[Ngữ pháp N3] ~ と…た/たら…た:Khi … thì …/ Trong khi đang … thì …

Cấu trúc  ~ たら

VるVている +  ~ Thể た

VたらVていた ~ Thể た


Cách dùng / Ý nghĩa
  1. Thể hiện ý “Nhờ việc thực hiện hành động … mà nhận ra sự thật là …
  2. Diễn tả ý “Lúc đang… thì ngẫu nhiên … xảy ra.” Động từ đa phần ở dạng 「ているとていたら
  3. Thể hiện ý “Hành động của vế trước trở thành cái cớ xảy ra vế sau“. 

Ý nghĩa: Khi … thì … / Trong khi đang … thì …


Cách dùng 1: Diễn tả ý “Nhờ việc thực hiện hành động … mà nhận ra sự thật là …”

Vる +  ~ Thể た

Vたら ~ Thể た


  • Cách dùng này nhằm nhấn mạnh vào sự tồn tại từ trước của vế sau, diễn tả ý “nhờ việc thực hiện hành động trước mà nhận ra sự thật vế sau “.
  • Vế sau là câu thể hiện trạng thái có sẵn từ trước, mang nội dung hơi bất ngờ và đa phần ở dạng 「ていた」 

Ý nghĩa: Khi … thì …


Ví dụ
  1. プレゼント を KHAI Nghĩa: Mở, tổ chức, khai mạc Xem chi tiết ける NHÂN Nghĩa: Người Xem chi tiết HÌNH Nghĩa:  Hình dạng, kiểu dáng Xem chi tiết にんぎょう NHẬP Nghĩa: Vào Xem chi tiết はい ってい
    → Khi tôi mở món quà thì có một con búp bê bên trong.
  2. HUYỀN Nghĩa: Màu đen huyền, huyền bí Xem chi tiết QUAN Nghĩa: Liên hệ, cổng vào Xem chi tiết げんかん XUẤT, XÚY Nghĩa: Ra ngoài, mở ra Xem chi tiết 、そこに ĐẠI, THÁI Nghĩa: To lớn Xem chi tiết NAM Nghĩa: Nam giới, đàn ông Xem chi tiết おおおとこ SỔ, SỐ, SÁC, XÚC Nghĩa: Số Xem chi tiết NHÂN Nghĩa: Người Xem chi tiết すうにん
    → Khi tôi bước ra khỏi cửa thì có một vài người đàn ông to lớn ở đó.
  3. TRỨ, TRƯỚC, TRỮ Nghĩa: Đến nơi, mặc (quần áo) Xem chi tiết BỈ Nghĩa: Bên kia, kẻ khác, đối phương Xem chi tiết NỮ, NỨ, NHỮ Nghĩa: Nữ giới, con gái, đàn bà Xem chi tiết かのじょ はもう LAI, LÃI Nghĩa: Sự tới,đến Xem chi tiết てい
    → Khi tôi đến, tôi thấy cô ấy đã đến rồi.
  4. SONG Nghĩa: Cửa sổ Xem chi tiết まど NGOẠI Nghĩa: Ngoài, bên ngoài, phía ngoài Xem chi tiết そと KIẾN, HIỆN Nghĩa: Trông thấy, nhìn Xem chi tiết たら CHÂN Nghĩa: Chân thực Xem chi tiết BẠCH Nghĩa: Màu trắng Xem chi tiết しろ TUYẾT Nghĩa: Tuyết Xem chi tiết ゆき CẢNH Nghĩa: Phong cảnh, cảnh ngộ, hoàn cảnh Xem chi tiết SẮC Nghĩa: Màu, màu sắc Xem chi tiết けしき だっ
    → Khi tôi nhìn ra ngoài cửa sổ thì thấy tuyết trắng xóa.
  5. BIẾN Nghĩa: Kỳ lạ, thay đổi Xem chi tiết へん ÂM Nghĩa: Âm thanh, tiếng Xem chi tiết おと がするので LÂN Nghĩa: Bên cạnh Xem chi tiết となり BỘ Nghĩa: Bộ phận Xem chi tiết ỐC Nghĩa: Mái nhà, nóc nhà, nhà ở, cửa hàng Xem chi tiết へや HÀNH, HẠNH, HÀNG, HẠNG Nghĩa: Đi, thi hành, làm được Xem chi tiết ってみたらねずみがい
    → Nghe tiếng động lạ, tôi sang phòng bên cạnh xem sao, thì hóa ra đó là một con chuột.
  6. SAN, SƠN Nghĩa: Núi Xem chi tiết ĐIỀN Nghĩa: Ruộng Xem chi tiết やまだ さんは VÔ, MÔ Nghĩa: Không có Xem chi tiết KHẨU Nghĩa: Cái miệng Xem chi tiết むくち でおとなしい NHÂN Nghĩa: Người Xem chi tiết ひと だと TƯ, TỨ, TAI Nghĩa: Nghĩ ngợi, suy nghĩ Xem chi tiết おも っていたが、よく THOẠI Nghĩa: Lời nói, cuộc trò chuyện Xem chi tiết はなし をしたらとても DIỆN, MIẾN Nghĩa: Mặt, bề mặt Xem chi tiết BẠCH Nghĩa: Màu trắng Xem chi tiết おもしろ NHÂN Nghĩa: Người Xem chi tiết ひと だということが PHÂN, PHẬN Nghĩa: Chia cắt, phân chia, lượng từ đếm thời gian Xem chi tiết かっ
    → Tôi cứ ngỡ anh Yamada là một người ít nói, trầm lặng, nhưng khi tiếp xúc nhiều, tôi mới biết anh ấy là một người vui tính.
  7. トンネル を XUẤT, XÚY Nghĩa: Ra ngoài, mở ra Xem chi tiết たら DIỆN, MIẾN Nghĩa: Mặt, bề mặt Xem chi tiết いちめん NGÂN Nghĩa: Bạc Xem chi tiết THẾ Nghĩa: Thế hệ, xã hội, thế giới Xem chi tiết GIỚI Nghĩa: Thế giới, ranh giới  Xem chi tiết ぎんせかい だっ
    → Ra khỏi đường hầm, thì trước mắt tôi là một thế giới trắng xóa.
  8. ここから CHÂN Nghĩa: Chân thực Xem chi tiết TRỰC Nghĩa: Thẳng thắn, ngay thẳng, sửa chữa Xem chi tiết すぐ HÀNH, HẠNH, HÀNG, HẠNG Nghĩa: Đi, thi hành, làm được Xem chi tiết って GIAO Nghĩa: Giao lưu, giao thông Xem chi tiết SOA, SI, SAI, SÁI Nghĩa: Sự khác biệt, khoảng cách Xem chi tiết ĐIỂM Nghĩa: Điểm Xem chi tiết こうさてん TRỨ, TRƯỚC, TRỮ Nghĩa: Đến nơi, mặc (quần áo) Xem chi tiết TẢ, TÁ Nghĩa: Bên trái, trái Xem chi tiết ひだり KHÚC Nghĩa: Khúc, đoạn Xem chi tiết がって ĐỒ Nghĩa: Bản đồ, bức vẽ Xem chi tiết THƯ Nghĩa: Sách, ghi chép, viết Xem chi tiết QUÁN Nghĩa: Quán trọ Xem chi tiết としょかん があっ
    → Từ đây đi thẳng, đến ngã tư thì rẽ trái là đến thư viện.
  9. BỘ Nghĩa: Bộ phận Xem chi tiết ỐC Nghĩa: Mái nhà, nóc nhà, nhà ở, cửa hàng Xem chi tiết へや NHẬP Nghĩa: Vào Xem chi tiết はい NGOẠI Nghĩa: Ngoài, bên ngoài, phía ngoài Xem chi tiết そと Nghĩa: Riêng tư, cá nhân Xem chi tiết わたし DANH Nghĩa: Tên, danh tiếng, nổi danh Xem chi tiết TIỀN Nghĩa: Trước, trước đây, trước khi Xem chi tiết なまえ HÔ, HÁ Nghĩa: Hô hấp, gọi Xem chi tiết THANH Nghĩa: Tiếng, giọng nói Xem chi tiết こえ がし
    → Khi tôi vào phòng thì bên ngoài vang lên tiếng gọi tên tôi.

Cách dùng 2: Diễn tả ý “Lúc đang… thì ngẫu nhiên … xảy ra”

Vている + Thể た 

Vていたら ~ Thể た


  • Cách dùng này nhằm nhấn mạnh vào sự ngẫu nhiên xảy ra của vế sau, thể hiện ý “lúc đang làm vế trước thì vế sau ngẫu nhiên xảy ra “.
  • Vế trước đa phần ở dạng 「ているとていたら
  • Vế sau là mệnh lệnh chứa động từ, không bao hàm ý chí của người nói, và mang nội dung bất ngờ. 

Ý nghĩa: Trong khi đang … thì …


Ý nghĩa
  1. DẠ Nghĩa: Ban đêm Xem chi tiết よる 12 THÌ, THỜI Nghĩa: Thời điểm, thời gian Xem chi tiết ごろ テレビ を KIẾN, HIỆN Nghĩa: Trông thấy, nhìn Xem chi tiết ている ĐIỆN Nghĩa: Chớp, điện Xem chi tiết THOẠI Nghĩa: Lời nói, cuộc trò chuyện Xem chi tiết でんわ がかかってき
    → Khi tôi đang xem ti vi lúc 12h đêm thì đột nhiên điện thoại reo!
  2. コーヒーショップ で マキ さんのうわさをしている NGẪU Nghĩa: Ngẫu nhiên,  số chẵn  Xem chi tiết NHIÊN Nghĩa: Thế nhưng, vậy Xem chi tiết ぐうぜん マキ さんが NHẬP Nghĩa: Vào Xem chi tiết いっ ってき
    → Khi tôi đang bàn tán về Maki-san tại một quán cà phê, bất chợt Maki-san bước vào.
  3. ĐÌNH, THÍNH Nghĩa:  Sân, vườn Xem chi tiết にわ TẢO Nghĩa: Quét dọn, cái chổi Xem chi tiết TRỪ Nghĩa: Loại bỏ, xóa bỏ, rút đi Xem chi tiết そうじ をしていたら ĐỘT Nghĩa: Đột nhiên Xem chi tiết NHIÊN Nghĩa: Thế nhưng, vậy Xem chi tiết とつぜん][kanji]大雨 HÀNG, GIÁNG Nghĩa: Xuống, rơi Xem chi tiết XUẤT, XÚY Nghĩa: Ra ngoài, mở ra Xem chi tiết
    → Khi tôi đang dọn vườn, đột nhiên trời đổ mưa.
  4. PHONG Nghĩa: Gió Xem chi tiết LỮ, LÃ Nghĩa: Xương sống Xem chi tiết ふろ NHẬP Nghĩa: Vào Xem chi tiết いっ っていたら ĐIỆN Nghĩa: Chớp, điện Xem chi tiết THOẠI Nghĩa: Lời nói, cuộc trò chuyện Xem chi tiết でんわ がかかってき
    → Trong lúc tôi đang tắm, thì có điện thoại gọi đến.

Cách dùng 3: Diễn tả ý “Hành động của vế trước trở thành cái cớ xảy ra vế sau

Vる +  ~ Thể た 

Vたら ~ Thể た


  • Cách dùng này nhằm nhấn mạnh vào một sự việc mới mẻ phát sinh khi thử làm vế trước.
  • Vế sau là mệnh lệnh chứa động từ, không bao hàm ý chí người nói. 

