Created with Raphaël 2.1.212345678910111213
  • Số nét 13
  • Cấp độ N2

Kanji 腰

Hán Việt
YÊU
Nghĩa

Eo, hông


Âm On
ヨウ
Âm Kun
こし
Nanori
うすぐ

Đồng âm
YẾU, YÊU Nghĩa: Thiết yếu, điểm chính Xem chi tiết YÊU Nghĩa: Nhỏ, mỏng manh Xem chi tiết YÊU Nghĩa: Đẹp (mĩ miều). Quái lạ. Xem chi tiết
Đồng nghĩa
PHÚC Nghĩa: Bụng Xem chi tiết HIẾP Nghĩa: Hỗ trợ, bên cạnh Xem chi tiết Nghĩa: Xem chi tiết TẤT Nghĩa: Đầu gối. Xem chi tiết Nghĩa: Xem chi tiết Nghĩa: Xem chi tiết
腰
  • Cô gái 女hay bị đau hông 腰 do ăn nhiều thịt 肉 và xách nhiều đồ nặng.
  • Điểm trọng YẾU, đáng YÊU nhất của chị NGUYỆT chính là cái eo thon thon
  • Điểm yếu của chị Nguyệt là eo.
  • Điểm yếu của con người là phần thịt ở eo
  • Vào kì TRĂNG tròn, nhìn về phía trời TÂY, người phụ NỮ sẽ thấy đau LƯNG
  • YÊU chị nguyệt nhất chủ yếu là cái eo thon
  1. Lưng. Tục gọi quả cật là yêu tử YÊU Nghĩa: Eo, hông Xem chi tiết TỬ, TÍ Nghĩa: Con Xem chi tiết . Nguyễn Du NGUYỄN Nghĩa: Nước nguyễn nguyễn tịch, nguyễn hàm, đàn nguyễn, họ nguyễn. Xem chi tiết : Lục ấn triền yêu minh đắc ý ẤN Nghĩa: Con dấu Xem chi tiết Nghĩa: Xem chi tiết YÊU Nghĩa: Eo, hông Xem chi tiết MINH Nghĩa: Kêu, hót Xem chi tiết ĐẮC Nghĩa: Được, trúng, có lợi Xem chi tiết Ý Nghĩa: Ý định, ý chí Xem chi tiết (Tô Tần đình Nghĩa: Tử tô [紫蘇] cây tía tô. Sống lại, đã chết rồi lại hồi lại gọi là tô. Kiếm cỏ. Tên đất. Họ Tô. Xem chi tiết TẦN Nghĩa:  Nước Tần. Nhà Tần Xem chi tiết ĐÌNH Nghĩa: Đình, quán, chòi, nhà trú chân Xem chi tiết ) Ấn tướng quốc sáu nước đeo trên lưng, được đắc ý.
  2. Eo. Chỗ đất nào hai đầu phình giữa thắt lại gọi là yêu. Như hải yêu HẢI Nghĩa: Biển Xem chi tiết YÊU Nghĩa: Eo, hông Xem chi tiết eo bể.
Ví dụ Hiragana Nghĩa
よわごし chỗ eo của cơ thể; eo; sự nhút nhát; sự nhu nhược
ほんごし cố gắng lớn; nỗ lực lớn; sự chân thật; sự nghiêm túc
やなぎごし eo nhỏ; thắt đáy lưng ong
ものごし cách cư xử; thái độ; tác phong
こしかけ cái ghế; chỗ để lưng
Ví dụ âm Kunyomi

こしけ YÊU KHÍBệnh bạch đái
こしゆ YÊU THANGNgồi tắm
上げ こしあげ YÊU THƯỢNGNếp gấp ở thắt lưng
付き こしつき YÊU PHÓDáng đi
こしもと YÊU NGUYÊNNgười hầu nữ của phu nhân
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa
Ví dụ âm Onyomi

ようぶ YÊU BỘVùng xương chậu
ようつい YÊU CHUYĐốt xương sống ngang lưng
ようつう YÊU THỐNGĐau thắt lưng
ようかん YÊU GIANHoan hô
部債 ぐようぶざい CỤ YÊU BỘ TRÁIGỗ gia dụng
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa