I. [Động từ thể từ điển/ thể ない] + ようにしてください。
→ Diễn đạt sự nhắc nhở, yêu cầu mang tính nhẹ nhàng, gián tiếp.
Ví dụ:
-
毎
MỖI
Nghĩa: Mỗi, hàng, thường xuyên
Xem chi tiết
日
NHẬT, NHỰT
Nghĩa: Ngày, mặt trời
Xem chi tiết
運
VẬN
Nghĩa: Vận may, chuyển động
Xem chi tiết
動
ĐỘNG
Nghĩa: Động đậy, cử động, hoạt động
Xem chi tiết
するようにしてください。
→ Hãy cố gắng vận động hàng ngày. -
甘
CAM
Nghĩa: Ngọt
Xem chi tiết
いものをたくさん
食
THỰC, TỰ
Nghĩa: Ăn
Xem chi tiết
べないようにしてください。
→ Đừng ăn nhiều đồ ngọt. -
明
MINH
Nghĩa: Sáng, ánh sáng
Xem chi tiết
日
NHẬT, NHỰT
Nghĩa: Ngày, mặt trời
Xem chi tiết
は
会
HỘI, CỐI
Nghĩa: Tụ hội, gặp gỡ, cơ hội
Xem chi tiết
議
NGHỊ
Nghĩa: Hội nghị
Xem chi tiết
に
遅
TRÌ
Nghĩa: Chậm trễ, chậm chạp, quá hạn
Xem chi tiết
れないようにしてください。
→ Ngày mai cố gắng đừng đến họp muộn đấy nhé. - アルバイトを
休
HƯU
Nghĩa: Nghỉ, nghỉ ngơi
Xem chi tiết
むときは、できるだけ
早
TẢO
Nghĩa: Sớm, nhanh
Xem chi tiết
めに
言
NGÔN, NGÂN
Nghĩa: Nói
Xem chi tiết
うようにしてください。
→ Khi nghỉ phép thì hãy cố gắng báo cho tôi biết trước càng sớm càng tốt. -
忘
VONG
Nghĩa: Quên, bỏ sót
Xem chi tiết
れ
物
VẬT
Nghĩa: Sự vật, đồ vật
Xem chi tiết
をしないようにしてください。
→ Xin hãy lưu ý đừng để bỏ quên đồ đạc. -
再
TÁI
Nghĩa: Một lần nữa
Xem chi tiết
び
同
ĐỒNG
Nghĩa: Cùng nhau, bằng nhau, giống nhau
Xem chi tiết
じミスを
犯
PHẠM
Nghĩa: Xâm phạm
Xem chi tiết
さないようにしてください。
→ Xin hãy chắc chắn không mắc phải sai lầm tương tự lần nữa. - なるべく
遅
TRÌ
Nghĩa: Chậm trễ, chậm chạp, quá hạn
Xem chi tiết
れないようにしてください。
→ Hãy cố gắng đừng đến trễ.
* Lưu ý: Không dùng mẫu câu này để sai khiến, nhờ vả đối với hành động cần thực hiện ngay tại chỗ.
II. 「ようになる」 diễn tả sự thay đổi đã có kết quả, đã hoàn thành và thường dùng với thể khả năng. Còn 「ようにする」 mới chỉ diễn tả ý chí, ý định sẽ cố gắng còn chưa rõ về mặt kết quả ra sao.