Created with Raphaël 2.1.212354678
  • Số nét 8
  • Cấp độ N2

Kanji 固

Hán Việt
CỐ
Nghĩa

Cứng rắn, vững chắc, kín đáo


Âm On
Âm Kun
かた.める かた.まる かた.まり かた.い

Đồng âm
GIA, CÔ Nghĩa:  Ngôi nhà Xem chi tiết KI, CƠ Nghĩa: Cơ hội, cơ khí, máy móc Xem chi tiết Nghĩa: Căn bản, cơ sở, nền móng Xem chi tiết CỔ Nghĩa: Cổ, xưa, cũ Xem chi tiết CỐ Nghĩa: Nguyên nhân, chết, cũ, trở ngại Xem chi tiết CỐ Nghĩa: Dùng, thuê (ai) (làm gì) Xem chi tiết CỐ Nghĩa: Trông lại, nhìn lại, xem lại Xem chi tiết Nghĩa: Mồ côi Xem chi tiết KÌ, CƠ Nghĩa:  Lạ, kỳ lạ, tò mò Xem chi tiết Nghĩa: Công chúa Xem chi tiết Nghĩa: Da thịt, cơ thịt Xem chi tiết Nghĩa: Đói Xem chi tiết KY, CƠ Nghĩa: Cái bàn Xem chi tiết CỔ Nghĩa: Cái trống Xem chi tiết CỔ Nghĩa: Đùi vế. Đùi vế là một bộ phận trong thân thể, cho nên một bộ phận của một sự gì gọi là cổ.  Xem chi tiết Nghĩa: Mẹ chồng, mẹ vợ, cô ruột Xem chi tiết CỐ Nghĩa: Hàn, dùng các thứ đồng thứ sắt hàn bịt các lỗ các khiếu đều gọi là cố. Cấm cố, Bền chắc. Xem chi tiết
Đồng nghĩa
NGẠNH Nghĩa: Cứng rắn, mạnh mẽ  Xem chi tiết KIÊN Nghĩa: Cứng, rắn, vững chắc Xem chi tiết KẾT Nghĩa: Nối, buộc, kết Xem chi tiết TRÁNG Nghĩa: Khỏe, mạnh mẽ, cường tráng Xem chi tiết ÁC Nghĩa: Cầm nắm; đút lót, hối lộ Xem chi tiết CƯỜNG, CƯỠNG Nghĩa: Mạnh, cưỡng lại Xem chi tiết NGOAN Nghĩa: Bướng bỉnh, ngoan cố, dại dột Xem chi tiết CƯƠNG Nghĩa: Cứng, bền Xem chi tiết ĐỐC Nghĩa: nồng nhiệt, tốt bụng, thân mật, nghiêm trọng Xem chi tiết
Trái nghĩa
DONG, DUNG Nghĩa: Tan chảy, dung nham Xem chi tiết
固
  • Bức tường vây nhà thờ cổ (古). Cứng bền nên chẳng đổ được đâu.
  • Đồ CỔ được bọc kiên CỐ
  • Thành cổ được bao vây bởi các bức tường rất kiên cố
  • Phạm VI 囗 bó hẹp với sự CỔ 古
  • Là sự rắn chắc, 固 - CỐ chấp, cứng đờ đơ
  • Mấy thằng Cố chấp, cứng đầu thì 10 cái Miệng không bằng cái Miệng của nó.
  • Cố chấp hành Vi Cổ hủ Kiên cố.
  • Bao quanh (囗) là bức tường cũ (古) nhưng khá kiên cố
  1. Bền chắc. Nguyễn Du NGUYỄN Nghĩa: Nước nguyễn nguyễn tịch, nguyễn hàm, đàn nguyễn, họ nguyễn. Xem chi tiết : Thạch trụ ký thâm căn dũ cố THẠCH Nghĩa: Đá Xem chi tiết TRỤ, TRÚ Nghĩa: Cột , sào Xem chi tiết Nghĩa: Đã, rồi Xem chi tiết THÂM Nghĩa: Bề sâu, tăng cường Xem chi tiết CĂN Nghĩa: Rễ Xem chi tiết CỐ Nghĩa: Cứng rắn, vững chắc, kín đáo Xem chi tiết (Mạnh Tử từ cổ liễu MẠNH, MÃNG Nghĩa: Lớn, mạnh Xem chi tiết CỔ Nghĩa: Cổ, xưa, cũ Xem chi tiết LIỄU Nghĩa:   Cây liễu Xem chi tiết ) Trụ đá càng sâu gốc càng bền.
  2. Cố chấp, không biến thông, cái gì cũng chấp nhất gọi là cố.
  3. Cố. Như cố thỉnh CỐ Nghĩa: Cứng rắn, vững chắc, kín đáo Xem chi tiết THỈNH, TÍNH Nghĩa: Yêu cầu, nhận Xem chi tiết cố xin, cố từ CỐ Nghĩa: Cứng rắn, vững chắc, kín đáo Xem chi tiết cố từ, v.v.
  4. Hãy. Lão Tử LÃO Nghĩa: Già Xem chi tiết : Tương dục hấp chi, tất cố trương chi. Tương dục nhược chi, tất cố cường chi Nghĩa: Xem chi tiết DỤC Nghĩa: Ao ước, ước muốn Xem chi tiết CHI Nghĩa: Chưng, dùng về lời nói liền nối nhau. Đi. Đến. Đấy, là tiếng dùng thay một danh từ nào. Ấy Xem chi tiết , NHẬT, NHỰT Nghĩa: Ngày, mặt trời Xem chi tiết TẤT Nghĩa: Tất yếu, nhất định Xem chi tiết CỐ Nghĩa: Cứng rắn, vững chắc, kín đáo Xem chi tiết TRƯƠNG, TRƯỚNG Nghĩa: Kéo dài, mở rộng Xem chi tiết CHI Nghĩa: Chưng, dùng về lời nói liền nối nhau. Đi. Đến. Đấy, là tiếng dùng thay một danh từ nào. Ấy Xem chi tiết . Nghĩa: Xem chi tiết DỤC Nghĩa: Ao ước, ước muốn Xem chi tiết NHƯỢC, NHÃ Nghĩa: Trẻ tuổi, nếu như Xem chi tiết CHI Nghĩa: Chưng, dùng về lời nói liền nối nhau. Đi. Đến. Đấy, là tiếng dùng thay một danh từ nào. Ấy Xem chi tiết , NHẬT, NHỰT Nghĩa: Ngày, mặt trời Xem chi tiết TẤT Nghĩa: Tất yếu, nhất định Xem chi tiết CỐ Nghĩa: Cứng rắn, vững chắc, kín đáo Xem chi tiết CƯỜNG, CƯỠNG Nghĩa: Mạnh, cưỡng lại Xem chi tiết CHI Nghĩa: Chưng, dùng về lời nói liền nối nhau. Đi. Đến. Đấy, là tiếng dùng thay một danh từ nào. Ấy Xem chi tiết (Đạo Đức Kinh ĐẠO, ĐÁO Nghĩa: Con đường, con phố Xem chi tiết ) Muốn cho vật gì rút lại thì tất hãy mở rộng nó ra đã. Muốn cho ai yếu đi thì tất hãy làm cho họ mạnh lên đã.
  5. Cố nhiên, tiếng giúp lời. Như cố dã CỐ Nghĩa: Cứng rắn, vững chắc, kín đáo Xem chi tiết Nghĩa: Vậy Xem chi tiết cố nhiên thế vậy.
  6. Bỉ lậu.
  7. Yên định.
Ví dụ Hiragana Nghĩa
ぎょうこ sự đông; đông (máu...); sự ngưng kết; sự ngưng đọng; sự đông lại; sự rắn lại; sự đặc lại; sự ngưng tụ
かたい cứng nhắc; bảo thủ
かたさ độ cứng; sự cứng
まる かたまる đông lại; cứng lại; đông cứng lại; đóng tảng; bết; vón cục; đóng thành cục; đông kết
める かためる củng cố; làm chắc
Ví dụ âm Kunyomi

