- Ngày xưa hoá trang dùng bột gạo lẫn đất hoá trang trong nhà
- Trồng lúa ở mãnh đất sườn đồi để trang trải cuộc sống
- Lấy hạt GẠO ở TRANG TRẠI --» dùng làm TRANG SỨC
- Hoá trang bằng cách đùng gạo của trang trại
- Trang sức của Trang trại này là hạt Lúa vàng.
- Bán hết lúa gạo đất đai mái che chỉ để mua đồ Trang sức.
- Trang sức, các thứ để cho đàn bà tô điểm thêm vẻ đẹp đều gọi là trang. Có khi viết là 妝 .
Ví dụ | Hiragana | Nghĩa |
---|---|---|
化粧 | けしょう | hóa trang; son phấn; trang điểm |
化粧品 | けしょうひん | hóa trang phẩm; mỹ phẩm |
化粧室 | けしょうしつ | phòng trang điểm; nhà vệ sinh; phòng rửa mặt |
化粧箱 | けしょうばこ | hộp đựng mỹ phẩm; hộp đựng đồ trang điểm |
寝化粧 | ねげしょう | việc trang điểm nhẹ trước khi đi ngủ |
Ví dụ âm Kunyomi
化 粧 | けしょう | HÓA TRANG | Hóa trang |
化 粧 着 | けしょうぎ | HÓA TRANG TRỨ | Mặc quần áo áo dài |
化 粧 紙 | けしょうし | HÓA TRANG CHỈ | Khăn lau mỹ phẩm |
寝化 粧 | ねげしょう | TẨM HÓA TRANG | Việc trang điểm nhẹ trước khi đi ngủ |
化 粧 する | けしょうする | HÓA TRANG | Tô điểm |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|