- Khi người phụ nữ nắm được cái chuôi của sự thành công thì rất uy quyền
- Uy như sư tử hà đông (nữ thú)
- Người phụ nữ dữ như con thú hẳn là có UY
- MỘT người PHỤ NỮ mà THÀNH CÔNG thì thường có cái UY rất lớn.
- Người phụ nữ ở trong thành là người có Uy quyền
- Người phụ nữ thành công rất có Uy tín.
- Oai, cái dáng tôn nghiêm đáng sợ gọi là uy. Như phát uy 發 威 ra oai.
Ví dụ | Hiragana | Nghĩa |
---|---|---|
国威 | こくい | Vinh quang quốc gia; niềm tự hào của đất nước; quốc uy |
天威 | てんい | quyền uy của vua |
威信 | いしん | thần thế; uy tín |
威儀 | いぎ | uy nghi |
威力 | いりょく | bề thế; hùng hậu; sức mạnh; thanh thế |
Ví dụ âm Kunyomi
虚仮 威 し | こけおどし | HƯ GIẢ UY | Chỉ lừa gạt |
鳥 威 し | とりおどし | ĐIỂU UY | Bù nhìn |
鹿 威 し | ししおどし | LỘC UY | Cây tre đầy nước đặt ống những tiếng lách cách nào chống lại một đá khi nào trở nên rỗng |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|
敵を 威 す | てきをおどす | ĐỊCH UY | Để đe dọa kẻ thù |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|
Ví dụ âm Onyomi
威 儀 | いぎ | UY NGHI | Sự uy nghiêm |
威 武 | いぶ | UY VŨ | Uy vũ |
武 威 | ぶい | VŨ UY | Sức mạnh quân đội |
示 威 | じい | KÌ UY | Sự phô diễn |
兵 威 | へいい | BINH UY | Sức mạnh quân đội |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|