- Người 亻này có cách bảo vệ rất giản dị 易 để tránh gây tổn thương 傷 người khác.
- Thằng Dương đứng nằm không yên vì vết thương đau
- Người dùng tay chắn mặt trời để che lấy một nải chuối đang bị THƯƠNG
- Hình giống: một người đang dắt một con ngựa cõng trên lưng người nằm bị THƯƠNG
- Một người nằm xuống vì vết thương trên dương vật
- Người đứng người nằm dưới mặt trời để gây sát thương lên con heo nhưng chỉ làm nó sứt đuôi.
- Vật vã cả ngày đứng nằm không yên vì bị Thương.
- Mỗi ngày bị con vật húc bị Thương
- Vết đau.
- Hại. Như trúng thương 中 傷 THƯƠNG Nghĩa: Vết đau, vết thương, bị thương Xem chi tiết bị kẻ làm hại.
- Thương. Như thương cảm 傷 THƯƠNG Nghĩa: Vết đau, vết thương, bị thương Xem chi tiết 感 CẢM Nghĩa: Cảm xúc, cảm thấy Xem chi tiết cảm thương.
Ví dụ | Hiragana | Nghĩa |
---|---|---|
中傷 | ちゅうしょう | lời phỉ báng; sự phỉ báng |
傷む | いたむ | bị thương tích; thương tổn |
傷める | いためる | gây thương tích; làm tổn thương |
傷付く | きずつく | bị thương; bị đau đớn; bị hỏng; bị trầy xước |
傷兵 | しょうへい | thương binh |
Ví dụ âm Kunyomi
傷 める | いためる | THƯƠNG | Gây thương tích |
花を 傷 める | はなをいためる | Để làm hỏng một hoa | |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|
手 傷 | てきず | THỦ THƯƠNG | Vết thương |
無 傷 | むきず | VÔ THƯƠNG | Không có vết trầy (xước) |
丸 傷 | まるきず | HOÀN THƯƠNG | Viên đạn làm bị thương |
傷 つく | きずつく | THƯƠNG | Để là sự đau |
傷 付く | きずつく | THƯƠNG PHÓ | Bị thương |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|
傷 む | いたむ | THƯƠNG | Bị thương tích |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|
Ví dụ âm Onyomi
傷 痍 | しょうい | THƯƠNG | Làm bị thương |
刺 傷 | ししょう | THỨ THƯƠNG | Đau nhói như dao đâm |
微 傷 | びしょう | VI THƯƠNG | Vết thương nhẹ |
悲 傷 | ひしょう | BI THƯƠNG | Bi thương |
挫 傷 | ざしょう | TỎA THƯƠNG | Vết thâm tím |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|