- (Ngôn) từ của người (kiêm) nhiều chức vụ thường (khiêm) tốn
- 兼 : KIÊM (けん、げん、れん) kiêm nhiều việc 廉 : Kiêm thanh LIÊM nên có nhà 謙 : Kiêm nói lời KHIÊM tốn 嫌 : Nhưng Kiêm lại HIỀM khích với phụ nữ
- NÓI (言) cộng với GHÉT (嫌) bỏ PHỤ NỮ (女) là KHIÊM TỐN (謙)
- CHỈ cách đi khiêm TỐN cho trẻ khi ra ngoài đường
- Người Kiêm nhiều chức vụ thì lời Nói rất Khiêm tốn.
- KIÊM (兼) 1 mình làm 2 việc Kiêm ít Nói (言) lại Khiêm tốn (謙) Kiêm (兼) có nhà (广) lại thanh Liêm (廉) Nhưng Phụ nữ (女) lại Hiềm (嫌) ghét Kiêm (兼)
- Nhún nhường, tự nhún nhường không dám khoe gọi là khiêm. Như khiêm nhượng 謙 讓 nhún nhường.
- Một âm là khiệm. Thỏa thuê.
Ví dụ | Hiragana | Nghĩa |
---|---|---|
恭謙 | きょうけん | khiêm tốn; nhún nhường; sự khiêm tốn; sự nhún nhường |
謙虚 | けんきょ | khiêm nhường; khiêm tốn |
謙譲 | けんじょう | khiêm nhường; khiêm tốn |
謙譲語 | けんじょうご | từ khiêm tốn; khiêm tốn ngữ |
謙遜 | けんそん | khiêm tốn |
Ví dụ âm Kunyomi
謙 抑 | けんよく | KHIÊM ỨC | Sự hạ mình |
謙 虚 | けんきょ | KHIÊM HƯ | Khiêm nhường |
謙 遜 | けんそん | KHIÊM TỐN | Khiêm tốn |
恭 謙 | きょうけん | CUNG KHIÊM | Khiêm tốn |
謙 称 | けんしょう | KHIÊM XƯNG | Cách nói khiêm nghường |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|