- Hình tứ giác có 4 góc.
- Trẻ em nên sống trong phạm vi 囗 4 lời dạy của Bác Hồ ( cần, kiệm, liêm , chính)
- Cái chân đi quanh 4 bức tường
- 1 người đi qua cửa Khẩu hướng Tây
- Tứ phía có phạm Vi cho Người đi ở trong Bốn phía.
- Thằng HOÀ là QUÝ TỬ
- Liên kết với hình ảnh: Hãy nhìn chữ Kanji 四 và tưởng tượng một hình vuông có bốn cạnh. Hình ảnh này sẽ giúp bạn gắn kết chữ Kanji với ý nghĩa của "bốn".
- Phân tích thành phần: Kanji 四 được hình thành từ bốn đường thẳng thể hiện số bốn cạnh của hình vuông.
- Tìm từ liên quan: Từ tiếng Nhật "shi" có nghĩa là "bốn". Khi bạn nghe hoặc đọc từ này, bạn có thể gợi nhớ ngay đến chữ Kanji 四.
- Bốn chú gấu con sống trong rừng xanh, luôn cùng nhau khám phá và chơi đùa. Họ là bạn thân với nhau, vui vẻ sống trong sự đoàn kết và hỗ trợ lẫn nhau. Hình ảnh bốn chú gấu và chữ Kanji 四 luôn gắn kết trong trí nhớ, nhắc nhở về sự quan trọng của sự đồng lòng và tình bạn chân thành.
- Bốn (tên số đếm).
Ví dụ | Hiragana | Nghĩa |
---|---|---|
四つ | よっつ | bốn |
四つ角 | よつかど | bốn góc; ngã tư |
四十 | よんじゅう | bốn mươi |
四国 | しこく | sikoku; Shikoku |
四季 | しき | bốn mùa; cả năm |
Ví dụ âm Kunyomi
四 つ | よっつ | TỨ | Bốn |
四 つ子 | よっつこ | TỨ TỬ | Bộ bốn (xe bốn chỗ) |
四 つ目 | よっつめ | TỨ MỤC | (đồ vật) có bốn mắt |
四 つ切り | よっつぎり | TỨ THIẾT | Sự cắt đều làm bốn |
四 つ足 | よっつあし | TỨ TÚC | Bốn chân (động vật) |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|
四 つ | よっつ | TỨ | Bốn |
四 つ葉 | よつば | TỨ DIỆP | Cỏ 4 lá |
四 人 | よにん | TỨ NHÂN | Bốn người |
四 十路 | よそじ | TỨ THẬP LỘ | Bốn mươi (những năm (của) tuổi) |
四 手 | よんて | TỨ THỦ | Cây trăn vỏ cứng |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|
四 つ葉 | よつば | TỨ DIỆP | Cỏ 4 lá |
四 男 | よつお | TỨ NAM | Con trai (thứ) tư |
四 葉 | よつば | TỨ DIỆP | Cỏ 4 lá |
四 つ角 | よつかど | TỨ GIÁC | Bốn góc |
四 つ辻 | よつつじ | TỨ TỬ | Nơi hai đường gặp và cắt nhau |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|
四 手 | よんて | TỨ THỦ | Cây trăn vỏ cứng |
四 時 | よんじ | TỨ THÌ | Bốn mùa |
四 分 | よんふん | TỨ PHÂN | Chia cắt vào trong bốn mảnh |
四 千 | よんせん | TỨ THIÊN | Bốn nghìn |
四 女 | よんじょ | TỨ NỮ | Tư - con gái sinh ra |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|
Ví dụ âm Onyomi
四 囲 | しい | TỨ VI | Vùng phụ cận |
四 季 | しき | TỨ QUÝ | Bốn mùa |
四 股 | しこ | TỨ CỔ | Chân nghi thức đô vật sumo nâng và stomping |
四 肢 | しし | TỨ CHI | Tứ chi |
四 顧 | しこ | TỨ CỐ | Sự nhìn khắp nơi |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|