Ý nghĩa: Khi … thì …


Ví dụ
  1. CỬU Nghĩa: Lâu dài Xem chi tiết ひさ しぶりに CAO Nghĩa: Cao Xem chi tiết GIÁO, HIỆU, HÀO Nghĩa: Trường học, dấu hiệu Xem chi tiết こうこう TIÊN, TIẾN Nghĩa: Trước, đằng trước Xem chi tiết SANH, SINH Nghĩa: Sinh đẻ, sinh sống Xem chi tiết せんせい THỦ Nghĩa: Tay Xem chi tiết CHỈ Nghĩa: Giấy, báo Xem chi tiết てがみ XUẤT, XÚY Nghĩa: Ra ngoài, mở ra Xem chi tiết 、すぐに PHẢN Nghĩa:  Trả lại, phản hồi Xem chi tiết SỰ Nghĩa:  Việc, công việc, chức vụ Xem chi tiết へんじ LAI, LÃI Nghĩa: Sự tới,đến Xem chi tiết
    → Khi tôi gửi thư cho giáo viên trung học của mình sau một thời gian dài, tôi đã nhận được hồi âm ngay lập tức.
  2. TƯƠNG, SƯƠNG Nghĩa:  Cái hòm, cái hộp Xem chi tiết はこ KHAI Nghĩa: Mở, tổ chức, khai mạc Xem chi tiết ひら ける、おもちゃが PHI Nghĩa: Bay Xem chi tiết XUẤT, XÚY Nghĩa: Ra ngoài, mở ra Xem chi tiết
    → Khi tôi mở hộp ra thì đồ chơi bay ra ngoài.
  3. LIÊU, LIỆU Nghĩa: Vật liệu, đo đạc Xem chi tiết Nghĩa: Lý luận, nguyên lý Xem chi tiết りょうり にちょっとお TỬU Nghĩa: Rượu Xem chi tiết さけ NHẬP Nghĩa: Vào Xem chi tiết れてみたら、いい VỊ Nghĩa: Mùi, hương vị Xem chi tiết あじ になっ
    → Khi tôi bỏ rượu vào món ăn thử thì một mùi vị thật ngon xuất hiện.
  4. DƯỢC Nghĩa: Thuốc Xem chi tiết くすり ẨM, ẤM Nghĩa: Đồ uống, uống Xem chi tiết だら NGUYÊN Nghĩa: Bắt đầu, nguồn gốc Xem chi tiết KHÍ Nghĩa: Không khí, khí chất; khí khái, khí phách Xem chi tiết げんき になりまし
    → Sau khi uống thuốc, tôi thấy khỏe hơn.
  5. カーテン を BIẾN Nghĩa: Kỳ lạ, thay đổi Xem chi tiết たら BỘ Nghĩa: Bộ phận Xem chi tiết ỐC Nghĩa: Mái nhà, nóc nhà, nhà ở, cửa hàng Xem chi tiết へや MINH Nghĩa: Sáng, ánh sáng Xem chi tiết あか るくなっ
    → Sau khi tôi thay rèm cửa, căn phòng trở nên sáng hơn.
  6. GIA, CÔ Nghĩa:  Ngôi nhà Xem chi tiết いえ QUY Nghĩa: Quay lại, trở về Xem chi tiết かえ たら MIÊU Nghĩa: Con mèo Xem chi tiết ねこ がいなかっ
    → Khi về đến nhà, tôi phát hiện con mèo không ở đó.
  7. かばん を KHAI Nghĩa: Mở, tổ chức, khai mạc Xem chi tiết たら TÀI Nghĩa: Tiền của, tài sản Xem chi tiết BỐ Nghĩa: Vải Xem chi tiết さいふ がなくなってい
    → Khi mở cặp, tôi phát hiện cái ví đã bị mất.
  8. NIÊN Nghĩa: Năm Xem chi tiết TIỀN Nghĩa: Trước, trước đây, trước khi Xem chi tiết ねんまえ CỔ Nghĩa: Cổ, xưa, cũ Xem chi tiết ふる いお TỬU Nghĩa: Rượu Xem chi tiết さけ ẨM, ẤM Nghĩa: Đồ uống, uống Xem chi tiết んでみたら Nghĩa: Đẹp, yêu kiều Xem chi tiết VỊ Nghĩa: Mùi, hương vị Xem chi tiết おい しかっ
    → Khi uống thử loại rượu cổ từ 50 năm trước, tôi thấy nó rất ngon.