- Chủng 種 loại lúa 禾 nào mà nặng 重 như sách thế này.
- Gieo Lúa cần chọn CHỦNG loại có TRọng lượng cao
- Quần chúng mặc y phục đi hiến máu
- Gieo lúa thì nên chọn hạt giốg Nặng và chắc
- Căn cứ vào TRọng lượng của hạt LÚA để chúng ta phân biệt CHỦNG LOÀI
- Hạt LÚA NẶNG là hạt lúa thuần CHỦNG để làm giống
- Gạo thuộc chủng loại nào mà nặng thế này
- Giống thóc.
- Giống, loài. Như hoàng chủng
黃
HOÀNG
Nghĩa: Màu vàng
Xem chi tiết
種
giống da vàng.
- Thứ, loài.
- Chủng chủng
種
種
mọi giống, các loài tóc ngắn tun hủn.
- Một âm là chúng. Giồng (trồng); gieo. Như chúng thụ
種
種
trồng cây.
Ví dụ | Hiragana | Nghĩa |
この種 | このしゅ | loại; hạng |
一種 | いっしゅ | một loại |
人種 | じんしゅ | nhân chủng; chủng tộc |
各種 | かくしゅ | các loại |
品種 | ひんしゅ | chủng loại |
Ví dụ âm Kunyomi
仕
種
| しぐさ | SĨ CHỦNG | Hành vi |
言い
種
| いいぐさ | NGÔN CHỦNG | Cách nói hoặc nhận xét |
質
種
| しちぐさ | CHẤT CHỦNG | Mục (bài báo) cho cầm đồ |
笑い
種
| わらいぐさ | TIẾU CHỦNG | Tục ngữ |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|
種
火 | たねひ | CHỦNG HỎA | Tàn lửa |
菜
種
| なたね | THÁI CHỦNG | Hạt cải dầu |
種
付け | たねつけ | CHỦNG PHÓ | Kết bạn |
種
切れ | たねぎれ | CHỦNG THIẾT | Hết sạch |
種
取り | たねとり | CHỦNG THỦ | Sự sinh sản |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|
Ví dụ âm Onyomi
二
種
| にしゅ | NHỊ CHỦNG | Ủng hộ - lớp (thư từ) |
亜
種
| あしゅ | Á CHỦNG | (sinh vật học) loài phụ |
多
種
| たしゅ | ĐA CHỦNG | Khác nhau |
播
種
| はしゅ | BÁ CHỦNG | Gieo hạt |
機
種
| きしゅ | KI CHỦNG | Mẫu thiết bị |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|