- Người xưa khi Mô tả lại lúc khai sơ trái đất chỉ có cỏ cây và mặt trời lớn.
- 莫 : Lượng lớn 莫 cỏ 艹 trên mặt trời 日 to 大 募 : Chiêu mộ 募 lượng lớn 莫 lực sĩ 力 漠 : Sa mạc 漠 cần một lượng lớn 莫 nước 氵 幕 : Mạc phủ 幕 dùng một lượng lớn莫 khăn 巾 墓 : Mộ 墓 là nơi có nhiều 莫 đất 土 暮 : Cuộc sống 暮 = lượng lớn 莫 ngày 日 模 : Mô hình 模 cần lượng lớn 莫 gỗ 木
- Mô hình cây cỏ to như mặt trời
- ông mặt trời to chiếu xuống cỏ cây, là một mô hình
- MÔ hình trồng Cây Cỏ trên Nắng Lớn
- Sumo đứng cạnh cái cây
- Khuôn mẫu. Như mô phạm 模 範 PHẠM Nghĩa: Phép, khuôn mẫu Xem chi tiết khuôn mẫu, chỉ ông thầy, mô dạng 模 樣 hình dạng, dáng điệu, v.v.
- Mô hồ 模 糊 Nghĩa: Xem chi tiết lờ mờ. Tục viết là 糢 糊 Nghĩa: Xem chi tiết .
Ví dụ | Hiragana | Nghĩa |
---|---|---|
大規模 | たいきぼ | đại quy mô |
模倣 | もほう | mô phỏng; sự mô phỏng |
模型 | もけい | khuôn; khuôn khổ; khuôn mẫu; mô hình |
模擬 | もぎ | giả vờ; giả; bắt chước; nhái; sự giả vờ; sự giả; sự bắt chước; sự nhái |
模様 | もよう | hoa văn |
Ví dụ âm Kunyomi
模 擬 | もぎ | MÔ NGHĨ | Giả vờ |
模 糊 | もこ | MÔ HỒ | Sự không rõ |
模 試 | もし | MÔ THÍ | Giả bộ kỳ thi |
模 作 | もさく | MÔ TÁC | Sự mô phỏng |
模 倣 | もほう | MÔ PHỎNG | Mô phỏng |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|
規 模 | きぼ | QUY MÔ | Qui mô |
中規 模 | ちゅうきぼ | TRUNG QUY MÔ | Chính giữa - phạm vi |
大規 模 | だいきぼ | ĐẠI QUY MÔ | Đại quy mô |
大規 模 な | だいきぼな | ĐẠI QUY MÔ | Đồ sộ |
小規 模 | しょうきぼ | TIỂU QUY MÔ | Quy mô nhỏ |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|