[Ngữ pháp N4] ~ ために:Để làm gì/ Vì cái gì …

Cấu trúc ~ ために 

N Danh từ Danh từ là những từ dùng để chỉ tên người (như trẻ con, giáo viên), địa điểm (như nhà ga, Tokyo), hoặc vật (như xe buýt, quả táo). Ngoài ra, những khái niệm trừu tượng về chất lượng hay cảm xúc cũng được coi là danh từ (như cái đẹp, sự hạnh phúc).  +  + ために

Động từ thể từ điển + ために


Cách dùng / Ý nghĩa

Sử dụng để “diễn tả mục đích”. Khi sử dụng ために để diễn tả mục đích, thì chủ ngữ của hai mệnh đề trước và sau phải giống nhau (là một).


Ý nghĩa: Để làm gì / Vì cái gì … (Mục đích)


Ví dụ
  1. THÍ Nghĩa: Thử nghiệm, thi Xem chi tiết NGHIỆM Nghĩa: Thí nghiệm, kinh nghiệm Xem chi tiết しけん ために MỖI Nghĩa: Mỗi, hàng, thường xuyên Xem chi tiết まいにち べんきょうしています。
    → Ngày nào tôi cũng học để chuẩn bị cho kỳ thi.
  2. BỔN, BẢN Nghĩa: Gốc, rễ, cội nguồn của sự vật, sách Xem chi tiết NGỮ, NGỨ Nghĩa: Ngôn ngữ, lời lẽ Xem chi tiết にほんご MIỄN Nghĩa: Cố sức, cố gắng, siêng năng Xem chi tiết CƯỜNG, CƯỠNG Nghĩa: Mạnh, cưỡng lại Xem chi tiết べんきょう するために BỔN, BẢN Nghĩa: Gốc, rễ, cội nguồn của sự vật, sách Xem chi tiết にほん にきました。
    → Tôi đã đến Nhật để học tiếng Nhật.
  3. HẢI Nghĩa: Biển Xem chi tiết NGOẠI Nghĩa: Ngoài, bên ngoài, phía ngoài Xem chi tiết LỮ Nghĩa: Du lịch, cuộc hành trình, quán trọ Xem chi tiết HÀNH, HẠNH, HÀNG, HẠNG Nghĩa: Đi, thi hành, làm được Xem chi tiết かいがいりょこう ために TÂN Nghĩa: Mới, trong sạch Xem chi tiết あたら しいスニーカーを MÃI Nghĩa: Mua Xem chi tiết います。
    → Tôi sẽ mua một đôi giày sneaker mới để đi du lịch nước ngoài.
  4. KẾT Nghĩa: Nối, buộc, kết Xem chi tiết HÔN Nghĩa: Kết hôn, cưới hỏi Xem chi tiết THỨC Nghĩa: Buổi lễ, kiểu, phương thức Xem chi tiết けっこんしき HÀNH, HẠNH, HÀNG, HẠNG Nghĩa: Đi, thi hành, làm được Xem chi tiết ために HÓA Nghĩa: Sự biến hóa, thay đổi Xem chi tiết TRANG Nghĩa: Trang điểm Xem chi tiết けしょう します。
    → Tôi trang điểm để đi dự tiệc cưới.
  5. ハンバーグを THỰC, TỰ Nghĩa: Ăn Xem chi tiết べるために、マックに HÀNH, HẠNH, HÀNG, HẠNG Nghĩa: Đi, thi hành, làm được Xem chi tiết きました。
    → Tôi đã đến McDonald’s để ăn thịt hamburg.
  6. こんなにきついことをいうのも QUÂN Nghĩa: Cậu, bạn, mày (chỉ người con trai) Xem chi tiết きみ ためだ
    → Tôi nói những lời khó nghe thế này cũng là vì lợi ích của cậu đấy.
  7. みんなのため TƯ, TỨ, TAI Nghĩa: Nghĩ ngợi, suy nghĩ Xem chi tiết おも ってやったことだ。
    → Tôi làm thế là vì nghĩ tới lợi ích của mọi người.
  8. GIA, CÔ Nghĩa:  Ngôi nhà Xem chi tiết TỘC Nghĩa: Thân thuộc, dòng dõi Xem chi tiết かぞく ために ĐỘNG Nghĩa: Làm việc Xem chi tiết はたら いている。
    → Tôi đang làm việc vì gia đình.
  9. TỬ, TÍ Nghĩa: Con Xem chi tiết CUNG Nghĩa: Tùy tùng, hầu hạ, dâng nạp Xem chi tiết こども たちのために TỰ Nghĩa: Tự mình, chính mình Xem chi tiết NHIÊN Nghĩa: Thế nhưng, vậy Xem chi tiết しぜん のある ĐIỀN Nghĩa: Ruộng Xem chi tiết Nghĩa: Quán trọ, nghỉ trọ Xem chi tiết いなか MỘ Nghĩa: Chiều tối, lặn (mặt trời), hết (năm), sinh sống Xem chi tiết らすほうがいい。
    → Vì lợi ích của con cái, ta nên sống ở nông thôn, nơi có nhiều yếu tố thiên nhiên.
  10. QUÁ, QUA Nghĩa: Vượt quá, lỗi Xem chi tiết LAO Nghĩa: Khó nhọc, lao động Xem chi tiết TỬ Nghĩa: Chết chóc, mất Xem chi tiết かろうし という NGÔN, NGÂN Nghĩa: Nói Xem chi tiết DIỆP, DIẾP Nghĩa: Lá cây Xem chi tiết ことば がありますが、 HỘI, CỐI Nghĩa: Tụ hội, gặp gỡ, cơ hội Xem chi tiết Nghĩa: Hội, đoàn thể, công ty Xem chi tiết かいしゃ ために TỬ Nghĩa: Chết chóc, mất Xem chi tiết ぬなんて Nghĩa: Con ngựa Xem chi tiết 鹿 LỘC Nghĩa: Con hươu Xem chi tiết ばか げていると TƯ, TỨ, TAI Nghĩa: Nghĩ ngợi, suy nghĩ Xem chi tiết おも います。
    → Ta thường nghe nói đến từ “karoshi” (chết do làm việc quá độ). Tôi nghĩ thật là khờ dại nếu chết cho công ty.
  11. THẾ Nghĩa: Thế hệ, xã hội, thế giới Xem chi tiết GIỚI Nghĩa: Thế giới, ranh giới  Xem chi tiết BÌNH, BIỀN Nghĩa: Bằng phẳng, bằng nhau, hòa bình Xem chi tiết HÒA, HỌA Nghĩa: Hòa, trộn lẫn Xem chi tiết せかいへいわ ために QUỐC Nghĩa: Đất nước, quốc gia, quê nhà Xem chi tiết TẾ Nghĩa: Bên cạnh, lúc, dịp Xem chi tiết HỘI, CỐI Nghĩa: Tụ hội, gặp gỡ, cơ hội Xem chi tiết NGHỊ Nghĩa: Hội nghị Xem chi tiết こくさいかいぎ KHAI Nghĩa: Mở, tổ chức, khai mạc Xem chi tiết ひら かれる。
    → Một hội nghị quốc tế sẽ được tổ chức vì hòa bình thế giới.
  12. ここの TIỂU Nghĩa: Nhỏ bé Xem chi tiết HỌC Nghĩa: Học hành Xem chi tiết GIÁO, HIỆU, HÀO Nghĩa: Trường học, dấu hiệu Xem chi tiết しょうがっこう では DỊ, DI Nghĩa: Khác biệt Xem chi tiết VĂN, VẤN Nghĩa: Văn vẻ, văn chương, vẻ sáng Xem chi tiết HÓA Nghĩa: Sự biến hóa, thay đổi Xem chi tiết Nghĩa: Lý luận, nguyên lý Xem chi tiết GIẢI, GIỚI, GIÁI Nghĩa: Tháo gỡ, giải thích, giải quyết Xem chi tiết いぶんかりかい ために LƯU Nghĩa: Lưu lại, giữ lại  Xem chi tiết HỌC Nghĩa: Học hành Xem chi tiết SANH, SINH Nghĩa: Sinh đẻ, sinh sống Xem chi tiết りゅうがくせい をクラスに CHIÊU, THIÊU, THIỀU Nghĩa: Vẫy, mời  Xem chi tiết ĐÃI Nghĩa: Đợi, tiếp đãi Xem chi tiết しょうたい している。
    → Các trường tiểu học ở đây đang mời du học sinh đến dự lớp, để học sinh có dịp hiểu thêm về các nền văn hóa khác nhau.
  13. NGOẠI Nghĩa: Ngoài, bên ngoài, phía ngoài Xem chi tiết QUỐC Nghĩa: Đất nước, quốc gia, quê nhà Xem chi tiết NGỮ, NGỨ Nghĩa: Ngôn ngữ, lời lẽ Xem chi tiết がいこくご TẬP Nghĩa: Học hành, luyện tập Xem chi tiết なら ために、これまでずいぶん THÌ, THỜI Nghĩa: Thời điểm, thời gian Xem chi tiết GIAN Nghĩa: Khoảng, ở giữa, bên trong (không gian) Xem chi tiết じかん とお KIM Nghĩa: Kim loại, vàng Xem chi tiết かね 使 SỬ, SỨ Nghĩa: Sử dụng, dùng Xem chi tiết つか った。
    → Từ trước đến nay, tôi đã mất biết bao nhiêu thì giờ và tiền bạc để học ngoại ngữ.
  14. NHẬP Nghĩa: Vào Xem chi tiết TRÀNG, TRƯỜNG Nghĩa: Địa điểm, nơi, chốn Xem chi tiết KHOÁN Nghĩa: Vé, khế ước Xem chi tiết にゅうじょうけん THỦ Nghĩa: Tay Xem chi tiết NHẬP Nghĩa: Vào Xem chi tiết れるために TRIÊU, TRIỀU Nghĩa: Sớm, sáng, buổi sáng, triều đại, Bắc Hàn  Xem chi tiết TẢO Nghĩa: Sớm, nhanh Xem chi tiết あさはや くから TỊNH, TINH Nghĩa: Xếp, sắp xếp, xếp hàng Xem chi tiết なら んだ。
    → Tôi đã phải xếp hàng từ sáng sớm để mua cho được vé vào cửa.
  15. GIA, CÔ Nghĩa:  Ngôi nhà Xem chi tiết いえ MÃI Nghĩa: Mua Xem chi tiết ために TRIÊU, TRIỀU Nghĩa: Sớm, sáng, buổi sáng, triều đại, Bắc Hàn  Xem chi tiết あさ から VÃN Nghĩa: Tối, buổi tối Xem chi tiết ばん まで ĐỘNG Nghĩa: Làm việc Xem chi tiết はたら く。
    → Làm việc từ sáng sớm đến tối để mua nhà.
  16. Nghĩa: Mệt mỏi Xem chi tiết つか れを Nghĩa: Chữa khỏi, khỏi ốm Xem chi tiết いや ためにサウナへ行った。
    → Tôi đã đi tắm sauna (tắm hơi) để xoa dịu sự mệt mỏi.

