Created with Raphaël 2.1.212347658910
  • Số nét 10
  • Cấp độ N3

Kanji 財

Hán Việt
TÀI
Nghĩa

Tiền của, tài sản


Âm On
ザイ サイ ゾク
Âm Kun
たから

Đồng âm
TƯ, TỨ, TAI Nghĩa: Nghĩ ngợi, suy nghĩ Xem chi tiết TẠI Nghĩa: Ở, tại Xem chi tiết TÀI Nghĩa: Phán xét, xét xử, cắt may Xem chi tiết TÁI Nghĩa: Một lần nữa Xem chi tiết TÀI Nghĩa: Những thứ có sẵn trong tự nhiên mà dùng được Xem chi tiết TÁI, TẠI, TẢI Nghĩa: Chất lên, ghi lại, xuất bản Xem chi tiết TAI Nghĩa: Tai họa, tai ương, cháy nhà, tai vạ, những sự không may  Xem chi tiết TÀI Nghĩa: Tài năng, mới, vừa mới Xem chi tiết TÀI, TẢI Nghĩa: Trồng trọt  Xem chi tiết TI, TAI Nghĩa: Nhớ lại, hồi tưởng Xem chi tiết TAI Nghĩa: Tiếng trợ ngữ, nghĩa là vậy thay Xem chi tiết TẮC, TÁI Nghĩa:  Lấp kín. Đầy dẫy. Đất hiểm yếu. Bế tắc, vận bĩ tắc. Một âm là tái. Xem chi tiết
Đồng nghĩa
KIM Nghĩa: Kim loại, vàng Xem chi tiết TIỀN Nghĩa: Một phần trăm của một yên, một xu Xem chi tiết Nghĩa: Của cải, vốn liếng, tiền lãi Xem chi tiết HÓA Nghĩa: Hàng hóa; Tài sản Xem chi tiết TRỮ Nghĩa: Tích trữ, chứa Xem chi tiết
財
  • Ô オ kìa, ốc 貝 này là tài 財 sản của tôi chứ.
  • Tài sản của tôi chỉ có cái ô và vỏ sò
  • Tiền tài
  • Người có tiền ắt là người TÀI
  • Người Tài thì luôn có bảo Bối
  • Tài sản của tôi chỉ có cái Ô và con Sò, không có Tiền tài gì cả.
  1. Tiền của. Là một tiếng gọi tất cả các thứ như tiền nong, đồ đạc, nhà cửa, ruộng đất, hễ có giá trị đều gọi là tài sản TÀI Nghĩa: Tiền của, tài sản Xem chi tiết , các đồ đạc trong cửa hàng buôn đều gọi là sinh tài SANH, SINH Nghĩa: Sinh đẻ, sinh sống Xem chi tiết TÀI Nghĩa: Tiền của, tài sản Xem chi tiết . Như nhân vị tài tử, điểu vị thực vong VI, VỊ Nghĩa: làm, thay đổi, lợi dụng Xem chi tiết TÀI Nghĩa: Tiền của, tài sản Xem chi tiết TỬ Nghĩa: Chết chóc, mất Xem chi tiết , NHẬT, NHỰT Nghĩa: Ngày, mặt trời Xem chi tiết ĐIỂU Nghĩa: Con chim Xem chi tiết VI, VỊ Nghĩa: làm, thay đổi, lợi dụng Xem chi tiết THỰC, TỰ Nghĩa: Ăn Xem chi tiết VONG, VÔ Nghĩa: Chết, mất Xem chi tiết người chết vì tiền của, chim chết vì miếng ăn. Ca dao Việt Nam : Chim tham ăn sa vào vòng lưới, Cá tham mồi mắc phải lưỡi câu.
Ví dụ Hiragana Nghĩa
しゃくざい sự vay tiền; sự vay nợ; vay tiền; vay nợ
きざい khí tài
たいざいばつ đại tài phiệt
かざい gia sản; gia tài
文化 ぶんかざい di sản văn học; tài sản văn hóa
Ví dụ âm Kunyomi

さいふ TÀI BỐBao tượng
仮想 かそうさいふ GIẢ TƯỞNG TÀI BỐVí tiền thực tế
布を出す さいふをだす Lấy ví ra
電子 でんしさいふ ĐIỆN TỬ TÀI BỐE - ví tiền
一切合 いっさいがっさい NHẤT THIẾT HỢP TÀIBất kỳ (cái) nào và mỗi thứ
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa