Created with Raphaël 2.1.21234567981011
  • Số nét 11
  • Cấp độ N1

Kanji 唯

Hán Việt
DUY, DỤY
Nghĩa

Chỉ có, chỉ là


Âm On
ユイ
Âm Kun
ただ
Nanori

Đồng âm
DUY Nghĩa: buộc, sơi, dây thừng Xem chi tiết DUY Nghĩa: Suy xét, suy nghĩ Xem chi tiết
Đồng nghĩa
NHẤT Nghĩa: Một Xem chi tiết CHÍCH, CHỈ Nghĩa: Duy nhất Xem chi tiết ĐÃN Nghĩa: Nhưng mà, song, nếu, chỉ Xem chi tiết
唯
  • Mồm kêu chỉ chim của tao là duy nhất
  • CHIM là loài DUY nhất MIỆNG có mỏ
  • Chỉ duy nhất con trim trỹ kêu
  • Khẩu chuy duy bá độc tôn
  • Chim hót duy nhất một lần trong ngày
  1. Độc, chỉ, bui, cũng như chữ duy .
  2. Một âm là dụy. Dạ, tiếng thưa lại ngay.
Ví dụ Hiragana Nghĩa
ゆいいつ duy nhất; chỉ có một; độc nhất
ゆいしん duy tâm
心論 ゆいしんろん duy tâm luận; tâm thần luận; chủ nghĩa duy tâm; thuyết duy tâm
我論 ゆいがろん duy ngã
ゆいぶつ duy vật
Ví dụ âm Kunyomi

ただいま DUY KIMChẳng mấy chốc
ただただ DUY DUYTuyệt đối
でさえ ただでさえ DUYThậm chí ở (tại) (cái) tốt nhất (của) thời báo
一度 ただいちど DUY NHẤT ĐỘDuy nhất một lần
真っ まっただちゅう CHÂN DUY TRUNGNgay trong ở giữa (của)
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa
Ví dụ âm Onyomi

いい DUYTuyệt đối
々諾々 いいだく々 DUY NẶCSẵn sàng
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa

ゆいつ DUY NHẤTDuy nhất
ゆいしん DUY TÂMDuy tâm
ゆいぶつ DUY VẬTDuy vật
我論 ゆいがろん DUY NGÃ LUẬNDuy ngã
理論 ゆいりろん DUY LÍ LUẬNThuyết duy lý
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa