Created with Raphaël 2.1.2124356789
  • Số nét 9
  • Cấp độ N3

Kanji 祖

Hán Việt
TỔ
Nghĩa

Tổ tiên, người sáng lập ra


Âm On
Nanori

Đồng âm
TỔ Nghĩa: Kết hợp, lắp ráp Xem chi tiết TỐ Nghĩa: Kể, tố giác Xem chi tiết TỐ Nghĩa: Tơ sống màu trắng Xem chi tiết Nghĩa: Thuế ruộng, tô thuế Xem chi tiết TỐ Nghĩa: Đắp tượng, làm theo Xem chi tiết Nghĩa: Tử tô [紫蘇] cây tía tô. Sống lại, đã chết rồi lại hồi lại gọi là tô. Kiếm cỏ. Tên đất. Họ Tô. Xem chi tiết TỐ Nghĩa: Ngoi lên. Tìm tòi, suy tìm nguyên uỷ của một sự gì gọi là tố. Mách bảo, tố cáo. Xem chi tiết
Đồng nghĩa
TIÊN, TIẾN Nghĩa: Trước, đằng trước Xem chi tiết BỐI Nghĩa: Bạn (học, làm) Xem chi tiết
祖
  • Chỉ thị (THỊ礻) của tổ tiên (祖) là không được sống buông thả (THẢ 且)
  • Tổ tiên họ thị sống trong ngôi nhà 3 tầng
  • 祖: Tổ tiên nề nếp 租: Hòa bình đặt thuế má 粗: Gạo thô 阻: Gò đất cản trở 組: Sợi dây nối tổ chức
  • Chỉ Thị của Tổ tiên là không được sống buông Thả.
  • Tổ Tiên họ Thị sống trong ngôi nhà Ba Tầng.
  • Làm LỄ trước MỘ TỔ tiên
  1. Ông, người đẻ ra cha mình.
  2. Tổ tiên.
  3. Xa noi. Như Trọng Ny tổ thuật Nghiêu Thuấn TRỌNG Nghĩa: Giữa, quan hệ Xem chi tiết NI, NỆ, NẶC, NẬT Nghĩa: Bà xơ, nữ tu sĩ Xem chi tiết TỔ Nghĩa: Tổ tiên, người sáng lập ra Xem chi tiết THUẬT Nghĩa: Trình bày, tuyên bố Xem chi tiết THUẤN Nghĩa: Vua Thuấn (một ông vua hiền theo truyền thuyết ở đời nhà Ngu, Trung Quốc) Xem chi tiết ông Trọng Ny xa noi đạo vua Nghiêu vua Thuấn.
  4. Tế tổ, lúc sắp ra đi làm lễ thần đường, gọi là tế tổ TỔ Nghĩa: Tổ tiên, người sáng lập ra Xem chi tiết . Nay gọi sự tiễn người đi xa là tổ tiễn TỔ Nghĩa: Tổ tiên, người sáng lập ra Xem chi tiết Nghĩa: Xem chi tiết là noi ý ấy.
  5. Tổ sư, tu hành đắc đạo, được đời tôn kính gọi là tổ.
  6. Quen, biết.
  7. Bắt chước.
Ví dụ Hiragana Nghĩa
ぶっそ Phật Tổ
がんそ tổ sư; sư tổ; người sáng lập; tổ tiên; người tạo lập; người sáng tạo ra; cha đẻ
せんぞ gia tiên; ông bà; tổ tiên
てんそ nữ thần Mặt trời tổ tiên
しゅうそ người sáng lập; ông tổ sáng lập
Ví dụ âm Kunyomi

しそ THỦY TỔThuỷ tổ
ふそ PHỤ TỔTổ tiên
そし TỔ SƯChìm (của) một giáo phái
そぼ TỔ MẪU
そふ TỔ PHỤÔng
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa