Created with Raphaël 2.1.2123456789
  • Số nét 9
  • Cấp độ N1

Kanji 威

Hán Việt
UY
Nghĩa

Oai nghiêm, uy quyền


Âm On
Âm Kun
おど.す おど.し おど.かす
Nanori
いさ たけ たけし

Đồng âm
ỦY, UY Nghĩa: Ủy nhiệm, ủy quyền Xem chi tiết ÚY, ỦY Nghĩa: An ủi Xem chi tiết ÚY, UẤT Nghĩa: Cấp úy Xem chi tiết UY, OA, NỤY Nghĩa: Xa thăm thẳm Xem chi tiết ÚY Nghĩa: Sợ. Tâm phục. Trong lòng có mối lo phải răn giữ gọi là úy. Phạm tội chết trong ngục. Xem chi tiết
Đồng nghĩa
NGHIÊM Nghĩa: Nghiêm khắc, cứng rắn Xem chi tiết LỰC Nghĩa: Sức mạnh Xem chi tiết TRƯƠNG, TRƯỚNG Nghĩa: Kéo dài, mở rộng Xem chi tiết QUYỀN Nghĩa: Quyền hạn, quyền lực, quyền lợi Xem chi tiết NĂNG, NAI, NẠI Nghĩa: Tài năng, khả năng, vai trò Xem chi tiết
威
  • Khi người phụ nữ nắm được cái chuôi của sự thành công thì rất uy quyền
  • Uy như sư tử hà đông (nữ thú)
  • Người phụ nữ dữ như con thú hẳn là có UY
  • MỘT người PHỤ NỮ mà THÀNH CÔNG thì thường có cái UY rất lớn.
  • Người phụ nữ ở trong thành là người có Uy quyền
  • Người phụ nữ thành công rất có Uy tín.
  1. Oai, cái dáng tôn nghiêm đáng sợ gọi là uy. Như phát uy ra oai.
Ví dụ Hiragana Nghĩa
こくい Vinh quang quốc gia; niềm tự hào của đất nước; quốc uy
てんい quyền uy của vua
いしん thần thế; uy tín
いぎ uy nghi
いりょく bề thế; hùng hậu; sức mạnh; thanh thế
Ví dụ âm Kunyomi

虚仮 こけおどし HƯ GIẢ UYChỉ lừa gạt
とりおどし ĐIỂU UYBù nhìn
鹿 ししおどし LỘC UYCây tre đầy nước đặt ống những tiếng lách cách nào chống lại một đá khi nào trở nên rỗng
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa

敵を てきをおどす ĐỊCH UYĐể đe dọa kẻ thù
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa
Ví dụ âm Onyomi

いぎ UY NGHISự uy nghiêm
いぶ UY VŨUy vũ
ぶい VŨ UYSức mạnh quân đội
じい KÌ UYSự phô diễn
へいい BINH UYSức mạnh quân đội
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa