Created with Raphaël 2.1.2123456
  • Số nét 6
  • Cấp độ N1

Kanji 朴

Hán Việt
PHÁC, BỐC
Nghĩa

Giản dị, chất phác


Âm On
ボク
Âm Kun
ほう ほお えのき

Đồng âm
PHÁC, BẠC, PHỐC Nghĩa: Đánh, đập Xem chi tiết BẠO, BỘC Nghĩa: Bộc lộ, tàn bạo Xem chi tiết BẠO, BẠC, BỘC Nghĩa: Nổ tung Xem chi tiết PHÓ, BỘC Nghĩa: Tôi, tao tớ, người hầu, đầy tớ Xem chi tiết BẶC, BỐC Nghĩa: Xem bói Xem chi tiết
Đồng nghĩa
GIẢN Nghĩa: Đơn giản, ngắn gọn Xem chi tiết THUẦN Nghĩa: Thuần, trong sạch, mộc mạc. Tưới, thấm Xem chi tiết ĐỐC Nghĩa: nồng nhiệt, tốt bụng, thân mật, nghiêm trọng Xem chi tiết CHÂN Nghĩa: Chân thực Xem chi tiết THUẦN, CHUẨN, ĐỒN, TRUY Nghĩa: Thuần khiết, thuần túy Xem chi tiết
朴
  • Người nông dân chất Phát tè dưới gốc cây
  • Mấy người Chất phác thường bị sai Bốc cái Cây (木) To ( ト ) này
  • Câu bốc thì chất phác
  • Vì thấy nó mộc mạc chất PHÁT nên tui bói 卜 cái cây 木 này là hoa mộc lan.
  1. Cây phác, vỏ nó dùng làm thuốc được gọi là hậu phác HẬU Nghĩa: Dày, nặng, tốt bụng Xem chi tiết PHÁC, BỐC Nghĩa: Giản dị, chất phác Xem chi tiết . Thứ mọc ở tỉnh Tứ Xuyên thì tốt hơn, nên gọi là xuyên phác PHÁC, BỐC Nghĩa: Giản dị, chất phác Xem chi tiết .
  2. Chất phác, cũng như chữ .
  3. Giản thể của chữ 樸
Ví dụ Hiragana Nghĩa
ぼくちょく bộc trực; chân thật; sự bộc trực; sự chân thật
じゅんぼく chất phác
じゅんぼくな dại dột; hồn nhiên
そぼく mộc mạc; hồn nhiên; ngây thơ; non tơ; sự mộc mạc; sự hồn nhiên; sự ngây thơ; sự non tơ
そぼくな đần; đần dại; đểnh đoảng; khờ
Ví dụ âm Kunyomi

の木 ほうのき PHÁC MỘCCây hoa mộc lan (hoa mộc lan hypoleuca)
あつしほう ĐÔN PHÁCỞ nhà và trung thực
あつしほう ĐÔN PHÁCỞ nhà và trung thực
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa
Ví dụ âm Onyomi

そぼく TỐ PHÁCMộc mạc
とつ ぼくとつ PHÁCĐơn giản
ぼくとつ PHÁCĐơn giản
しつぼく CHẤT PHÁCChất phác
ぼくちょく PHÁC TRỰCBộc trực
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa