[Ngữ pháp N4-N3] ~ ようにする/ようにしている:Cố gắng, Tìm cách

Cấu trúc ~ ようにするようにしている 

[Động từ thể từ điểnĐộng từ thể ない] + ようにするようにしています


Cách dùng / Ý nghĩa
  1. Là cách nói biểu thị ý nghĩa “cố gắng, để ý, quan tâm sao cho có thể (hoặc không) xảy ra một tình trạng hoặc một hành động nào đó”.
  2. Dạng「ようにしている」thì diễn đạt ý nghĩa thực hiện một việc gì đó như một thói quen. Phía trước là động từ thể hiện hành động có ý chí.
  3. Thường đi trước「ように」sử dụng động từ, nhưng thỉnh thoảng cũng sử dụng dạng「Vやすいようにする」hoặc cũng có thể được chia đơn giản hơn thành「Vやすくする」.

Ý nghĩa: Cố gắng – Tìm cách…


Cách dùng 1: ようにする/ ようにしています

Mẫu câu diễn tả ý định sẽ làm/ không làm việc gì đó, thường là nhấn mạnh sự cố gắng để đạt được sự thay đổi (thường là theo hướng tốt lên). 「ようにしています」thể hiện là việc đó đang được thực hiện đều đặn.

Ví dụ:

  1. Nghĩa: Đồng bằng, hoang dã Xem chi tiết THÁI Nghĩa: Rau Xem chi tiết やさい MỖI Nghĩa: Mỗi, hàng, thường xuyên Xem chi tiết NHẬT, NHỰT Nghĩa: Ngày, mặt trời Xem chi tiết まいにち たくさん THỰC, TỰ Nghĩa: Ăn Xem chi tiết べるようにしています。
    → Tôi cố gắng ăn thật nhiều rau mỗi ngày.
  2. TIÊN, TIẾN Nghĩa: Trước, đằng trước Xem chi tiết SANH, SINH Nghĩa: Sinh đẻ, sinh sống Xem chi tiết せんせい から GIÁO, GIAO Nghĩa: Dạy dỗ, chỉ dẫn Xem chi tiết おし えてくれたことを VONG Nghĩa: Quên, bỏ sót Xem chi tiết わす れないようにします。
    → Tôi sẽ không quên những gì thầy cô đã dạy cho tôi.
  3. KIỆN Nghĩa: Khỏe mạnh, tráng kiện Xem chi tiết KHANG, KHƯƠNG Nghĩa: Khoẻ mạnh, khỏe khoắn Xem chi tiết けんこう のため、 CHU Nghĩa: Vòng khắp, tuần lễ Xem chi tiết しゅう HỒI, HỐI Nghĩa: Lần, quay lại, trở lại Xem chi tiết さんかい VẬN Nghĩa: Vận may, chuyển động Xem chi tiết ĐỘNG Nghĩa: Động đậy, cử động, hoạt động Xem chi tiết うんどう するようにしています。
    → Để khỏe mạnh tôi đang cố gắng vận động một tuần 3 lần.
  4. ダイエットをはじめるので、 CAM Nghĩa: Ngọt Xem chi tiết あま いものを THỰC, TỰ Nghĩa: Ăn Xem chi tiết べないようにします。
    → Vì bắt đầu ăn kiêng nên tôi sẽ cố gắng không ăn đồ ngọt.
  5. THỂ Nghĩa: Thân mình, hình dạng, thể, dạng Xem chi tiết からだ ÁC Nghĩa: Sự xấu, không tốt Xem chi tiết わる いですから、 TRIỆT Nghĩa: Thông, suốt, thấu, bỏ đi Xem chi tiết DẠ Nghĩa: Ban đêm Xem chi tiết てつや しないようにします。
    → Vì không tốt cho cơ thể nên tôi sẽ cố gắng không thức khuya.
  6. TẤT Nghĩa: Tất yếu, nhất định Xem chi tiết かなら LIÊN Nghĩa: Nối liền, liên tục, tiếp nối Xem chi tiết LẠC Nghĩa: Liên lạc, bện, tết Xem chi tiết れんらく THỦ Nghĩa: Lấy Xem chi tiết るようにする。
    → Thế nào tôi cũng sẽ tìm cách liên lạc.
  7. Nghĩa: Riêng tư, cá nhân Xem chi tiết わたし NHỤC, NHỤ, NẬU Nghĩa: Thịt Xem chi tiết にく TIỂU Nghĩa: Nhỏ bé Xem chi tiết ちい さく THIẾT, THẾ Nghĩa: Cắt, sắc bén Xem chi tiết って、 TỬ, TÍ Nghĩa: Con Xem chi tiết どもにも THỰC, TỰ Nghĩa: Ăn Xem chi tiết べられるようにした。
    → Tôi đã cắt nhỏ thịt ra để cho trẻ con cũng có thể ăn được.
  8. TRIÊU, TRIỀU Nghĩa: Sớm, sáng, buổi sáng, triều đại, Bắc Hàn  Xem chi tiết TẨM Nghĩa: Ngủ, lăng mộ Xem chi tiết PHƯỜNG Nghĩa: Phố phường Xem chi tiết あさねぼう しないようにしよう。
    → Chúng ta hãy cố gắng không ngủ dậy trễ.
  9. MINH Nghĩa: Sáng, ánh sáng Xem chi tiết NHẬT, NHỰT Nghĩa: Ngày, mặt trời Xem chi tiết あした から、6 THÌ, THỜI Nghĩa: Thời điểm, thời gian Xem chi tiết KHỞI Nghĩa: Bắt đầu, thức dậy Xem chi tiết きるようにします。
    → Tôi sẽ cố gắng thức dậy lúc 6 giờ từ ngày mai.
  10. NHÂN Nghĩa: Người Xem chi tiết ひと HỘI, CỐI Nghĩa: Tụ hội, gặp gỡ, cơ hội Xem chi tiết うときは、 ƯỚC Nghĩa: Điều ước, lời hứa, ước chừng Xem chi tiết THÚC, THÚ Nghĩa:  Buộc, bó lại Xem chi tiết やくそく THÌ, THỜI Nghĩa: Thời điểm, thời gian Xem chi tiết GIAN Nghĩa: Khoảng, ở giữa, bên trong (không gian) Xem chi tiết じかん を守るようにしましょう。
    → Khi gặp ai đó chúng ta hãy cố gắng đến đúng giờ.
  11. MỖI Nghĩa: Mỗi, hàng, thường xuyên Xem chi tiết NHẬT, NHỰT Nghĩa: Ngày, mặt trời Xem chi tiết まいにち メールをチェックするようにしている。
    → Tôi luôn cố gắng kiểm tra hộp mail mỗi ngày.
  12. わたしは KIỆN Nghĩa: Khỏe mạnh, tráng kiện Xem chi tiết KHANG, KHƯƠNG Nghĩa: Khoẻ mạnh, khỏe khoắn Xem chi tiết けんこう のために、 MỖI Nghĩa: Mỗi, hàng, thường xuyên Xem chi tiết VÃN Nghĩa: Tối, buổi tối Xem chi tiết まいばん 、1 THÌ, THỜI Nghĩa: Thời điểm, thời gian Xem chi tiết GIAN Nghĩa: Khoảng, ở giữa, bên trong (không gian) Xem chi tiết じかん ぐらい BỘ Nghĩa: Đi bộ, bước Xem chi tiết ある くようにしている。
    → Tôi luôn cố gắng đi bộ 1 tiếng mỗi tối để giữ sức khỏe.
  13. できるだけ NHẬT, NHỰT Nghĩa: Ngày, mặt trời Xem chi tiết BỔN, BẢN Nghĩa: Gốc, rễ, cội nguồn của sự vật, sách Xem chi tiết NGỮ, NGỨ Nghĩa: Ngôn ngữ, lời lẽ Xem chi tiết HỘI, CỐI Nghĩa: Tụ hội, gặp gỡ, cơ hội Xem chi tiết THOẠI Nghĩa: Lời nói, cuộc trò chuyện Xem chi tiết にほんごかいわ のテレビを KIẾN, HIỆN Nghĩa: Trông thấy, nhìn Xem chi tiết るようにしている。
    → Tôi cố gắng xem những chương trình tivi dạy hội thoại tiếng Nhật.
  14. KIỆN Nghĩa: Khỏe mạnh, tráng kiện Xem chi tiết KHANG, KHƯƠNG Nghĩa: Khoẻ mạnh, khỏe khoắn Xem chi tiết けんこう のために Nghĩa: Đồng bằng, hoang dã Xem chi tiết THÁI Nghĩa: Rau Xem chi tiết やさい THỰC, TỰ Nghĩa: Ăn Xem chi tiết べるようにしています。
    → Tôi luôn cố gắng ăn nhiều rau để giữ sức khỏe.
  15. MỖI Nghĩa: Mỗi, hàng, thường xuyên Xem chi tiết THỰC, TỰ Nghĩa: Ăn Xem chi tiết HẬU, HẤU Nghĩa: Sau, đằng sau Xem chi tiết まいしょくご XỈ Nghĩa: Răng Xem chi tiết をみがくようにしています。
    → Tôi luôn cố gắng đánh răng sau mỗi bữa ăn.
  16. DẠ Nghĩa: Ban đêm Xem chi tiết よる CAM Nghĩa: Ngọt Xem chi tiết あま いものを THỰC, TỰ Nghĩa: Ăn Xem chi tiết べないようにしています。
    → Tôi đang cố gắng không ăn đồ ngọt vào buổi tối.
  17. ĐẠI, THÁI Nghĩa: To lớn Xem chi tiết おお きな HOẠT, QUẠT Nghĩa:  Sống, hoạt động, hoạt bát Xem chi tiết TỰ Nghĩa: Chữ, ký tự Xem chi tiết かつじ 使 SỬ, SỨ Nghĩa: Sử dụng, dùng Xem chi tiết つか い、 LÃO Nghĩa: Già Xem chi tiết NHÂN Nghĩa: Người Xem chi tiết ろうじん にも ĐỘC Nghĩa: Đọc Xem chi tiết みやすいようにする。
    → Tôi luôn sử dụng chữ in lớn sao cho người già cũng dễ đọc.
  18. BỈ Nghĩa: Bên kia, kẻ khác, đối phương Xem chi tiết NỮ, NỨ, NHỮ Nghĩa: Nữ giới, con gái, đàn bà Xem chi tiết かのじょ KI, CƠ Nghĩa: Cơ hội, cơ khí, máy móc Xem chi tiết HIỀM Nghĩa: Khó chịu, ghét, không ưa Xem chi tiết きげん を損ねることは NGÔN, NGÂN Nghĩa: Nói Xem chi tiết わないようにした。
    → Tôi đã luôn chú ý không nói những điều làm phật lòng cô ấy.
  19. THÍ Nghĩa: Thử nghiệm, thi Xem chi tiết NGHIỆM Nghĩa: Thí nghiệm, kinh nghiệm Xem chi tiết NHẬT, NHỰT Nghĩa: Ngày, mặt trời Xem chi tiết しけんび には、 MỤC Nghĩa: Mắt Xem chi tiết GIÁC Nghĩa: Nhớ, cảm thấy, tỉnh ngộ Xem chi tiết めざ まし THÌ, THỜI Nghĩa: Thời điểm, thời gian Xem chi tiết KẾ, KÊ Nghĩa: Kế sách, đo lường Xem chi tiết どけい を2 THAI, ĐÀI, DI Nghĩa: Khung, bệ, đếm số lượng may móc Xem chi tiết だい セットして TẨM Nghĩa: Ngủ, lăng mộ Xem chi tiết PHƯỜNG Nghĩa: Phố phường Xem chi tiết ねぼう しないようにしよう。
    → Vào ngày thi hãy cài đặt hai cái đồng hồ báo thức sao cho không ngủ quên.
  20. BỈ Nghĩa: Bên kia, kẻ khác, đối phương Xem chi tiết NỮ, NỨ, NHỮ Nghĩa: Nữ giới, con gái, đàn bà Xem chi tiết かのじょ は、わたしの BỘ Nghĩa: Bộ phận Xem chi tiết ỐC Nghĩa: Mái nhà, nóc nhà, nhà ở, cửa hàng Xem chi tiết へや には CẬN, CẤN, KÍ Nghĩa: Gần, ở sát bên Xem chi tiết ちか づかないようにしていた。
    → Cô ấy đã luôn cố tránh đến gần phòng tôi.
  21. できるだけ TRÌ Nghĩa: Chậm trễ, chậm chạp, quá hạn Xem chi tiết KHẮC Nghĩa: Khắc, chạm trổ Xem chi tiết ちこく しないようにしているけど、ときどき TRÌ Nghĩa: Chậm trễ, chậm chạp, quá hạn Xem chi tiết おく れてしまう。
    → Mặc dù luôn cố gắng không đến trễ nhưng thỉnh thoảng tôi vẫn bị trễ.
  22. BỈ Nghĩa: Bên kia, kẻ khác, đối phương Xem chi tiết かれ CHÁNH, CHÍNH Nghĩa: Phải, đúng, chính đáng Xem chi tiết THỂ Nghĩa: Thân mình, hình dạng, thể, dạng Xem chi tiết しょうたい がばれないようにしている。
    → Ông ấy đang cố gắng tìm cách để tránh lộ thân phận thật của mình.
  23. パソコンは TRƯỜNG, TRƯỞNG, TRƯỚNG Nghĩa: Dài, lớn (trưởng) Xem chi tiết なが THÌ, THỜI Nghĩa: Thời điểm, thời gian Xem chi tiết GIAN Nghĩa: Khoảng, ở giữa, bên trong (không gian) Xem chi tiết じかん TỤC Nghĩa: Tiếp tục, chuỗi Xem chi tiết つづ けてしないようにしています。
    → Tôi luôn cố không ngồi sử dụng máy tính liên tục quá lâu.

※ Nâng cao

I. [Động từ thể từ điển/ thể ない] + ようにしてください

→ Diễn đạt sự nhắc nhở, yêu cầu mang tính nhẹ nhàng, gián tiếp.

Ví dụ:

  1. MỖI Nghĩa: Mỗi, hàng, thường xuyên Xem chi tiết NHẬT, NHỰT Nghĩa: Ngày, mặt trời Xem chi tiết まいにち VẬN Nghĩa: Vận may, chuyển động Xem chi tiết ĐỘNG Nghĩa: Động đậy, cử động, hoạt động Xem chi tiết うんどう するようにしてください
    → Hãy cố gắng vận động hàng ngày.
  2. CAM Nghĩa: Ngọt Xem chi tiết あま いものをたくさん THỰC, TỰ Nghĩa: Ăn Xem chi tiết べないようにしてください
    → Đừng ăn nhiều đồ ngọt.
  3. MINH Nghĩa: Sáng, ánh sáng Xem chi tiết NHẬT, NHỰT Nghĩa: Ngày, mặt trời Xem chi tiết あした HỘI, CỐI Nghĩa: Tụ hội, gặp gỡ, cơ hội Xem chi tiết NGHỊ Nghĩa: Hội nghị Xem chi tiết かいぎ TRÌ Nghĩa: Chậm trễ, chậm chạp, quá hạn Xem chi tiết おく れないようにしてください
    → Ngày mai cố gắng đừng đến họp muộn đấy nhé.
  4. アルバイトを HƯU Nghĩa: Nghỉ, nghỉ ngơi Xem chi tiết やす むときは、できるだけ TẢO Nghĩa: Sớm, nhanh Xem chi tiết はや めに NGÔN, NGÂN Nghĩa: Nói Xem chi tiết ようにしてください
    → Khi nghỉ phép thì hãy cố gắng báo cho tôi biết trước càng sớm càng tốt.
  5. VONG Nghĩa: Quên, bỏ sót Xem chi tiết わす VẬT Nghĩa: Sự vật, đồ vật Xem chi tiết もの をしないようにしてください
    → Xin hãy lưu ý đừng để bỏ quên đồ đạc.
  6. TÁI Nghĩa: Một lần nữa Xem chi tiết ふたた ĐỒNG Nghĩa: Cùng nhau, bằng nhau, giống nhau Xem chi tiết おな じミスを PHẠM Nghĩa: Xâm phạm Xem chi tiết おか さないようにしてください
    → Xin hãy chắc chắn không mắc phải sai lầm tương tự lần nữa.
  7. なるべく TRÌ Nghĩa: Chậm trễ, chậm chạp, quá hạn Xem chi tiết おく れないようにしてください
    → Hãy cố gắng đừng đến trễ.

* Lưu ý: Không dùng mẫu câu này để sai khiến, nhờ vả đối với hành động cần thực hiện ngay tại chỗ.

  • )すみませんが、 DIÊM Nghĩa: Muối Xem chi tiết しお THỦ Nghĩa: Lấy Xem chi tiết ってください。
    → Xin lỗi hãy lấy giúp tôi muối.
  • ×)すみませんが、 DIÊM Nghĩa: Muối Xem chi tiết しお THỦ Nghĩa: Lấy Xem chi tiết るようにしてください。

II. 「ようになる」 diễn tả sự thay đổi đã có kết quả, đã hoàn thành và thường dùng với thể khả năng. Còn 「ようにする」 mới chỉ diễn tả ý chí, ý định sẽ cố gắng còn chưa rõ về mặt kết quả ra sao.