Created with Raphaël 2.1.2123456
  • Số nét 6
  • Cấp độ N4

Kanji 同

Hán Việt
ĐỒNG
Nghĩa

Cùng nhau, bằng nhau, giống nhau


Âm On
ドウ
Âm Kun
おな.じ

Đồng âm
ĐÔNG Nghĩa: Phương đông Xem chi tiết ĐỘNG Nghĩa: Động đậy, cử động, hoạt động Xem chi tiết DUNG, DONG Nghĩa: Bao dung, chịu đựng, chứa đựng Xem chi tiết DUNG, DONG Nghĩa: Tan rã, tan ra Xem chi tiết ĐỘNG Nghĩa: Làm việc Xem chi tiết ĐÔNG Nghĩa: Mùa đông Xem chi tiết ĐỒNG Nghĩa: Trẻ con, nhi đồng Xem chi tiết ĐỐNG Nghĩa: Đông lạnh, đóng băng  Xem chi tiết ĐỐNG Nghĩa: Nóc (nhà) Xem chi tiết DONG, DUNG Nghĩa: Tan chảy, dung nham Xem chi tiết ĐỒNG Nghĩa: Ống, xuyên qua, thông qua Xem chi tiết ĐỒNG Nghĩa: Đồng (kim loại) Xem chi tiết ĐỖNG, ĐỘNG Nghĩa: Cái động, hang sâu Xem chi tiết ĐỖNG Nghĩa: Ruột già, thân người (trừ tay chân) Xem chi tiết DONG, DUNG Nghĩa: Dùng, thường Xem chi tiết ĐÔNG Nghĩa: Cây nhựa ruồi Xem chi tiết DONG, DUNG Nghĩa: Phù dung Xem chi tiết ĐỒNG Nghĩa:  Cây đồng (cây vông) Xem chi tiết ĐỒNG Nghĩa: Con ngươi, tròng mắt Xem chi tiết
Đồng nghĩa
ĐẲNG Nghĩa: Cùng, đều, ngang bằng Xem chi tiết
Trái nghĩa
SOA, SI, SAI, SÁI Nghĩa: Sự khác biệt, khoảng cách Xem chi tiết DỊ, DI Nghĩa: Khác biệt Xem chi tiết
同
  • Thằng Đồng (ĐỒNG 同) giống thằng Quynh (QUYNH 冂) nhất (NHẤT一) là ở cái miệng (KHẨU 口)
  • Giống Nhất ở cái Mồm (khẩu)
  • Nhất Khẩu tương ĐỒNG
  • Quynh có một miệng Giống bạn Đồng
  • Người mà gắn với nhau cả ngày từ nhỏ đến lớn là bạn đồng liêu đồng nghiệp
  • Thằng ĐỒNG GIỐNG thằng QUYNH NHẤT là ở cái MIỆNG.
  • Liên kết với hình ảnh: Hãy nhìn chữ Kanji 同 và tưởng tượng hai miệng hòa quyện lại với nhau, tượng trưng cho việc hai người cùng nhau, giống nhau, hay hợp nhất. Hình ảnh này sẽ giúp bạn gắn kết chữ Kanji với ý nghĩa của "cùng" hoặc "giống nhau".
  • Phân tích thành phần: Kanji 同 được hình thành từ hai phần, một phần trên có hình dạng giống như "miệng" và một phần dưới có hình dạng giống như "rất" hay "thật sự".
  • Tìm từ liên quan: Từ tiếng Nhật "dou" có nghĩa là "cùng" hoặc "giống nhau". Khi bạn nghe hoặc đọc từ này, bạn có thể gợi nhớ ngay đến chữ Kanji 同.
  • Hai người bạn thân, Aki và Yuki, sống ở ngôi làng nhỏ. Họ rất giống nhau về tính cách và sở thích. Mỗi buổi tối, cả hai cùng nhau chơi đùa và nói chuyện dưới ánh trăng. Họ là những người bạn đồng hành đáng tin cậy, luôn ủng hộ và hỗ trợ lẫn nhau. Chữ Kanji 同 luôn gắn kết với hình ảnh hai người bạn cùng nhau, hòa hợp và gắn bó không tì vết.
  1. Cùng như một. Như tư vu sự phụ dĩ mẫu như ái đồng Nghĩa: Của cải, vốn liếng, tiền lãi Xem chi tiết VU, HU, Ư, Ô Nghĩa: Đi. Đi lấy. Chưng, dùng làm lời trợ ngữ. So. Nhởn nhơ, lờ mờ. Một âm là hu. Giản thể của chữ [於]. Xem chi tiết SỰ Nghĩa:  Việc, công việc, chức vụ Xem chi tiết Nghĩa: Lấy, dùng, bởi vì Xem chi tiết SỰ Nghĩa:  Việc, công việc, chức vụ Xem chi tiết MẪU, MÔ Nghĩa: Mẹ, người mẹ Xem chi tiết NHI Nghĩa: Mà, và Xem chi tiết ÁI Nghĩa: Yêu thích, yêu mến Xem chi tiết ĐỒNG Nghĩa: Cùng nhau, bằng nhau, giống nhau Xem chi tiết nương đạo thờ cha để thờ mẹ mà lòng yêu cùng như một.
  2. Cùng nhau. Như đồng học ĐỒNG Nghĩa: Cùng nhau, bằng nhau, giống nhau Xem chi tiết cùng học, đồng sự ĐỒNG Nghĩa: Cùng nhau, bằng nhau, giống nhau Xem chi tiết SỰ Nghĩa:  Việc, công việc, chức vụ Xem chi tiết cùng làm việc, v.v.
  3. Hợp lại. Như phúc lộc lai đồng PHÚC Nghĩa: Tốt lành, may mắn, vận mệnh Xem chi tiết 祿 ĐỒNG Nghĩa: Cùng nhau, bằng nhau, giống nhau Xem chi tiết phúc lộc cùng hợp cả tới.
  4. Hòa. Như đại đồng chi thế ĐẠI, THÁI Nghĩa: To lớn Xem chi tiết ĐỒNG Nghĩa: Cùng nhau, bằng nhau, giống nhau Xem chi tiết CHI Nghĩa: Chưng, dùng về lời nói liền nối nhau. Đi. Đến. Đấy, là tiếng dùng thay một danh từ nào. Ấy Xem chi tiết THẾ Nghĩa: Thế hệ, xã hội, thế giới Xem chi tiết cõi đời cùng vui hòa như nhau, nhân dân cùng lòng với nhau không tranh cạnh gì.
  5. Lôi đồng LÔI Nghĩa: Sấm sét Xem chi tiết ĐỒNG Nghĩa: Cùng nhau, bằng nhau, giống nhau Xem chi tiết nói đuôi, ăn cắp văn tự của người tự xưng là của mình cũng gọi là lôi đồng.
Ví dụ Hiragana Nghĩa
いちどう cả; tất cả
ふどう bất đồng
かいどう hội đồng
きょうどう cộng đồng; sự liên hiệp; sự liên đới
きょうどう đồng tâm hiệp lực; chung; cùng nhau; liên kết
Ví dụ âm Kunyomi

じく おなじく ĐỒNGCũng như thế
じよう おなじよう ĐỒNGCũng như thế
じ年 おなじとし ĐỒNG NIÊNCùng tuổi
これと これとおなじ Cũng như thế
じ様に おなじように ĐỒNG DẠNGCũng như thế
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa
Ví dụ âm Onyomi

ふどう BẤT ĐỒNGBất đồng
どうい ĐỒNG VỊCùng hàng dãy đó
どうち ĐỒNG TRỊTính tương đương
どうか ĐỒNG HÓAĐồng hóa
どうわ ĐỒNG HÒASự hợp nhất xã hội
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa