- Răng hô và xếp thẳng hàng được thì thật là hư cấu
- Vừa Hô vừa Lởm Chởm nữa là răng Hư
- Vằn Hổ 虍 làm sự NGHIỆP 业 bay vào HƯ 虚 vô
- Con Hổ biết xếp Hàng đúng là Hư cấu
- Cũng như chữ hư 虛 .
- Giản thể của chữ 虛
Ví dụ | Hiragana | Nghĩa |
---|---|---|
猛虚 | もうこ | mãnh hổ |
空虚 | くうきょ | sự trống rỗng; sự rỗng không; sự không có gì; sự rỗng tuyếch |
空虚な | くうきょな | rỗng |
虚偽 | きょぎ | sự giả dối |
虚名 | きょめい | hư danh |
Ví dụ âm Kunyomi
虚 ろ | うつろ | HƯ | Trống rỗng |
木の 虚 ろ | きのうつろ | MỘC HƯ | Trống rỗng trong một cái cây |
虚 ろな目 | うつろなめ | HƯ MỤC | Đôi mắt khuyết |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|
虚 しい | むなしい | HƯ | Khuyết |
虚 しい名声 | むなしいめいせい | Làm trống rỗng tên | |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|
Ví dụ âm Onyomi
虚 仮 | こけ | HƯ GIẢ | Người khờ dại |
猛 虚 | もうこ | MÃNH HƯ | Mãnh hổ |
虚 空 | こくう | HƯ KHÔNG | Không khí |
虚 仮猿 | こけざる | HƯ GIẢ VIÊN | Con khỉ ngu ngốc |
虚 無僧 | こむそう | HƯ VÔ TĂNG | Thầy tu zen ăn xin (của) giáo phái fuke (mang một cây lau đội mũ và chơi một shakuhachi thổi sáo) |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|
虚 位 | きょい | HƯ VỊ | Chức danh ảo |
虚 偽 | きょぎ | HƯ NGỤY | Sự giả dối |
虚 字 | きょじ | HƯ TỰ | Kanji đại diện động từ hoặc tính từ |
虚 無 | きょむ | HƯ VÔ | Hư vô |
虚 辞 | きょじ | HƯ TỪ | Sự sai lầm |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|