- Cô gái 女hay bị đau hông 腰 do ăn nhiều thịt 肉 và xách nhiều đồ nặng.
- Điểm trọng YẾU, đáng YÊU nhất của chị NGUYỆT chính là cái eo thon thon
- Điểm yếu của chị Nguyệt là eo.
- Điểm yếu của con người là phần thịt ở eo
- Vào kì TRĂNG tròn, nhìn về phía trời TÂY, người phụ NỮ sẽ thấy đau LƯNG
- YÊU chị nguyệt nhất chủ yếu là cái eo thon
- Lưng. Tục gọi quả cật là yêu tử 腰 YÊU Nghĩa: Eo, hông Xem chi tiết 子 TỬ, TÍ Nghĩa: Con Xem chi tiết . Nguyễn Du 阮 NGUYỄN Nghĩa: Nước nguyễn nguyễn tịch, nguyễn hàm, đàn nguyễn, họ nguyễn. Xem chi tiết 攸 : Lục ấn triền yêu minh đắc ý 六 印 ẤN Nghĩa: Con dấu Xem chi tiết 纏 Nghĩa: Xem chi tiết 腰 YÊU Nghĩa: Eo, hông Xem chi tiết 鳴 MINH Nghĩa: Kêu, hót Xem chi tiết 得 ĐẮC Nghĩa: Được, trúng, có lợi Xem chi tiết 意 Ý Nghĩa: Ý định, ý chí Xem chi tiết (Tô Tần đình 蘇 TÔ Nghĩa: Tử tô [紫蘇] cây tía tô. Sống lại, đã chết rồi lại hồi lại gọi là tô. Kiếm cỏ. Tên đất. Họ Tô. Xem chi tiết 秦 TẦN Nghĩa: Nước Tần. Nhà Tần Xem chi tiết 亭 ĐÌNH Nghĩa: Đình, quán, chòi, nhà trú chân Xem chi tiết ) Ấn tướng quốc sáu nước đeo trên lưng, được đắc ý.
- Eo. Chỗ đất nào hai đầu phình giữa thắt lại gọi là yêu. Như hải yêu 海 HẢI Nghĩa: Biển Xem chi tiết 腰 YÊU Nghĩa: Eo, hông Xem chi tiết eo bể.
Ví dụ | Hiragana | Nghĩa |
---|---|---|
弱腰 | よわごし | chỗ eo của cơ thể; eo; sự nhút nhát; sự nhu nhược |
本腰 | ほんごし | cố gắng lớn; nỗ lực lớn; sự chân thật; sự nghiêm túc |
柳腰 | やなぎごし | eo nhỏ; thắt đáy lưng ong |
物腰 | ものごし | cách cư xử; thái độ; tác phong |
腰掛 | こしかけ | cái ghế; chỗ để lưng |
Ví dụ âm Kunyomi
腰 気 | こしけ | YÊU KHÍ | Bệnh bạch đái |
腰 湯 | こしゆ | YÊU THANG | Ngồi tắm |
腰 上げ | こしあげ | YÊU THƯỢNG | Nếp gấp ở thắt lưng |
腰 付き | こしつき | YÊU PHÓ | Dáng đi |
腰 元 | こしもと | YÊU NGUYÊN | Người hầu nữ của phu nhân |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|
Ví dụ âm Onyomi
腰 部 | ようぶ | YÊU BỘ | Vùng xương chậu |
腰 椎 | ようつい | YÊU CHUY | Đốt xương sống ngang lưng |
腰 痛 | ようつう | YÊU THỐNG | Đau thắt lưng |
腰 間 | ようかん | YÊU GIAN | Hoan hô |
具 腰 部債 | ぐようぶざい | CỤ YÊU BỘ TRÁI | Gỗ gia dụng |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|