[Ngữ pháp N3] ~ (さ)せてもらいたい/(さ)せていただきたい/(さ)せてほしい:Muốn được cho phép làm, không làm gì đó…

Cấu trúc ~ (さ)せてもらいたい(さ)せていただきたい(さ)せてほしい

V(Sai khiến thể て) + もらいたいいただきたいほしい

V(nhóm 1)せて/せないで + もらいたいいただきたいほしい

V(nhóm 2)させて/させないで + もらいたいいただきたいほしい

V(nhóm 3) LAI, LÃI Nghĩa: Sự tới,đến Xem chi tiết  →  LAI, LÃI Nghĩa: Sự tới,đến Xem chi tiết させて LAI, LÃI Nghĩa: Sự tới,đến Xem chi tiết させないでする → させて/させないで + もらいたいいただきたいほしい


Cách dùng / Ý nghĩa
  1. Là cách nói thể hiện mong muốn người khác tạo điều kiện, cho phép mình làm điều gì đó.
  2. Cấu trúc này thường được dùng để nói nguyện vọng của mình trực tiếp với đối phương.

Ý nghĩa: Muốn được cho phép làm, không làm gì đó…


Ví dụ
  1. KIM Nghĩa: Nay, hiện nay, bây giờ  Xem chi tiết きょう BỆNH Nghĩa: Ốm, bệnh Xem chi tiết KHÍ Nghĩa: Không khí, khí chất; khí khái, khí phách Xem chi tiết びょうき へいかなければならないので、 TẢO Nghĩa: Sớm, nhanh Xem chi tiết はや QUY Nghĩa: Quay lại, trở về Xem chi tiết かえ らせていただきたいのですが…
    → Vì hôm nay tôi phải đi bệnh viện nên tôi muốn xin phép được về sớm.
  2. それはさっきも THUYẾT, DUYỆT, THUẾ Nghĩa: Nói, giải thích Xem chi tiết MINH Nghĩa: Sáng, ánh sáng Xem chi tiết せつめい したことだよ。 Nghĩa: Sao, gì, cái gì Xem chi tiết ĐỘ, ĐẠC Nghĩa: Lần Xem chi tiết なんど ĐỒNG Nghĩa: Cùng nhau, bằng nhau, giống nhau Xem chi tiết おな じことを NGÔN, NGÂN Nghĩa: Nói Xem chi tiết わせないでもらいたいよ。
    → Đấy là những điều mà tôi đã giải thích đó. Cho phép tôi không nói lại nhiều lần việc giống như vậy.
  3. VĂN, VẤN Nghĩa: Văn vẻ, văn chương, vẻ sáng Xem chi tiết HÓA Nghĩa: Sự biến hóa, thay đổi Xem chi tiết TẾ, SÁI Nghĩa: Cúng tế, hội hè Xem chi tiết ぶんかさい のポスターは Nghĩa: Riêng tư, cá nhân Xem chi tiết わたし TÁC Nghĩa: Làm, tạo nên Xem chi tiết つく らせてほしいな。
    → Tấm áp phích của Lễ hội văn hóa thì hãy để tôi làm cho.
  4. こんな THỬ Nghĩa: Nắng, nóng Xem chi tiết あつ VẬN Nghĩa: Vận may, chuyển động Xem chi tiết ĐỘNG Nghĩa: Động đậy, cử động, hoạt động Xem chi tiết TRÀNG, TRƯỜNG Nghĩa: Địa điểm, nơi, chốn Xem chi tiết うんどうじょう で4 THÌ, THỜI Nghĩa: Thời điểm, thời gian Xem chi tiết GIAN Nghĩa: Khoảng, ở giữa, bên trong (không gian) Xem chi tiết じかん LUYỆN Nghĩa: Luyện tập, huấn luyện Xem chi tiết TẬP Nghĩa: Học hành, luyện tập Xem chi tiết れんしゅう をさせないでほしいです。
    → Cho phép tôi không tập luyện tận 4 tiếng đồng hồ ở sân vận động, trong ngày nắng nóng như thế này.