※ Nâng cao

Khi sử dụng ために để diễn tả mục đích, thì chủ ngữ của hai mệnh đề trước và sau phải giống nhau (là một). Do đó, trong các ví dụ dưới đây, ở VD1 có thể hiểu theo nghĩa mục đích, nhưng ở VD2 chỉ có thể hiểu theo nghĩa nguyên nhân.

  1. TỨC Nghĩa: Hơi thở, than vãn Xem chi tiết TỬ, TÍ Nghĩa: Con Xem chi tiết むすこ LƯU Nghĩa: Lưu lại, giữ lại  Xem chi tiết HỌC Nghĩa: Học hành Xem chi tiết りゅうがく させるために ĐẠI, THÁI Nghĩa: To lớn Xem chi tiết KIM Nghĩa: Kim loại, vàng Xem chi tiết たいきん 使 SỬ, SỨ Nghĩa: Sử dụng, dùng Xem chi tiết つか った。
    → [Mục đích] Tôi đã dùng một số tiền lớn để cho con trai tôi đi du học.
  2. TỨC Nghĩa: Hơi thở, than vãn Xem chi tiết TỬ, TÍ Nghĩa: Con Xem chi tiết むすこ LƯU Nghĩa: Lưu lại, giữ lại  Xem chi tiết HỌC Nghĩa: Học hành Xem chi tiết りゅうがく するために ĐẠI, THÁI Nghĩa: To lớn Xem chi tiết KIM Nghĩa: Kim loại, vàng Xem chi tiết たいきん 使 SỬ, SỨ Nghĩa: Sử dụng, dùng Xem chi tiết つか った。
    → [Nguyên nhân] Tôi đã dùng số tiền lớn, vì con trai tôi sắp đi du học.

Ngoài ra, đứng trước ために là một vế câu (mệnh đề) biểu thị một sự việc có thể thực hiện theo ý chí của người nói. Trong trường hợp biểu thị ý nghĩa “nhằm đạt tới một trạng thái nào đó”, thì sử dụng ように.

  1. VĂN, VẤN, VẶN Nghĩa:  Nghe thấy, hỏi Xem chi tiết こえるために ĐẠI, THÁI Nghĩa: To lớn Xem chi tiết おお きい THANH Nghĩa: Tiếng, giọng nói Xem chi tiết こえ THOẠI Nghĩa: Lời nói, cuộc trò chuyện Xem chi tiết はな した。(X)
    → <Đúng> VĂN, VẤN, VẶN Nghĩa:  Nghe thấy, hỏi Xem chi tiết こえるように ĐẠI, THÁI Nghĩa: To lớn Xem chi tiết おお きい THANH Nghĩa: Tiếng, giọng nói Xem chi tiết こえ THOẠI Nghĩa: Lời nói, cuộc trò chuyện Xem chi tiết はな した。(O)
    → Tôi đã nói to lên để (ai đó) có thể nghe thấy.
  2. よく LÃNH Nghĩa: Lạnh, nhạt nhẽo Xem chi tiết えるために LÃNH Nghĩa: Lạnh, nhạt nhẽo Xem chi tiết TÀNG Nghĩa: Nhà kho, nơi cất giữ Xem chi tiết KHỐ Nghĩa: Kho chứa đồ vật Xem chi tiết れいぞうこ NHẬP Nghĩa: Vào Xem chi tiết れておいた。(X)
    → <Đúng>よく LÃNH Nghĩa: Lạnh, nhạt nhẽo Xem chi tiết えるように、 LÃNH Nghĩa: Lạnh, nhạt nhẽo Xem chi tiết TÀNG Nghĩa: Nhà kho, nơi cất giữ Xem chi tiết KHỐ Nghĩa: Kho chứa đồ vật Xem chi tiết れいぞうこ NHẬP Nghĩa: Vào Xem chi tiết れておいた。(O)
    → Tôi đã bỏ sẵn vào trong tủ lạnh để (vật đó) được ướp cho thật lạnh.