- Người CON có HIẾU đi cuốc ĐẤT cho mẹ
- TRẺ cõng GIÀ thì là có HIẾU
- Đất thì là đất lắm bùn ao Ai cắm cây xào sao lại chẳng ngay Con ai mà đứng ở đây Đứng thì chẳng đứng, vịn ngay vào sào
- Đất thể hiện là nơi nguồn cội. Người con phải đặt nó trên đầu và luôn giữ chặt thì đó mới là người con có hiếu.
- 孝行: hiếu thảo (đi đâu cũng mang chữ hiếu theo) 孝順: sự vâng lời hiếu thuận
- đứa trẻ rất có hiếu với nơi mình sinh ra
- Thảo, con thờ cha mẹ hết lòng gọi là hiếu.
- Tục gọi đồ tang phục là hiếu. Như xuyên hiếu 穿 Nghĩa: Xem chi tiết 孝 mặc đồ tang, thoát hiếu 脫 孝 trút đồ tang (đoạn tang); v.v.
Ví dụ | Hiragana | Nghĩa |
---|---|---|
不孝 | ふこう | bi khổ; sự không có hiếu; sự bất hiếu; không có hiếu; bất hiếu |
孝女 | こうじょ | con gái hiếu thảo |
孝子 | こうし | đứa con hiếu thảo; hiếu tử |
孝心 | こうしん | Lòng hiếu nghĩa; lòng hiếu thuận; lòng hiếu thảo |
孝敬 | こうけい | Lòng hiếu thảo; sự hiếu kính; hiếu thảo |
Ví dụ âm Kunyomi
不 孝 | ふこう | BẤT HIẾU | Bi khổ |
孝 子 | こうし | HIẾU TỬ | Đứa con hiếu thảo |
至 孝 | しこう | CHÍ HIẾU | Lòng hiếu thảo tuyệt đối |
孝 女 | こうじょ | HIẾU NỮ | Con gái hiếu thảo |
孝 弟 | こうてい | HIẾU ĐỆ | Lòng hiếu thảo |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|