- Mồm kêu chỉ chim của tao là duy nhất
- CHIM là loài DUY nhất MIỆNG có mỏ
- Chỉ duy nhất con trim trỹ kêu
- Khẩu chuy duy bá độc tôn
- Chim hót duy nhất một lần trong ngày
- Độc, chỉ, bui, cũng như chữ duy 惟 .
- Một âm là dụy. Dạ, tiếng thưa lại ngay.
Ví dụ | Hiragana | Nghĩa |
---|---|---|
唯一 | ゆいいつ | duy nhất; chỉ có một; độc nhất |
唯心 | ゆいしん | duy tâm |
唯心論 | ゆいしんろん | duy tâm luận; tâm thần luận; chủ nghĩa duy tâm; thuyết duy tâm |
唯我論 | ゆいがろん | duy ngã |
唯物 | ゆいぶつ | duy vật |
Ví dụ âm Kunyomi
唯 今 | ただいま | DUY KIM | Chẳng mấy chốc |
唯 唯 | ただただ | DUY DUY | Tuyệt đối |
唯 でさえ | ただでさえ | DUY | Thậm chí ở (tại) (cái) tốt nhất (của) thời báo |
唯 一度 | ただいちど | DUY NHẤT ĐỘ | Duy nhất một lần |
真っ 唯 中 | まっただちゅう | CHÂN DUY TRUNG | Ngay trong ở giữa (của) |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|
Ví dụ âm Onyomi
唯 々 | いい | DUY | Tuyệt đối |
唯 々諾々 | いいだく々 | DUY NẶC | Sẵn sàng |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|
唯 一 | ゆいつ | DUY NHẤT | Duy nhất |
唯 心 | ゆいしん | DUY TÂM | Duy tâm |
唯 物 | ゆいぶつ | DUY VẬT | Duy vật |
唯 我論 | ゆいがろん | DUY NGÃ LUẬN | Duy ngã |
唯 理論 | ゆいりろん | DUY LÍ LUẬN | Thuyết duy lý |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|