- THÚY mỏng manh, NGUY hiểm như chị NGUYỆT thảo mai.
- NGUYỆT múa rối (もろい) mềm dẻo nhưng rất NGUY hiểm và thâm THUÝ
- Trăng mà che mặt trời thì rất NGUY hiểm với đôi mắt thanh THÚY của con người
- Chị Nguyệt dùng MAI THÚY thì rất nguy Hiểm
- Thúy 脆 Tháng 月 này sẽ gặp Nguy 危 hiểm.
Ví dụ | Hiragana | Nghĩa |
---|
Ví dụ âm Kunyomi
脆 い | もろい | THÚY | Giòn |
涙 脆 い | なみだもろい | LỆ THÚY | Mau nước mắt |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|
Ví dụ âm Onyomi
脆 化 | ぜいか | THÚY HÓA | Kim loại và nhựa mất tính lan truyền và độ dẻo dai của chúng |
脆 性 | ぜいせい | THÚY TÍNH | Tính giòn |
脆 弱 | ぜいじゃく | THÚY NHƯỢC | Mỏng manh |
脆 弱性 | ぜいじゃくせい | THÚY NHƯỢC TÍNH | Tính chất có thể bị tổn thương |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|