- Người nông dân chất Phát tè dưới gốc cây
- Mấy người Chất phác thường bị sai Bốc cái Cây (木) To ( ト ) này
- Câu bốc thì chất phác
- Vì thấy nó mộc mạc chất PHÁT nên tui bói 卜 cái cây 木 này là hoa mộc lan.
- Cây phác, vỏ nó dùng làm thuốc được gọi là hậu phác 厚 HẬU Nghĩa: Dày, nặng, tốt bụng Xem chi tiết 朴 PHÁC, BỐC Nghĩa: Giản dị, chất phác Xem chi tiết . Thứ mọc ở tỉnh Tứ Xuyên thì tốt hơn, nên gọi là xuyên phác 川 朴 PHÁC, BỐC Nghĩa: Giản dị, chất phác Xem chi tiết .
- Chất phác, cũng như chữ 樸 .
- Giản thể của chữ 樸
Ví dụ | Hiragana | Nghĩa |
---|---|---|
朴直 | ぼくちょく | bộc trực; chân thật; sự bộc trực; sự chân thật |
純朴 | じゅんぼく | chất phác |
純朴な | じゅんぼくな | dại dột; hồn nhiên |
素朴 | そぼく | mộc mạc; hồn nhiên; ngây thơ; non tơ; sự mộc mạc; sự hồn nhiên; sự ngây thơ; sự non tơ |
素朴な | そぼくな | đần; đần dại; đểnh đoảng; khờ |
Ví dụ âm Kunyomi
朴 の木 | ほうのき | PHÁC MỘC | Cây hoa mộc lan (hoa mộc lan hypoleuca) |
惇 朴 | あつしほう | ĐÔN PHÁC | Ở nhà và trung thực |
敦 朴 | あつしほう | ĐÔN PHÁC | Ở nhà và trung thực |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|
Ví dụ âm Onyomi
素 朴 | そぼく | TỐ PHÁC | Mộc mạc |
朴 とつ | ぼくとつ | PHÁC | Đơn giản |
朴 訥 | ぼくとつ | PHÁC | Đơn giản |
質 朴 | しつぼく | CHẤT PHÁC | Chất phác |
朴 直 | ぼくちょく | PHÁC TRỰC | Bộc trực |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|