở đây Đứng thì chẳng đứng, vịn ngay vào sào
  • Đất thể hiện là nơi nguồn cội. Người con phải đặt nó trên đầu và luôn giữ chặt thì đó mới là người con có hiếu.
  • 孝行: hiếu thảo (đi đâu cũng mang chữ hiếu theo) 孝順: sự vâng lời hiếu thuận
  • đứa trẻ rất có hiếu với nơi mình sinh ra
  1. Thảo, con thờ cha mẹ hết lòng gọi là hiếu.
  2. Tục gọi đồ tang phục là hiếu. Như xuyên hiếu 穿 Nghĩa: Xem chi tiết mặc đồ tang, thoát hiếu trút đồ tang (đoạn tang); v.v.
Ví dụ Hiragana Nghĩa
ふこう bi khổ; sự không có hiếu; sự bất hiếu; không có hiếu; bất hiếu
こうじょ con gái hiếu thảo
こうし đứa con hiếu thảo; hiếu tử
こうしん Lòng hiếu nghĩa; lòng hiếu thuận; lòng hiếu thảo
こうけい Lòng hiếu thảo; sự hiếu kính; hiếu thảo
Ví dụ âm Kunyomi

ふこう BẤT HIẾUBi khổ
こうし HIẾU TỬĐứa con hiếu thảo
しこう CHÍ HIẾULòng hiếu thảo tuyệt đối
こうじょ HIẾU NỮCon gái hiếu thảo
こうてい HIẾU ĐỆLòng hiếu thảo
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa