[Ngữ pháp N3] ~ と…た/たら…た:Khi … thì …/ Trong khi đang … thì …
Cấu trúc ~ と…た/たら…た
Vる/Vている + と ~ Thể た
Vたら/Vていた ~ Thể た
Cách dùng / Ý nghĩa
Thể hiện ý “Nhờ việc thực hiện hành động … mà nhận ra sự thật là …“
Diễn tả ý “Lúc đang… thì ngẫu nhiên … xảy ra.” Động từ đa phần ở dạng 「ていると/ていたら」
Thể hiện ý “Hành động của vế trước trở thành cái cớ xảy ra vế sau“.
Ý nghĩa: Khi … thì … / Trong khi đang … thì …
Cách dùng 1: Diễn tả ý “Nhờ việc thực hiện hành động … mà nhận ra sự thật là …”
Vる + と ~ Thể た
Vたら ~ Thể た
Cách dùng này nhằm nhấn mạnh vào sự tồn tại từ trước của vế sau, diễn tả ý “nhờ việc thực hiện hành động trước mà nhận ra sự thật vế sau “.
Vế sau là câu thể hiện trạng thái có sẵn từ trước, mang nội dung hơi bất ngờ và đa phần ở dạng 「~ていた」
Ý nghĩa: Khi … thì …
Ví dụ
プレゼント を
開
KHAINghĩa: Mở, tổ chức, khai mạc
Xem chi tiết
けると、
人
NHÂNNghĩa: Người
Xem chi tiết
形
HÌNHNghĩa: Hình dạng, kiểu dáng
Xem chi tiết
が
入
NHẬPNghĩa: Vào
Xem chi tiết
っていた。 → Khi tôi mở món quà thì có một con búp bê bên trong.
着
TRỨ, TRƯỚC, TRỮNghĩa: Đến nơi, mặc (quần áo)
Xem chi tiết
くと、
彼
BỈNghĩa: Bên kia, kẻ khác, đối phương
Xem chi tiết
女
NỮ, NỨ, NHỮNghĩa: Nữ giới, con gái, đàn bà
Xem chi tiết
はもう
来
LAI, LÃINghĩa: Sự tới,đến
Xem chi tiết
ていた。 → Khi tôi đến, tôi thấy cô ấy đã đến rồi.
変
BIẾNNghĩa: Kỳ lạ, thay đổi
Xem chi tiết
な
音
ÂMNghĩa: Âm thanh, tiếng
Xem chi tiết
がするので
隣
LÂNNghĩa: Bên cạnh
Xem chi tiết
の
部
BỘNghĩa: Bộ phận
Xem chi tiết
屋
ỐCNghĩa: Mái nhà, nóc nhà, nhà ở, cửa hàng
Xem chi tiết
に
行
HÀNH, HẠNH, HÀNG, HẠNGNghĩa: Đi, thi hành, làm được
Xem chi tiết
ってみたらねずみがいた。 → Nghe tiếng động lạ, tôi sang phòng bên cạnh xem sao, thì hóa ra đó là một con chuột.
山
SAN, SƠNNghĩa: Núi
Xem chi tiết
田
ĐIỀNNghĩa: Ruộng
Xem chi tiết
さんは
無
VÔ, MÔNghĩa: Không có
Xem chi tiết
口
KHẨUNghĩa: Cái miệng
Xem chi tiết
でおとなしい
人
NHÂNNghĩa: Người
Xem chi tiết
だと
思
TƯ, TỨ, TAINghĩa: Nghĩ ngợi, suy nghĩ
Xem chi tiết
っていたが、よく
話
THOẠINghĩa: Lời nói, cuộc trò chuyện
Xem chi tiết
をしたらとても
面
DIỆN, MIẾNNghĩa: Mặt, bề mặt
Xem chi tiết
白
BẠCHNghĩa: Màu trắng
Xem chi tiết
い
人
NHÂNNghĩa: Người
Xem chi tiết
だということが
分
PHÂN, PHẬNNghĩa: Chia cắt, phân chia, lượng từ đếm thời gian
Xem chi tiết
かった。 → Tôi cứ ngỡ anh Yamada là một người ít nói, trầm lặng, nhưng khi tiếp xúc nhiều, tôi mới biết anh ấy là một người vui tính.
トンネル を
出
XUẤT, XÚYNghĩa: Ra ngoài, mở ra
Xem chi tiết
たら
一
面
DIỆN, MIẾNNghĩa: Mặt, bề mặt
Xem chi tiết
の
銀
NGÂNNghĩa: Bạc
Xem chi tiết
世
THẾNghĩa: Thế hệ, xã hội, thế giới
Xem chi tiết
界
GIỚINghĩa: Thế giới, ranh giới
Xem chi tiết
だった。 → Ra khỏi đường hầm, thì trước mắt tôi là một thế giới trắng xóa.
Cách dùng 2: Diễn tả ý “Lúc đang… thì ngẫu nhiên … xảy ra”
Vている + と ~ Thể た
Vていたら ~ Thể た
Cách dùng này nhằm nhấn mạnh vào sự ngẫu nhiên xảy ra của vế sau, thể hiện ý “lúc đang làm vế trước thì vế sau ngẫu nhiên xảy ra “.
Vế trước đa phần ở dạng 「ていると/ていたら」
Vế sau là mệnh lệnh chứa động từ, không bao hàm ý chí của người nói, và mang nội dung bất ngờ.
Ý nghĩa: Trong khi đang … thì …
Ý nghĩa
夜
DẠNghĩa: Ban đêm
Xem chi tiết
12
時
THÌ, THỜINghĩa: Thời điểm, thời gian
Xem chi tiết
ごろ テレビ を
見
KIẾN, HIỆNNghĩa: Trông thấy, nhìn
Xem chi tiết
ていると、
電
ĐIỆNNghĩa: Chớp, điện
Xem chi tiết
話
THOẠINghĩa: Lời nói, cuộc trò chuyện
Xem chi tiết
がかかってきた。 → Khi tôi đang xem ti vi lúc 12h đêm thì đột nhiên điện thoại reo!
コーヒーショップ で マキ さんのうわさをしていると、
偶
NGẪUNghĩa: Ngẫu nhiên, số chẵn
Xem chi tiết
然
NHIÊNNghĩa: Thế nhưng, vậy
Xem chi tiết
マキ さんが
入
NHẬPNghĩa: Vào
Xem chi tiết
ってきた。 → Khi tôi đang bàn tán về Maki-san tại một quán cà phê, bất chợt Maki-san bước vào.
箱
TƯƠNG, SƯƠNGNghĩa: Cái hòm, cái hộp
Xem chi tiết
を
開
KHAINghĩa: Mở, tổ chức, khai mạc
Xem chi tiết
けると、おもちゃが
飛
PHINghĩa: Bay
Xem chi tiết
び
出
XUẤT, XÚYNghĩa: Ra ngoài, mở ra
Xem chi tiết
した。 → Khi tôi mở hộp ra thì đồ chơi bay ra ngoài.
料
LIÊU, LIỆUNghĩa: Vật liệu, đo đạc
Xem chi tiết
理
LÍNghĩa: Lý luận, nguyên lý
Xem chi tiết
にちょっとお
酒
TỬUNghĩa: Rượu
Xem chi tiết
を
入
NHẬPNghĩa: Vào
Xem chi tiết
れてみたら、いい
味
VỊNghĩa: Mùi, hương vị
Xem chi tiết
になった。 → Khi tôi bỏ rượu vào món ăn thử thì một mùi vị thật ngon xuất hiện.
薬
DƯỢCNghĩa: Thuốc
Xem chi tiết
を
飲
ẨM, ẤMNghĩa: Đồ uống, uống
Xem chi tiết
んだら、
元
NGUYÊNNghĩa: Bắt đầu, nguồn gốc
Xem chi tiết
気
KHÍNghĩa: Không khí, khí chất; khí khái, khí phách
Xem chi tiết
になりました。 → Sau khi uống thuốc, tôi thấy khỏe hơn.
カーテン を
変
BIẾNNghĩa: Kỳ lạ, thay đổi
Xem chi tiết
えたら、
部
BỘNghĩa: Bộ phận
Xem chi tiết
屋
ỐCNghĩa: Mái nhà, nóc nhà, nhà ở, cửa hàng
Xem chi tiết
が
明
MINHNghĩa: Sáng, ánh sáng
Xem chi tiết
るくなった。 → Sau khi tôi thay rèm cửa, căn phòng trở nên sáng hơn.
家
GIA, CÔNghĩa: Ngôi nhà
Xem chi tiết
に
帰
QUYNghĩa: Quay lại, trở về
Xem chi tiết
ったら、
猫
MIÊUNghĩa: Con mèo
Xem chi tiết
がいなかった。 → Khi về đến nhà, tôi phát hiện con mèo không ở đó.
かばん を
開
KHAINghĩa: Mở, tổ chức, khai mạc
Xem chi tiết
けたら、
財
TÀINghĩa: Tiền của, tài sản
Xem chi tiết
布
BỐNghĩa: Vải
Xem chi tiết
がなくなっていた。 → Khi mở cặp, tôi phát hiện cái ví đã bị mất.