かたい CỐCứng nhắc
かたいよう CỐ DONGĐông cứng
いカラー かたいカラー Cổ áo cứng đờ
い握り かたいにぎり CỐ ÁCChặt nắm chắc
い約束 かたいやくそく CỐ ƯỚC THÚCLời hứa nghiêm túc
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa

める かためる CỐCủng cố
土を める どをかためる Để cứng rắn lại trái đất vào trong một khối lượng (khối)
塗り める ぬりかためる Sơn phủ
差し める さしかためる Tới kết cục hoặc đóng chặt
干し める ほしかためる Tới khô cho đến khi cứng đờ
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa

まり かたまり CỐ
まり こりかたまり NGƯNG CỐSự đông đặc
欲の まり よくのかたまり Hiện thân (của) tính ích kỷ
鉄の まり てつのかたまり Thỏi sắt
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa

まる かたまる CỐĐông lại
凝り まる こりかたまる Đông lại
まる いぬいかたまる KIỀN CỐKhô cứng
隅っこに まる すみっこにかたまる Tới đống lộn xộn trong một góc
雨降って地 まる あめふってちかたまる Nghịch cảnh xây dựng đặc tính
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa
Ví dụ âm Onyomi

こか CỐ HÓASự đặc lại
こじ CỐ TRÌTính kiên gan
こじ CỐ TỪChủ động từ chối
こたい CỐ THỂThể rắn
こしつ CỐ CHẤPSự cố chấp
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa