- Em Trúc (TRÚC 竹) nhìn trời (THIÊN 天 ) cười (笑) haha
- Cây Trúc (竹) non (Yểu: 夭) thì mềm yếu, Trúc Yếu viết tắt lại là T + Yếu thành Tiếu (笑)
- Nói chuyện Tiếu lâm dưới những vườn Trúc nhỏ, đáng Yêu.
- Vườn TRÚC (竹) trên kia chết YỂU (夭) thật là TIẾU
- Yêu quái bên cạnh cây tre Cười khúc khích
- 竹 - TRÚC ngày xưa hay được dùng làm vở viết chữ, ghi chép sách. (Sách, truyện - 竹) đáng yêu (YÊU) thì hay gây cười ( TIẾU)
- Nhìn lên trời cười haha
- Cười, vui cười.
- Cười chê. Như trào tiếu 嘲 TRÀO Nghĩa: Riễu cợt. Xem chi tiết 笑 TIẾU Nghĩa: Cười, vui cười Xem chi tiết cười cợt, cợt nhạo. Sự gì đáng chê gọi là tiếu đàm 笑 TIẾU Nghĩa: Cười, vui cười Xem chi tiết 談 ĐÀM Nghĩa: Bàn bạc, thảo luận Xem chi tiết . Nguyễn Trãi 阮 NGUYỄN Nghĩa: Nước nguyễn nguyễn tịch, nguyễn hàm, đàn nguyễn, họ nguyễn. Xem chi tiết 廌 : Tiếu đàm nhân tại bích vân trung 笑 TIẾU Nghĩa: Cười, vui cười Xem chi tiết 談 ĐÀM Nghĩa: Bàn bạc, thảo luận Xem chi tiết 人 在 TẠI Nghĩa: Ở, tại Xem chi tiết 碧 BÍCH Nghĩa: Ngọc bích Xem chi tiết 雲 VÂN Nghĩa: Mây Xem chi tiết 中 TRUNG, TRÚNG Nghĩa: Giữa, ở trong, suốt Xem chi tiết (Đề Yên Tử sơn Hoa Yên tự 題 ĐỀ Nghĩa: Vấn đề, chủ đề Xem chi tiết 安 AN, YÊN Nghĩa: Bình yên, sự yên ổn Xem chi tiết 子 TỬ, TÍ Nghĩa: Con Xem chi tiết 山 SAN, SƠN Nghĩa: Núi Xem chi tiết 花 HOA Nghĩa: Hoa, bông hoa, đóa hoa Xem chi tiết 煙 YÊN Nghĩa: Khói Xem chi tiết 寺 TỰ Nghĩa: Chùa, ngôi chùa Xem chi tiết ) Tiếng người cười nói trong mây biếc.
Ví dụ | Hiragana | Nghĩa |
---|---|---|
お笑い | おわらい | hài hước; khôi hài; vui nhộn; hài; dí dỏm |
冷笑 | れいしょう | nụ cười khinh bỉ; nụ cười lạnh lùng |
口可笑 | くちおかし | sự dí dỏm; sự hóm hỉnh; dí dỏm; hóm hỉnh |
哄笑 | こうしょう | Tiếng cười ồn ào |
嘲笑 | ちょうしょう | sự cười nhạo |
Ví dụ âm Kunyomi
笑 う | わらう | TIẾU | Cười |
あざ 笑 う | あざわらう | TIẾU | Cười cợt |
ほほ 笑 う | ほほわらう | TIẾU | Chúm chím |
嘲 笑 う | あざわらう | TRÀO TIẾU | Sự nhạo báng |
どっと 笑 う | どっとわらう | Cười rộ | |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|
笑 む | えむ | TIẾU | Mỉm cười |
微 笑 えむ | ほほえむ | VI TIẾU | Mỉm cười |
微 笑 む | ほほえむ | VI TIẾU | Cười mỉm |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|
Ví dụ âm Onyomi
微 笑 | びしょう | VI TIẾU | Sự mỉm cười |
微 笑 する | びしょう | VI TIẾU | Mỉm cười |
笑 止 | しょうし | TIẾU CHỈ | Nực cười |
笑 気 | しょうき | TIẾU KHÍ | Khí tê |
笑 話 | しょうわ | TIẾU THOẠI | Chuyện cười |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|