Created with Raphaël 2.1.213264578910
  • Số nét 10
  • Cấp độ N3

Kanji 笑

Hán Việt
TIẾU
Nghĩa

Cười, vui cười


Âm On
ショウ
Âm Kun
わら.う え.む
Nanori
えみ

Đồng âm
TIỂU Nghĩa: Nhỏ bé Xem chi tiết TIÊU Nghĩa: Tiêu tan, biến mất, tiêu diệt Xem chi tiết PHIẾU, TIÊU, PHIÊU Nghĩa: Lá phiếu, nhãn Xem chi tiết TIÊU, PHIÊU Nghĩa: Dấu hiệu, nhãn hiệu Xem chi tiết TIÊU, TIỀU Nghĩa: Lửa, nóng nảy, ao ước Xem chi tiết TIẾU Nghĩa: Nở hoa Xem chi tiết TIẾU, TIÊU Nghĩa: Giống nhau Xem chi tiết TIỀU Nghĩa: Đá ngầm Xem chi tiết TIÊU Nghĩa: Đá tiêu Xem chi tiết TIÊU Nghĩa: Đêm, nhỏ bé Xem chi tiết SAO, TIÊU Nghĩa:  Ngọn cây Xem chi tiết TIÊU Nghĩa: Cây chuối, quả chuối Xem chi tiết TIÊU, BƯU Nghĩa: Tóc dài Xem chi tiết
Đồng nghĩa
KHOÁI Nghĩa: Dễ chịu, hài lòng Xem chi tiết LẠC, NHẠC Nghĩa: Lạc thú, âm nhạc, thoải mái, dễ chịu  Xem chi tiết PHÚC Nghĩa: Tốt lành, may mắn, vận mệnh Xem chi tiết MÃN Nghĩa: Thỏa mãn, mãn nguyện Xem chi tiết HỈ, HÍ, HI Nghĩa: Vui mừng, phấn khởi Xem chi tiết
Trái nghĩa
KHẤP Nghĩa: Khóc Xem chi tiết
笑
  • Em Trúc (TRÚC 竹) nhìn trời (THIÊN 天 ) cười (笑) haha
  • Cây Trúc (竹) non (Yểu: 夭) thì mềm yếu, Trúc Yếu viết tắt lại là T + Yếu thành Tiếu (笑)
  • Nói chuyện Tiếu lâm dưới những vườn Trúc nhỏ, đáng Yêu.
  • Vườn TRÚC (竹) trên kia chết YỂU (夭) thật là TIẾU
  • Yêu quái bên cạnh cây tre Cười khúc khích
  • 竹 - TRÚC ngày xưa hay được dùng làm vở viết chữ, ghi chép sách. (Sách, truyện - 竹) đáng yêu (YÊU) thì hay gây cười ( TIẾU)
  • Nhìn lên trời cười haha
  1. Cười, vui cười.
  2. Cười chê. Như trào tiếu TRÀO Nghĩa: Riễu cợt. Xem chi tiết TIẾU Nghĩa: Cười, vui cười Xem chi tiết cười cợt, cợt nhạo. Sự gì đáng chê gọi là tiếu đàm TIẾU Nghĩa: Cười, vui cười Xem chi tiết ĐÀM Nghĩa: Bàn bạc, thảo luận Xem chi tiết . Nguyễn Trãi NGUYỄN Nghĩa: Nước nguyễn nguyễn tịch, nguyễn hàm, đàn nguyễn, họ nguyễn. Xem chi tiết : Tiếu đàm nhân tại bích vân trung TIẾU Nghĩa: Cười, vui cười Xem chi tiết ĐÀM Nghĩa: Bàn bạc, thảo luận Xem chi tiết TẠI Nghĩa: Ở, tại Xem chi tiết BÍCH Nghĩa: Ngọc bích Xem chi tiết VÂN Nghĩa: Mây Xem chi tiết TRUNG, TRÚNG Nghĩa: Giữa, ở trong, suốt Xem chi tiết (Đề Yên Tử sơn Hoa Yên tự ĐỀ Nghĩa: Vấn đề, chủ đề Xem chi tiết AN, YÊN Nghĩa: Bình yên, sự yên ổn Xem chi tiết TỬ, TÍ Nghĩa: Con Xem chi tiết SAN, SƠN Nghĩa: Núi Xem chi tiết HOA Nghĩa: Hoa, bông hoa, đóa hoa Xem chi tiết YÊN Nghĩa: Khói Xem chi tiết TỰ Nghĩa: Chùa, ngôi chùa Xem chi tiết ) Tiếng người cười nói trong mây biếc.
Ví dụ Hiragana Nghĩa
おわらい hài hước; khôi hài; vui nhộn; hài; dí dỏm
れいしょう nụ cười khinh bỉ; nụ cười lạnh lùng
口可 くちおかし sự dí dỏm; sự hóm hỉnh; dí dỏm; hóm hỉnh
こうしょう Tiếng cười ồn ào
ちょうしょう sự cười nhạo
Ví dụ âm Kunyomi

わらう TIẾUCười
あざ あざわらう TIẾUCười cợt
ほほ ほほわらう TIẾUChúm chím
あざわらう TRÀO TIẾUSự nhạo báng
どっと どっとわらう Cười rộ
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa

えむ TIẾUMỉm cười
えむ ほほえむ VI TIẾUMỉm cười
ほほえむ VI TIẾUCười mỉm
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa
Ví dụ âm Onyomi

びしょう VI TIẾUSự mỉm cười
する びしょう VI TIẾUMỉm cười
しょうし TIẾU CHỈNực cười
しょうき TIẾU KHÍKhí tê
しょうわ TIẾU THOẠIChuyện cười
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa