Created with Raphaël 2.1.21234567891011
  • Số nét 11
  • Cấp độ N1

Kanji 虚

Hán Việt
HƯ, KHƯ
Nghĩa

Hư không, trống


Âm On
キョ
Âm Kun
むな.しい うつ.ろ

Đồng âm
HỨA, HỬ, HỔ Nghĩa: Cho phép, đồng ý Xem chi tiết HỦ Nghĩa: Thối nát, cũ rích Xem chi tiết HỦ Nghĩa: Gỗ mục Xem chi tiết DỤ, HU, VU Nghĩa: Khoai nước Xem chi tiết VU, HU, Ư, Ô Nghĩa: Ở (tại) Xem chi tiết Nghĩa:  Dị dạng của chữ [噓]. Xem chi tiết VU, HU, Ư, Ô Nghĩa: Đi. Đi lấy. Chưng, dùng làm lời trợ ngữ. So. Nhởn nhơ, lờ mờ. Một âm là hu. Giản thể của chữ [於]. Xem chi tiết KHU, ÂU Nghĩa: Quận, khu vực Xem chi tiết KHỨ, KHU Nghĩa: Quá khứ, trôi qua Xem chi tiết KHU Nghĩa: Đốc thúc, sai khiến Xem chi tiết KHƯ, TƯ Nghĩa: Riêng tư Xem chi tiết
Đồng nghĩa
NGỤY Nghĩa: Sự bắt chước; sự giả dối, nói dối Xem chi tiết VÔ, MÔ Nghĩa: Không có Xem chi tiết BẤT, PHẦU, PHỦ, PHI Nghĩa: Chẳng, không thể Xem chi tiết
Trái nghĩa
THỰC Nghĩa: Chân thực, thành thực Xem chi tiết
虚
  • Răng hô và xếp thẳng hàng được thì thật là hư cấu
  • Vừa Hô vừa Lởm Chởm nữa là răng Hư
  • Vằn Hổ 虍 làm sự NGHIỆP 业 bay vào HƯ 虚 vô
  • Con Hổ biết xếp Hàng đúng là Hư cấu
  1. Cũng như chữ hư .
  2. Giản thể của chữ 虛
Ví dụ Hiragana Nghĩa
もうこ mãnh hổ
くうきょ sự trống rỗng; sự rỗng không; sự không có gì; sự rỗng tuyếch
くうきょな rỗng
きょぎ sự giả dối
きょめい hư danh
Ví dụ âm Kunyomi

うつろTrống rỗng
木の きのうつろ MỘC HƯTrống rỗng trong một cái cây
ろな目 うつろなめ HƯ MỤCĐôi mắt khuyết
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa

しい むなしいKhuyết
しい名声 むなしいめいせい Làm trống rỗng tên
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa
Ví dụ âm Onyomi

こけ HƯ GIẢNgười khờ dại
もうこ MÃNH HƯMãnh hổ
こくう HƯ KHÔNGKhông khí
仮猿 こけざる HƯ GIẢ VIÊNCon khỉ ngu ngốc
無僧 こむそう HƯ VÔ TĂNGThầy tu zen ăn xin (của) giáo phái fuke (mang một cây lau đội mũ và chơi một shakuhachi thổi sáo)
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa

きょい HƯ VỊChức danh ảo
きょぎ HƯ NGỤYSự giả dối
きょじ HƯ TỰKanji đại diện động từ hoặc tính từ
きょむ HƯ VÔHư vô
きょじ HƯ TỪSự sai lầm
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa