Created with Raphaël 2.1.212435678911101312
  • Số nét 13
  • Cấp độ N3, N2

Kanji 福

Hán Việt
PHÚC
Nghĩa

Tốt lành, may mắn, vận mệnh


Âm On
フク
Nanori
とし とみ ふき ふっ ぼく よし

Đồng âm
PHỤC, PHÚC Nghĩa: Khôi phục, phục hồi, trở lại, lặp lại, báo đáp Xem chi tiết PHÚC, BỨC Nghĩa: Bề rộng, ảnh hưởng Xem chi tiết PHỤC Nghĩa: Quần áo, trang phục Xem chi tiết PHỨC Nghĩa: Phức tạp, đôi, kép Xem chi tiết PHÚC Nghĩa: Bụng Xem chi tiết PHỤC Nghĩa: Che đậy, tuân theo, bái phục Xem chi tiết PHÚC, PHÚ Nghĩa: Lật lại, che, phủ Xem chi tiết
Đồng nghĩa
HẠNH Nghĩa: May, hạnh phúc Xem chi tiết GIAI Nghĩa: Tốt, quý, đẹp Xem chi tiết CÁT Nghĩa: Tốt lành, may mắn Xem chi tiết MỆNH Nghĩa: Mệnh lệnh, sinh mệnh Xem chi tiết VẬN Nghĩa: Vận may, chuyển động Xem chi tiết
Trái nghĩa
HỌA Nghĩa: Tai vạ, không may Xem chi tiết
福
  • Vì muốn có 10 mảnh ruộng 10 田 nên tôi đi lễ ネ cầu phúc 福.
  • Có 10 mẫu Ruộng ở Thị xã là hạnh PHÚC rồi
  • Thần phú cho giàu có là phúc
  • Có Phúc là được Thị mách bảo Nhất Khẩu là có Điền
  • THỊ (ネ) nở có 10 mẫu ruộng (田) thì đã hạnh PHÚC.
  • Họ (THỊ) mà mỗi (NHẤT) KHẨU đều có ĐIỀN thì là PHÚC rồi.
  1. Phúc, những sự tốt lành đều gọi là phúc. Kinh Thi chia ra năm phúc : ( Giàu PHÚ Nghĩa: Giàu có, đầy đủ Xem chi tiết ( Yên lành NINH, TRỮ Nghĩa: Yên ổn, tốt hơn Xem chi tiết ( Thọ Nghĩa: Xem chi tiết ( Có đức tốt HẢO, HIẾU Nghĩa: Yêu thích, thích Xem chi tiết ( Vui hết tuổi trời KHẢO Nghĩa: Suy nghĩ, xem xét Xem chi tiết CHUNG Nghĩa: Chấm dứt, kết thúc Xem chi tiết MỆNH Nghĩa: Mệnh lệnh, sinh mệnh Xem chi tiết .
  2. Giúp.
  3. Thịt phần tế.
  4. Rượu tế còn thừa.
  5. Vén vạt áo (lối đàn bà lạy).
Ví dụ Hiragana Nghĩa
お多 おたふく người phụ nữ có mặt tròn như mặt trăng; người phụ nữ chất phác; người phụ nữ đôn hậu
しちふくじん 7 vị thần may mắn; bảy Phúc thần
ばんぷく sức khỏe và hạnh phúc; vạn phúc
ないふく Giàu ngầm
だいふく đại phú (đại phước)
Ví dụ âm Kunyomi

ふく BẤT PHÚCVô phúc
りふく LỢI PHÚCSự sung sướng
かふく HỌA PHÚCHạnh phúc và bất hạnh
ふくり PHÚC LỢIPhúc lợi
ふくし PHÚC CHỈPhúc lợi
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa