[Ngữ pháp N3] ~ っぽい:Như…, Cứ như là…, Có cảm giác …/ Hay…, Có xu hướng…/ Nhiều…, Toàn…, Đầy…

Cấu trúc ~ っぽい

Vます + っぽい 

N Danh từ Danh từ là những từ dùng để chỉ tên người (như trẻ con, giáo viên), địa điểm (như nhà ga, Tokyo), hoặc vật (như xe buýt, quả táo). Ngoài ra, những khái niệm trừu tượng về chất lượng hay cảm xúc cũng được coi là danh từ (như cái đẹp, sự hạnh phúc). + っぽい 

A Tính từ đuôi い bỏ い Tính từ đuôi い bỏ い là những tính từ đuôi い nhưng bị bỏ đi い đằng sau.
Ví dụ:
やすい → やす
つよい → つよ
やさしい → やさし
 + っぽい


Cách dùng / Ý nghĩa
  1. Diễn tả một người, một sự việc có tính chất, có cảm giác như là như vậy (mặc dù hai sự việc là khác nhau): Giống như là… (tính chất/vẻ ngoài giống), có cảm giác giống…/ Cứ như là…
  2. Biểu thị ý nghĩa “mặc dù mức độ không nhiều nhưng có xu hướng, có khuynh hướng…”. Thường được dùng trong những trường hợp không mong muốn: Có xu hướng…/ Hay làm gì đó…
  3. Diễn tả ý “Sự vật, sự việc có ….nhiều, thiên về cái gì đó…

Ý nghĩa: Như…, Cứ như là…, Có cảm giác …/ Hay…, Có xu hướng thường…/ Nhiều…, Toàn…, Đầy…


Cách Dùng 1: Giống như là… (tính chất/vẻ ngoài giống), có cảm giác giống…/ Cứ như là…
  1. あの TIỂU Nghĩa: Nhỏ bé Xem chi tiết HỌC Nghĩa: Học hành Xem chi tiết SANH, SINH Nghĩa: Sinh đẻ, sinh sống Xem chi tiết しょうがくせい ĐẠI, THÁI Nghĩa: To lớn Xem chi tiết NHÂN Nghĩa: Người Xem chi tiết おとな っぽい
    → Em học sinh tiểu học kia rất ra dáng người lớn.
  2. これは THỦY Nghĩa: Nước Xem chi tiết みず っぽい TRÀ Nghĩa: Cây chè (trà) Xem chi tiết ちゃ ですね。
    → Trà này nhạt như nước nhỉ.
  3. BỈ Nghĩa: Bên kia, kẻ khác, đối phương Xem chi tiết かれ TỬ, TÍ Nghĩa: Con Xem chi tiết どもっぽいです。
    → Cậu ta cứ như con nít vậy/ Cậu ta thật trẻ con. (Mặc dù cậu ta là người lớn, nhưng hành xử như trẻ con).
  4. BỈ Nghĩa: Bên kia, kẻ khác, đối phương Xem chi tiết NỮ, NỨ, NHỮ Nghĩa: Nữ giới, con gái, đàn bà Xem chi tiết かのじょ NAM Nghĩa: Nam giới, đàn ông Xem chi tiết おとこ っぽい
    → Cô ấy cứ như con trai vậy/cứ như đàn ông vậy.
    (Mặc dù là con gái nhưng cách nói chuyện, cách hành xử như con trai.)
  5. ナムさんは NỮ, NỨ, NHỮ Nghĩa: Nữ giới, con gái, đàn bà Xem chi tiết おんな っぽい
    → Nam cứ như con gái vậy.
    (Mặc dù là con trai, nhưng cách nói năng điệu đà, đi lại nhẹ nhàng, chậm rãi cứ như con gái…)
  6. AN, YÊN Nghĩa: Bình yên, sự yên ổn Xem chi tiết やす い→ AN, YÊN Nghĩa: Bình yên, sự yên ổn Xem chi tiết やす っぽい見た AN, YÊN Nghĩa: Bình yên, sự yên ổn Xem chi tiết やす っぽいかばんだね。
    → Trông có vẻ rẻ, trông rẻ tiền. Nhìn bề ngoài trông cái cặp (có vẻ) rẻ tiền nhỉ.
  7. この BỘ Nghĩa: Bộ phận Xem chi tiết ỐC Nghĩa: Mái nhà, nóc nhà, nhà ở, cửa hàng Xem chi tiết へや NHẬT, NHỰT Nghĩa: Ngày, mặt trời Xem chi tiết ĐƯƠNG, ĐANG, ĐÁNG Nghĩa: Tương đương, tương ứng Xem chi tiết ひあ たりが ÁC Nghĩa: Sự xấu, không tốt Xem chi tiết わる いので、いつもなんとなく 湿 THẤP, CHẬP Nghĩa: Ẩm ướt Xem chi tiết しめ っぽい
    → Cái phòng này do đón ánh nắng kém nên lúc nào cũng có cảm giác ẩm thấp.
  8. 彼の THOẠI Nghĩa: Lời nói, cuộc trò chuyện Xem chi tiết はな PHƯƠNG Nghĩa: Phương hướng Xem chi tiết かた Nghĩa: Lý luận, nguyên lý Xem chi tiết KHUẤT, QUẬT Nghĩa: Uốn cong; nhượng bộ Xem chi tiết りくつ っぽいから、あまり好きじゃない。
    → Cách nói của anh ta thường hay lý lẽ nên tôi không thích cho lắm.

Cách Dùng 2: Có xu hướng…/ Hay làm gì đó…
  1. BỈ Nghĩa: Bên kia, kẻ khác, đối phương Xem chi tiết かれ VONG Nghĩa: Quên, bỏ sót Xem chi tiết わす っぽい NHÂN Nghĩa: Người Xem chi tiết ひと だ。
    → Anh ta là người hay quên.
  2. HỘI, CỐI Nghĩa: Tụ hội, gặp gỡ, cơ hội Xem chi tiết Nghĩa: Hội, đoàn thể, công ty Xem chi tiết かいしゃ にすごく NỘ Nghĩa: Tức giận, giận dữ Xem chi tiết おこ っぽい NHÂN Nghĩa: Người Xem chi tiết ひと がいます。
    → Ở công ty tôi có một người nóng tính cực kỳ (hay tức giận).
  3. HOA Nghĩa: Hoa, bông hoa, đóa hoa Xem chi tiết TỬ, TÍ Nghĩa: Con Xem chi tiết はなこ BÃO Nghĩa: No, chán nản Xem chi tiết きっぽくて何をやってもすぐやめてしまう。
    → Hanako là một người mau chán nên làm gì rồi cũng sẽ bỏ ngay.
  4. 母は NIÊN Nghĩa: Năm Xem chi tiết とし のせいかこのごろ VONG Nghĩa: Quên, bỏ sót Xem chi tiết わす れっぽくなって、いつも VẬT Nghĩa: Sự vật, đồ vật Xem chi tiết もの THAM, THÁM Nghĩa: Tìm kiếm Xem chi tiết さが している。
    → Mẹ tôi không biết có phải do tuổi tác không mà dạo gần đây rất hay quên, lúc nào cũng đi tìm cái này cái kia.
  5. NỘ Nghĩa: Tức giận, giận dữ Xem chi tiết おこ っぽい彼は GIAI Nghĩa: Tất cả, mọi người Xem chi tiết みな にいやがられている。
    → Anh ta là một người hay nổi nóng nên bị mọi người ghét.
  6. BỈ Nghĩa: Bên kia, kẻ khác, đối phương Xem chi tiết NỮ, NỨ, NHỮ Nghĩa: Nữ giới, con gái, đàn bà Xem chi tiết かのじょ HỮU, DỰU Nghĩa: Có, sở hữu, tồn tại, xảy ra Xem chi tiết NĂNG, NAI, NẠI Nghĩa: Tài năng, khả năng, vai trò Xem chi tiết ゆうのう な人だが、 VONG Nghĩa: Quên, bỏ sót Xem chi tiết わす っぽいので、よく THẤT Nghĩa: Mất mát, sai lầm Xem chi tiết BẠI Nghĩa: Thất bại, đổ nát Xem chi tiết しっぱい をする。
    → Cô ấy là một người có tài năng nhưng vì hay quên nên thường hay thất bại.

Cách Dùng 3: Sự vật, sự việc có ….nhiều, thiên về cái gì đó…
  1. Nghĩa: Riêng tư, cá nhân Xem chi tiết わたし BẠCH Nghĩa: Màu trắng Xem chi tiết しろ っぽい PHỤC Nghĩa: Quần áo, trang phục Xem chi tiết ふく TRỨ, TRƯỚC, TRỮ Nghĩa: Đến nơi, mặc (quần áo) Xem chi tiết ちゃく ません。
    → Tôi không mặc quần áo màu hơi trắng (thiên về màu trắng/gần giống màu trắng như trắng ngà, hay màu be v.v).
  2. この NGOA Nghĩa: Giày Xem chi tiết くつ HẮC Nghĩa: Màu đen Xem chi tiết くろ っぽいね。
    → Giày này là tông màu tối nhỉ. 
    (Có thể là màu xám đậm, không hoàn toàn là màu đen nhưng thuộc tông màu tối, gần giống màu đen.)
  3. この LIÊU, LIỆU Nghĩa: Vật liệu, đo đạc Xem chi tiết Nghĩa: Lý luận, nguyên lý Xem chi tiết りょうり DU Nghĩa: Dầu, mỡ Xem chi tiết あぶら っぽくていやだ。
    → Món ăn này nhiều dầu mỡ quá tôi không thích.
  4. ほこりっぽい BỘ Nghĩa: Bộ phận Xem chi tiết ỐC Nghĩa: Mái nhà, nóc nhà, nhà ở, cửa hàng Xem chi tiết へや
    → Phòng đầy bụi.
  5. あの BẠCH Nghĩa: Màu trắng Xem chi tiết しろ っぽいセーターを TRỨ, TRƯỚC, TRỮ Nghĩa: Đến nơi, mặc (quần áo) Xem chi tiết ている NHÂN Nghĩa: Người Xem chi tiết ひと ĐIỀN Nghĩa: Ruộng Xem chi tiết TRUNG, TRÚNG Nghĩa: Giữa, ở trong, suốt Xem chi tiết たなか さんです。
    → Người đang mặc áo màu trắng trắng đó là anh Tanaka.
  6. 買ってきたとき、 TIÊN, TIỂN Nghĩa: Tươi, tươi sống Xem chi tiết あざ やかなブルーのジャヅだったのに、 TẨY, TIỂN Nghĩa: Giặt, rửa Xem chi tiết TRẠC Nghĩa: Rửa, giặt, súc miệng Xem chi tiết せんたく したら BẠCH Nghĩa: Màu trắng Xem chi tiết しろ っぽくなってしまった。
    → Mặc dù là một cái áo màu xanh tươi khi mới mua nhưng khi giặt xong thì lại chuyển sang màu trắng trắng.
  7. このスープ、 THỦY Nghĩa: Nước Xem chi tiết みず っぽい
    → Bát canh này toàn nước.