- Bức tường vây nhà thờ cổ (古). Cứng bền nên chẳng đổ được đâu.
- Đồ CỔ được bọc kiên CỐ
- Thành cổ được bao vây bởi các bức tường rất kiên cố
- Phạm VI 囗 bó hẹp với sự CỔ 古
- Là sự rắn chắc, 固 - CỐ chấp, cứng đờ đơ
- Mấy thằng Cố chấp, cứng đầu thì 10 cái Miệng không bằng cái Miệng của nó.
- Cố chấp hành Vi Cổ hủ Kiên cố.
- Bao quanh (囗) là bức tường cũ (古) nhưng khá kiên cố
- Bền chắc. Nguyễn Du 阮 NGUYỄN Nghĩa: Nước nguyễn nguyễn tịch, nguyễn hàm, đàn nguyễn, họ nguyễn. Xem chi tiết 攸 : Thạch trụ ký thâm căn dũ cố 石 THẠCH Nghĩa: Đá Xem chi tiết 柱 TRỤ, TRÚ Nghĩa: Cột , sào Xem chi tiết 既 KÍ Nghĩa: Đã, rồi Xem chi tiết 深 THÂM Nghĩa: Bề sâu, tăng cường Xem chi tiết 根 CĂN Nghĩa: Rễ Xem chi tiết 愈 固 CỐ Nghĩa: Cứng rắn, vững chắc, kín đáo Xem chi tiết (Mạnh Tử từ cổ liễu 孟 MẠNH, MÃNG Nghĩa: Lớn, mạnh Xem chi tiết 子 祠 古 CỔ Nghĩa: Cổ, xưa, cũ Xem chi tiết 柳 LIỄU Nghĩa: Cây liễu Xem chi tiết ) Trụ đá càng sâu gốc càng bền.
- Cố chấp, không biến thông, cái gì cũng chấp nhất gọi là cố.
- Cố. Như cố thỉnh 固 CỐ Nghĩa: Cứng rắn, vững chắc, kín đáo Xem chi tiết 請 THỈNH, TÍNH Nghĩa: Yêu cầu, nhận Xem chi tiết cố xin, cố từ 固 CỐ Nghĩa: Cứng rắn, vững chắc, kín đáo Xem chi tiết 辭 cố từ, v.v.
- Hãy. Lão Tử 老 LÃO Nghĩa: Già Xem chi tiết 子 : Tương dục hấp chi, tất cố trương chi. Tương dục nhược chi, tất cố cường chi 將 Nghĩa: Xem chi tiết 欲 DỤC Nghĩa: Ao ước, ước muốn Xem chi tiết 歙 之 CHI Nghĩa: Chưng, dùng về lời nói liền nối nhau. Đi. Đến. Đấy, là tiếng dùng thay một danh từ nào. Ấy Xem chi tiết , NHẬT, NHỰT Nghĩa: Ngày, mặt trời Xem chi tiết 必 TẤT Nghĩa: Tất yếu, nhất định Xem chi tiết 固 CỐ Nghĩa: Cứng rắn, vững chắc, kín đáo Xem chi tiết 張 TRƯƠNG, TRƯỚNG Nghĩa: Kéo dài, mở rộng Xem chi tiết 之 CHI Nghĩa: Chưng, dùng về lời nói liền nối nhau. Đi. Đến. Đấy, là tiếng dùng thay một danh từ nào. Ấy Xem chi tiết . 將 Nghĩa: Xem chi tiết 欲 DỤC Nghĩa: Ao ước, ước muốn Xem chi tiết 若 NHƯỢC, NHÃ Nghĩa: Trẻ tuổi, nếu như Xem chi tiết 之 CHI Nghĩa: Chưng, dùng về lời nói liền nối nhau. Đi. Đến. Đấy, là tiếng dùng thay một danh từ nào. Ấy Xem chi tiết , NHẬT, NHỰT Nghĩa: Ngày, mặt trời Xem chi tiết 必 TẤT Nghĩa: Tất yếu, nhất định Xem chi tiết 固 CỐ Nghĩa: Cứng rắn, vững chắc, kín đáo Xem chi tiết 強 CƯỜNG, CƯỠNG Nghĩa: Mạnh, cưỡng lại Xem chi tiết 之 CHI Nghĩa: Chưng, dùng về lời nói liền nối nhau. Đi. Đến. Đấy, là tiếng dùng thay một danh từ nào. Ấy Xem chi tiết (Đạo Đức Kinh 道 ĐẠO, ĐÁO Nghĩa: Con đường, con phố Xem chi tiết 德 經 ) Muốn cho vật gì rút lại thì tất hãy mở rộng nó ra đã. Muốn cho ai yếu đi thì tất hãy làm cho họ mạnh lên đã.
- Cố nhiên, tiếng giúp lời. Như cố dã 固 CỐ Nghĩa: Cứng rắn, vững chắc, kín đáo Xem chi tiết 也 DÃ Nghĩa: Vậy Xem chi tiết cố nhiên thế vậy.
- Bỉ lậu.
- Yên định.
Ví dụ | Hiragana | Nghĩa |
---|---|---|
凝固 | ぎょうこ | sự đông; đông (máu...); sự ngưng kết; sự ngưng đọng; sự đông lại; sự rắn lại; sự đặc lại; sự ngưng tụ |
固い | かたい | cứng nhắc; bảo thủ |
固さ | かたさ | độ cứng; sự cứng |
固まる | かたまる | đông lại; cứng lại; đông cứng lại; đóng tảng; bết; vón cục; đóng thành cục; đông kết |
固める | かためる | củng cố; làm chắc |
Ví dụ âm Kunyomi
固 い | かたい | CỐ | Cứng nhắc |
固 溶 | かたいよう | CỐ DONG | Đông cứng |
固 いカラー | かたいカラー | Cổ áo cứng đờ | |
固 い握り | かたいにぎり | CỐ ÁC | Chặt nắm chắc |
固 い約束 | かたいやくそく | CỐ ƯỚC THÚC | Lời hứa nghiêm túc |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|
固 める | かためる | CỐ | Củng cố |
土を 固 める | どをかためる | Để cứng rắn lại trái đất vào trong một khối lượng (khối) | |
塗り 固 める | ぬりかためる | Sơn phủ | |
差し 固 める | さしかためる | Tới kết cục hoặc đóng chặt | |
干し 固 める | ほしかためる | Tới khô cho đến khi cứng đờ | |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|
固 まり | かたまり | CỐ | Bó |
凝 固 まり | こりかたまり | NGƯNG CỐ | Sự đông đặc |
欲の 固 まり | よくのかたまり | Hiện thân (của) tính ích kỷ | |
鉄の 固 まり | てつのかたまり | Thỏi sắt | |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|
固 まる | かたまる | CỐ | Đông lại |
凝り 固 まる | こりかたまる | Đông lại | |
乾 固 まる | いぬいかたまる | KIỀN CỐ | Khô cứng |
隅っこに 固 まる | すみっこにかたまる | Tới đống lộn xộn trong một góc | |
雨降って地 固 まる | あめふってちかたまる | Nghịch cảnh xây dựng đặc tính | |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|
Ví dụ âm Onyomi
固 化 | こか | CỐ HÓA | Sự đặc lại |
固 持 | こじ | CỐ TRÌ | Tính kiên gan |
固 辞 | こじ | CỐ TỪ | Chủ động từ chối |
固 体 | こたい | CỐ THỂ | Thể rắn |
固 執 | こしつ | CỐ CHẤP | Sự cố chấp |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|