- Con gái (NỮ 女) ăn xí muội (妹) thấy có vị (VỊ 未) lạ
- Cô GÁI đang VỊ thành niên trong nhà là tiểu MUỘI của tôi
- Cô gái (女) có mùi ( 末) xí [muội] (妹)
- Ngu muội cả ngày vì mùi vị của em
- Tiểu (未) nữ (女) = em gái (Muội)
- Em gái đứng dưới gốc cây vẫy khách.
- Người con gái chưa đên tuổi vị thành niên là em gai của chúng ta
- Em gái.
Ví dụ | Hiragana | Nghĩa |
---|---|---|
姉妹 | きょうだい | chị em |
姉妹船 | しまいせん | tàu cùng loại |
実妹 | じつまい | em ruột |
弟妹 | ていまい | em trai và em gái |
従妹 | じゅうまい | em họ |
Ví dụ âm Kunyomi
妹 さん | いもうとさん | MUỘI | Chị |
妹 分 | いもうとぶん | MUỘI PHÂN | Người được xem như là em gái |
妹 婿 | いもうとむこ | MUỘI TẾ | Em rể |
異母 妹 | いぼいもうと | DỊ MẪU MUỘI | Chị cùng cha khác mẹ |
妹 夫婦 | いもうとふうふ | MUỘI PHU PHỤ | Vợ chồng em gái (tôi) |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|
Ví dụ âm Onyomi
姉 妹 | しまい | TỈ MUỘI | Chị em |
義 妹 | ぎまい | NGHĨA MUỘI | Em gái kết nghĩa |
令 妹 | れいまい | LỆNH MUỘI | Em gái (kính ngữ) |
実 妹 | じつまい | THỰC MUỘI | Em ruột |
弟 妹 | ていまい | ĐỆ MUỘI | Em trai và em gái |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|