Chúng ta đã học một mẫu câu chỉ khả năng là ~ことができる. Trong bài này, chúng ta sẽ học cách chia động từ thể khả năng hay 可 KHẢ, KHẮC Nghĩa: Có thể, được phép Xem chi tiết 能 NĂNG, NAI, NẠI Nghĩa: Tài năng, khả năng, vai trò Xem chi tiết 形 HÌNH Nghĩa: Hình dạng, kiểu dáng Xem chi tiết .
N Danh từ Danh từ là những từ dùng để chỉ tên người (như trẻ con, giáo viên), địa điểm (như nhà ga, Tokyo), hoặc vật (như xe buýt, quả táo). Ngoài ra, những khái niệm trừu tượng về chất lượng hay cảm xúc cũng được coi là danh từ (như cái đẹp, sự hạnh phúc). + が (thay cho を) + động từ thể khả năng: Có thể làm gì đó