Created with Raphaël 2.1.212345
  • Số nét 5
  • Cấp độ N5

Kanji 四

Hán Việt
TỨ
Nghĩa

Bốn, số 4


Âm On
Âm Kun
よ.つ よっ.つ よん
Nanori
よつ

Đồng âm
TỰ Nghĩa: Tự mình, chính mình Xem chi tiết TỬ, TÍ Nghĩa: Con Xem chi tiết TƯ, TỨ, TAI Nghĩa: Nghĩ ngợi, suy nghĩ Xem chi tiết Nghĩa: Của cải, vốn liếng, tiền lãi Xem chi tiết Nghĩa: Riêng tư, cá nhân Xem chi tiết TỬ Nghĩa: Chết chóc, mất Xem chi tiết THỰC, TỰ Nghĩa: Ăn Xem chi tiết TỰ Nghĩa: Chữ, ký tự Xem chi tiết 姿 Nghĩa: Dáng điệu, bóng dáng, điệu bộ Xem chi tiết TU Nghĩa: Học, chỉnh sửa, chỉnh lý Xem chi tiết TI, TƯ Nghĩa: Quản trị, hành vi Xem chi tiết TỪ Nghĩa: Bày tỏ, từ chức Xem chi tiết 宿 TÚC, TÚ Nghĩa: Đỗ, nghỉ lại qua đêm Xem chi tiết TỰ Nghĩa: Chùa, ngôi chùa Xem chi tiết Nghĩa: Tốt đẹp Xem chi tiết TỰ Nghĩa: Cùng nhau, khởi đầu Xem chi tiết TỰ Nghĩa: Giống như, tương tự Xem chi tiết TỰ Nghĩa: Cơ hội, thứ tự, trật tự Xem chi tiết TI, TƯ Nghĩa: Bàn bạc, thảo luận Xem chi tiết Nghĩa: Thêm nữa, lớn lên, phồn thịnh Xem chi tiết TỰ Nghĩa: Cho ăn, chăn nuôi Xem chi tiết TỪ Nghĩa: Từ, nam châm, đồ sứ Xem chi tiết TỪ Nghĩa: Đi thong thả. Chầm chậm, từ từ Xem chi tiết TỪ Nghĩa: Lời văn, từ Xem chi tiết TỬ Nghĩa: Sắc tía, sắc tím. Xem chi tiết TỪ Nghĩa: Hết mực yêu chiều, hiền lành, thánh thiện Xem chi tiết Nghĩa: Bắt giam, tù nhân Xem chi tiết TỰ Nghĩa: Sự kể lại,sự tường thuật, sự diễn tả,sự mô tả Xem chi tiết TỰ Nghĩa: Nối tiếp, kế tục, thừa kế Xem chi tiết TỨ Nghĩa: Ban cho, tặng biếu, ân huệ Xem chi tiết TÝ, TỨ Nghĩa: Thăm hỏi, dò xét Xem chi tiết TỬ Nghĩa:  Cây tử Xem chi tiết TU Nghĩa: Nem Xem chi tiết TU Nghĩa: Nên làm, cần thiết Xem chi tiết TỤ Nghĩa: Tay áo Xem chi tiết Nghĩa: Nhìn lén, nhìn trộm Xem chi tiết TỬ Nghĩa: Phố, ngã tư Xem chi tiết TU Nghĩa: Dâng đồ ăn. Đồ ăn ngon, đồ ăn gì ngon cũng gọi là tu. Xấu hổ, thẹn thùng. Xem chi tiết TỨ, THƯ Nghĩa: Phóng túng, tự ý làm láo không kiêng nể gì gọi là tứ. Một âm là thư. Xem chi tiết
Đồng nghĩa
NHẤT Nghĩa: Một Xem chi tiết NHỊ Nghĩa: Hai Xem chi tiết TAM, TÁM Nghĩa: Ba, số 3 Xem chi tiết NGŨ Nghĩa: Năm, số 5 Xem chi tiết LỤC Nghĩa: Sáu, số 6 Xem chi tiết THẤT Nghĩa: Bảy, số bảy Xem chi tiết BÁT Nghĩa: Số tám Xem chi tiết CỬU, CƯU Nghĩa: Chín, số 9 Xem chi tiết THẬP Nghĩa: Số mười Xem chi tiết ĐA Nghĩa:  Nhiều, thường xuyên  Xem chi tiết
四
  • Hình tứ giác có 4 góc.
  • Trẻ em nên sống trong phạm vi 囗 4 lời dạy của Bác Hồ ( cần, kiệm, liêm , chính)
  • Cái chân đi quanh 4 bức tường
  • 1 người đi qua cửa Khẩu hướng Tây
  • Tứ phía có phạm Vi cho Người đi ở trong Bốn phía.
  • Thằng HOÀ là QUÝ TỬ
  • Liên kết với hình ảnh: Hãy nhìn chữ Kanji 四 và tưởng tượng một hình vuông có bốn cạnh. Hình ảnh này sẽ giúp bạn gắn kết chữ Kanji với ý nghĩa của "bốn".
  • Phân tích thành phần: Kanji 四 được hình thành từ bốn đường thẳng thể hiện số bốn cạnh của hình vuông.
  • Tìm từ liên quan: Từ tiếng Nhật "shi" có nghĩa là "bốn". Khi bạn nghe hoặc đọc từ này, bạn có thể gợi nhớ ngay đến chữ Kanji 四.
  • Bốn chú gấu con sống trong rừng xanh, luôn cùng nhau khám phá và chơi đùa. Họ là bạn thân với nhau, vui vẻ sống trong sự đoàn kết và hỗ trợ lẫn nhau. Hình ảnh bốn chú gấu và chữ Kanji 四 luôn gắn kết trong trí nhớ, nhắc nhở về sự quan trọng của sự đồng lòng và tình bạn chân thành.
  1. Bốn (tên số đếm).
Ví dụ Hiragana Nghĩa
よっつ bốn
つ角 よつかど bốn góc; ngã tư
よんじゅう bốn mươi
しこく sikoku; Shikoku
しき bốn mùa; cả năm
Ví dụ âm Kunyomi

