- Có cây (木) vàng (黄) thì rất hoành (横) tráng
- Có CÂY VÀNG thì rất HOÀNH tráng
- QUAN to có mũ đội đầu, nay mở QUÁN THỰC lại càng giàu thêm
- Trong thâm Tâm lúc nào cũng phải có Tiền bạc, Ruộng đất là tập Quán của người VN
- Vượt quá qua nhà 2 tầng
- Đi đường xa xôi để hoàn trả lại 3 mắt
- Cây vàng thì nằm ngang
- Giản thể của chữ 橫 .
Ví dụ | Hiragana | Nghĩa |
---|---|---|
専横 | せんおう | chế độ độc tài; chuyên quyền; tính chuyên quyền; độc đoán |
東横線 | とうよこせん | tuyến đường Toyoko |
横切る | よこぎる | xuyên qua; chạy ngang qua |
横取り | よこどり | sự cưỡng đoạt; sự chiếm đoạt |
横幅 | よこはば | chiều ngang |
Ví dụ âm Kunyomi
横 手 | よこて | HOÀNH THỦ | Đứng bên |
横 根 | よこね | HOÀNH CĂN | Bubo (đốt làm phình lên trong một hạch) |
横 目 | よこめ | HOÀNH MỤC | Sự liếc mắt |
真 横 | まよこ | CHÂN HOÀNH | Ngay bên cạnh (hướng bên phải và trái nhìn theo góc 90 độ từ chính diện) |
横 から | よこから | HOÀNH | Một biểu thức được sử dụng chủ yếu để thể hiện trạng thái nhiễu từ một vị trí một bên |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|
Ví dụ âm Onyomi
横 死 | おうし | HOÀNH TỬ | Cái chết do bị sát hại hay do tai họa |
横 臥 | おうが | HOÀNH NGỌA | Nằm ngang (do bệnh nên nằm suốt) |
横 議 | おうぎ | HOÀNH NGHỊ | Tranh luận dai dẳng |
専 横 | せんおう | CHUYÊN HOÀNH | Chế độ độc tài |
横 断 | おうだん | HOÀNH ĐOẠN | Sự băng qua |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|