- Khi bị viêm (炎) sẽ thấy nóng phừng phừng như lửa (火) thiêu trong người.
- Lửa cháy lớn bị bỏng viêm loét khắp người
- Được Phong tuyệt Sắc giai nhân là DIỄM phúc 3 đời
- Trên Nắng dưới Mưa, hội ĐÀM u ám
- Lửa chồng lửa thế kia là cháy lớn rồi
- HỎA chồng chất HỎA --» BỐC CHÁY gây VIÊM
- Bốc cháy, ngọn lửa.
- Nóng, mùa hè gọi là mùa viêm nhiệt 炎 VIÊM, ĐÀM, DIỄM Nghĩa: Ngọn lửa, bốc cháy Xem chi tiết 熱 NHIỆT Nghĩa: Nóng, sốt Xem chi tiết .
- Phương nam gọi là viêm phương 炎 VIÊM, ĐÀM, DIỄM Nghĩa: Ngọn lửa, bốc cháy Xem chi tiết 方 .
- Một âm là đàm. Rực rỡ.
- Lại một âm nữa là diễm. Cùng nghĩa với chữ diễm 燄 .
Ví dụ | Hiragana | Nghĩa |
---|---|---|
すい炎 | すいえん | tuyến tuỵ; viêm tuyến tuỵ |
中耳炎 | ちゅうじえん | bệnh viêm tai giữa; bệnh thối tai |
乳房炎 | にゅうぼうえん | Bệnh viêm vú |
乳腺炎 | にゅうせんえん | bệnh viêm nhũ tuyến; Chứng viêm vú |
内耳炎 | ないじえん | Viêm màng nhĩ |
Ví dụ âm Kunyomi
炎 光 | ほのおこう | VIÊM QUANG | Cháy |
炎 色 | ほのおしょく | VIÊM SẮC | Màu đỏ rực |
咽喉 炎 | いんのどほのお | YẾT HẦU VIÊM | Bệnh viêm họng |
嫉妬の 炎 | しっとのほのお | TẬT ĐỐ VIÊM | Những ngọn lửa (của) lòng ghen tị |
脳膜 炎 | のうまくほのお | NÃO MÔ VIÊM | Viêm màng não |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|
Ví dụ âm Onyomi
余 炎 | よえん | DƯ VIÊM | Tàn lửa |
気 炎 | きえん | KHÍ VIÊM | Hưng phấn |
火 炎 | かえん | HỎA VIÊM | Ngọn lửa |
胃 炎 | いえん | VỊ VIÊM | Bệnh loét bao tử |
鼻 炎 | びえん | TỊ VIÊM | Viêm mũi |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|