  5. 調 ĐIỀU, ĐIỆU Nghĩa: Điều tra, nhịp điệu Xem chi tiết TỬ, TÍ Nghĩa: Con Xem chi tiết ちょうし ÁC Nghĩa: Sự xấu, không tốt Xem chi tiết わる いので、 KIM Nghĩa: Nay, hiện nay, bây giờ  Xem chi tiết きょう だけ HƯU Nghĩa: Nghỉ, nghỉ ngơi Xem chi tiết やす ませてほしいんだけれど。
    → Tôi thấy người không khỏe nên làm ơn cho tôi nghỉ đúng hôm nay thôi.
  6. SAN, SƠN Nghĩa: Núi Xem chi tiết ĐIỀN Nghĩa: Ruộng Xem chi tiết やまだ QUÂN Nghĩa: Cậu, bạn, mày (chỉ người con trai) Xem chi tiết くん Nghĩa: Riêng tư, cá nhân Xem chi tiết わたし にこの Nghĩa: Việc làm, hành động, hành vi Xem chi tiết SỰ Nghĩa:  Việc, công việc, chức vụ Xem chi tiết しごと NHÂM, NHẬM, NHIỆM Nghĩa: Nhiệm vụ, dựa vào Xem chi tiết まか せてほしいんだけれど。
    → Làm ơn hãy giao phó công việc này cho tôi và Yamada.
  7. みんな MẶC Nghĩa: Im lặng, lặng yên Xem chi tiết だま れ! Nghĩa: Riêng tư, cá nhân Xem chi tiết わたし NGÔN, NGÂN Nghĩa: Nói Xem chi tiết わせてほしい
    → Mọi người im lặng! Hãy cho tôi nói.
  8. この KIỆN Nghĩa: Một vật, một việc Xem chi tiết けん SỰ Nghĩa:  Việc, công việc, chức vụ Xem chi tiết THỰC Nghĩa: Chân thực, thành thực Xem chi tiết じじつ かどうか KIỂM Nghĩa: Kiểm tra, xem xét Xem chi tiết CHỨNG Nghĩa: Chứng cớ, bằng chứng  Xem chi tiết けんしょう させてほしい
    → Hãy cho tôi kiểm chứng xem vụ này là thật hay không.
  9. PHẠM Nghĩa: Xâm phạm Xem chi tiết NHÂN Nghĩa: Người Xem chi tiết はんにん CHẤT, CHÍ Nghĩa: Thể chất, tư chất Xem chi tiết VẤN Nghĩa:  Hỏi, tra xét, hỏi thăm Xem chi tiết しつもん させてほしい
    → Hãy cho tôi hỏi hung thủ.
  10. ĐIẾM Nghĩa: Tiệm, cửa hàng, cửa hiệu Xem chi tiết VIÊN, VÂN Nghĩa: Nhân viên, thành viên, người Xem chi tiết てんいん A: TRÚ Nghĩa: Ban trưa, buổi trưa Xem chi tiết HƯU Nghĩa: Nghỉ, nghỉ ngơi Xem chi tiết ひるやす みが ĐOẢN Nghĩa: Ngắn Xem chi tiết みじか いよね。 TRÚ Nghĩa: Ban trưa, buổi trưa Xem chi tiết ひる PHẠN, PHÃN Nghĩa: Cơm Xem chi tiết めし をもっとゆっくり THỰC, TỰ Nghĩa: Ăn Xem chi tiết べさせてもらいたいね。
    ĐIẾM Nghĩa: Tiệm, cửa hàng, cửa hiệu Xem chi tiết VIÊN, VÂN Nghĩa: Nhân viên, thành viên, người Xem chi tiết てんいん B: そうだね。 ĐIẾM Nghĩa: Tiệm, cửa hàng, cửa hiệu Xem chi tiết TRƯỜNG, TRƯỞNG, TRƯỚNG Nghĩa: Dài, lớn (trưởng) Xem chi tiết てんちょう HÀNH, HẠNH, HÀNG, HẠNG Nghĩa: Đi, thi hành, làm được Xem chi tiết ってみよう。
    → Nhân viên A: Thời gian nghỉ trưa ngắn quá nhỉ. Muốn được ăn uống thong thả hơn chút nhỉ. (Muốn có thời gian để ăn từ từ, không vội vàng)
    → Nhân viên B: Đúng thật đấy. Thử đến gặp quản lý đi.