- Chỉ thị (THỊ礻) của tổ tiên (祖) là không được sống buông thả (THẢ 且)
- Tổ tiên họ thị sống trong ngôi nhà 3 tầng
- 祖: Tổ tiên nề nếp 租: Hòa bình đặt thuế má 粗: Gạo thô 阻: Gò đất cản trở 組: Sợi dây nối tổ chức
- Chỉ Thị của Tổ tiên là không được sống buông Thả.
- Tổ Tiên họ Thị sống trong ngôi nhà Ba Tầng.
- Làm LỄ trước MỘ TỔ tiên
- Ông, người đẻ ra cha mình.
- Tổ tiên.
- Xa noi. Như Trọng Ny tổ thuật Nghiêu Thuấn 仲 TRỌNG Nghĩa: Giữa, quan hệ Xem chi tiết 尼 NI, NỆ, NẶC, NẬT Nghĩa: Bà xơ, nữ tu sĩ Xem chi tiết 祖 TỔ Nghĩa: Tổ tiên, người sáng lập ra Xem chi tiết 述 THUẬT Nghĩa: Trình bày, tuyên bố Xem chi tiết 堯 舜 THUẤN Nghĩa: Vua Thuấn (một ông vua hiền theo truyền thuyết ở đời nhà Ngu, Trung Quốc) Xem chi tiết ông Trọng Ny xa noi đạo vua Nghiêu vua Thuấn.
- Tế tổ, lúc sắp ra đi làm lễ thần đường, gọi là tế tổ 祭 祖 TỔ Nghĩa: Tổ tiên, người sáng lập ra Xem chi tiết . Nay gọi sự tiễn người đi xa là tổ tiễn 祖 TỔ Nghĩa: Tổ tiên, người sáng lập ra Xem chi tiết 餞 Nghĩa: Xem chi tiết là noi ý ấy.
- Tổ sư, tu hành đắc đạo, được đời tôn kính gọi là tổ.
- Quen, biết.
- Bắt chước.
Ví dụ | Hiragana | Nghĩa |
---|---|---|
仏祖 | ぶっそ | Phật Tổ |
元祖 | がんそ | tổ sư; sư tổ; người sáng lập; tổ tiên; người tạo lập; người sáng tạo ra; cha đẻ |
先祖 | せんぞ | gia tiên; ông bà; tổ tiên |
天祖 | てんそ | nữ thần Mặt trời tổ tiên |
宗祖 | しゅうそ | người sáng lập; ông tổ sáng lập |
Ví dụ âm Kunyomi
始 祖 | しそ | THỦY TỔ | Thuỷ tổ |
父 祖 | ふそ | PHỤ TỔ | Tổ tiên |
祖 師 | そし | TỔ SƯ | Chìm (của) một giáo phái |
祖 母 | そぼ | TỔ MẪU | Bà |
祖 父 | そふ | TỔ PHỤ | Ông |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|