- Họ khỏe mạnh 元 nhưng cứng đầu 頁 và ngoan 頑 cố.
- Cái đầu nguyên sơ thể hiện sự ngoan cường mạnh mẽ
- NGOAN cố giữ nguyên cái đầu.
- Cái đầu là khởi nguyên của sự cứng đầu
- Ngoan cố giữ Nguyên bản giống Hiệt
- Rất ngoan khi giử tờ giấy còn nguyên vẹn
- Cái Đầu vẫn giữ Nguyên cái suy nghĩ Ngoan cố đó.
- Ngu, ương, không biết gì mà lại làm càn gọi là ngoan.
- Tham. Như ngoan phu liêm 頑 NGOAN Nghĩa: Bướng bỉnh, ngoan cố, dại dột Xem chi tiết 夫 廉 kẻ tham hóa liêm.
- Chơi đùa.
Ví dụ | Hiragana | Nghĩa |
---|---|---|
頑丈 | がんじょう | chặt chẽ; bền; bền vững; chắc chắn |
頑健 | がんけん | mạnh mẽ |
頑健な | がんけんな | khỏe mạnh |
頑固 | がんこ | cứng đầu; khổ; sự khó chữa khỏi; mãn tính; sự ngoan cố; ngoan cố; sự bảo thủ; bảo thủ; sự cố chấp; cố chấp |
頑固な | がんこな | bất trị; bướng; bướng bỉnh; đờ; ngang bướng; ngang ngạch |
Ví dụ âm Kunyomi
頑 な | かたくな | NGOAN | Bướng bỉnh |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|
Ví dụ âm Onyomi
頑 固 | がんこ | NGOAN CỐ | Cứng đầu |
頑 愚 | がんぐ | NGOAN NGU | Ngu ngốc và ngoan cố |
頑 健 | がんけん | NGOAN KIỆN | Mạnh mẽ |
頑 冥 | がんめい | NGOAN MINH | Tính bướng bỉnh |
頑 固な | がんこな | NGOAN CỐ | Bất trị |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|