- Ô オ kìa, ốc 貝 này là tài 財 sản của tôi chứ.
- Tài sản của tôi chỉ có cái ô và vỏ sò
- Tiền tài
- Người có tiền ắt là người TÀI
- Người Tài thì luôn có bảo Bối
- Tài sản của tôi chỉ có cái Ô và con Sò, không có Tiền tài gì cả.
- Tiền của. Là một tiếng gọi tất cả các thứ như tiền nong, đồ đạc, nhà cửa, ruộng đất, hễ có giá trị đều gọi là tài sản 財 TÀI Nghĩa: Tiền của, tài sản Xem chi tiết 產 , các đồ đạc trong cửa hàng buôn đều gọi là sinh tài 生 SANH, SINH Nghĩa: Sinh đẻ, sinh sống Xem chi tiết 財 TÀI Nghĩa: Tiền của, tài sản Xem chi tiết . Như nhân vị tài tử, điểu vị thực vong 人 為 VI, VỊ Nghĩa: làm, thay đổi, lợi dụng Xem chi tiết 財 TÀI Nghĩa: Tiền của, tài sản Xem chi tiết 死 TỬ Nghĩa: Chết chóc, mất Xem chi tiết , NHẬT, NHỰT Nghĩa: Ngày, mặt trời Xem chi tiết 鳥 ĐIỂU Nghĩa: Con chim Xem chi tiết 為 VI, VỊ Nghĩa: làm, thay đổi, lợi dụng Xem chi tiết 食 THỰC, TỰ Nghĩa: Ăn Xem chi tiết 亡 VONG, VÔ Nghĩa: Chết, mất Xem chi tiết người chết vì tiền của, chim chết vì miếng ăn. Ca dao Việt Nam : Chim tham ăn sa vào vòng lưới, Cá tham mồi mắc phải lưỡi câu.
Ví dụ | Hiragana | Nghĩa |
---|---|---|
借財 | しゃくざい | sự vay tiền; sự vay nợ; vay tiền; vay nợ |
器財 | きざい | khí tài |
大財閥 | たいざいばつ | đại tài phiệt |
家財 | かざい | gia sản; gia tài |
文化財 | ぶんかざい | di sản văn học; tài sản văn hóa |
Ví dụ âm Kunyomi
財 布 | さいふ | TÀI BỐ | Bao tượng |
仮想 財 布 | かそうさいふ | GIẢ TƯỞNG TÀI BỐ | Ví tiền thực tế |
財 布を出す | さいふをだす | Lấy ví ra | |
電子 財 布 | でんしさいふ | ĐIỆN TỬ TÀI BỐ | E - ví tiền |
一切合 財 | いっさいがっさい | NHẤT THIẾT HỢP TÀI | Bất kỳ (cái) nào và mỗi thứ |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|