よっつ TỨBốn
つ子 よっつこ TỨ TỬBộ bốn (xe bốn chỗ)
つ目 よっつめ TỨ MỤC(đồ vật) có bốn mắt
つ切り よっつぎり TỨ THIẾTSự cắt đều làm bốn
つ足 よっつあし TỨ TÚCBốn chân (động vật)
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa

よっつ TỨBốn
つ葉 よつば TỨ DIỆPCỏ 4 lá
よにん TỨ NHÂNBốn người
十路 よそじ TỨ THẬP LỘBốn mươi (những năm (của) tuổi)
よんて TỨ THỦCây trăn vỏ cứng
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa

つ葉 よつば TỨ DIỆPCỏ 4 lá
よつお TỨ NAMCon trai (thứ) tư
よつば TỨ DIỆPCỏ 4 lá
つ角 よつかど TỨ GIÁCBốn góc
つ辻 よつつじ TỨ TỬNơi hai đường gặp và cắt nhau
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa

よんて TỨ THỦCây trăn vỏ cứng
よんじ TỨ THÌBốn mùa
よんふん TỨ PHÂNChia cắt vào trong bốn mảnh
よんせん TỨ THIÊNBốn nghìn
よんじょ TỨ NỮTư - con gái sinh ra
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa
Ví dụ âm Onyomi

しい TỨ VIVùng phụ cận
しき TỨ QUÝBốn mùa
しこ TỨ CỔChân nghi thức đô vật sumo nâng và stomping
しし TỨ CHITứ chi
しこ TỨ CỐSự nhìn khắp nơi
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa