Created with Raphaël 2.1.2123467589101112
  • Số nét 12
  • Cấp độ N1

Kanji 粧

Hán Việt
TRANG
Nghĩa

Trang điểm


Âm On
ショウ
Nanori

Đồng âm
TRÀNG, TRƯỜNG Nghĩa: Địa điểm, nơi, chốn Xem chi tiết TRẠNG Nghĩa: Hình dáng, tình trạng, hoàn cảnh Xem chi tiết TRANG Nghĩa: Làm dáng, cải trang Xem chi tiết TRANG Nghĩa: Trang trại, biệt thự, nghiêm trang Xem chi tiết TRÁNG Nghĩa: Khỏe, mạnh mẽ, cường tráng Xem chi tiết TRÀNG, TRƯỜNG Nghĩa: Ruột Xem chi tiết SUNG, TRÁNG Nghĩa: Ngu xuẩn, mong mỏi, khao khát Xem chi tiết TRANG Nghĩa: Nghiêm trang, trang trại Xem chi tiết
Đồng nghĩa
Nghĩa: Xem chi tiết HÓA Nghĩa: Sự biến hóa, thay đổi Xem chi tiết HOA, HÓA Nghĩa: Màu mỡ, rực rỡ, hoa lệ  Xem chi tiết TRANG Nghĩa: Làm dáng, cải trang Xem chi tiết
粧
  • Ngày xưa hoá trang dùng bột gạo lẫn đất hoá trang trong nhà
  • Trồng lúa ở mãnh đất sườn đồi để trang trải cuộc sống
  • Lấy hạt GẠO ở TRANG TRẠI --» dùng làm TRANG SỨC
  • Hoá trang bằng cách đùng gạo của trang trại
  • Trang sức của Trang trại này là hạt Lúa vàng.
  • Bán hết lúa gạo đất đai mái che chỉ để mua đồ Trang sức.
  1. Trang sức, các thứ để cho đàn bà tô điểm thêm vẻ đẹp đều gọi là trang. Có khi viết là .
Ví dụ Hiragana Nghĩa
けしょう hóa trang; son phấn; trang điểm
けしょうひん hóa trang phẩm; mỹ phẩm
けしょうしつ phòng trang điểm; nhà vệ sinh; phòng rửa mặt
けしょうばこ hộp đựng mỹ phẩm; hộp đựng đồ trang điểm
寝化 ねげしょう việc trang điểm nhẹ trước khi đi ngủ
Ví dụ âm Kunyomi

けしょう HÓA TRANGHóa trang
けしょうぎ HÓA TRANG TRỨMặc quần áo áo dài
けしょうし HÓA TRANG CHỈKhăn lau mỹ phẩm
寝化 ねげしょう TẨM HÓA TRANGViệc trang điểm nhẹ trước khi đi ngủ
する けしょうする HÓA TRANGTô điểm
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa