Created with Raphaël 2.1.212345678910
  • Số nét 10
  • Cấp độ N1

Kanji 脆

Hán Việt
THÚY
Nghĩa

Tục dùng như chữ thúy [脃].


Âm On
ゼイ セイ セツ
Âm Kun
もろ.い よわい わい

Đồng âm
THỦY Nghĩa: Nước Xem chi tiết THỦY, THÍ Nghĩa: Bắt đầu, mở đầu Xem chi tiết THÙY Nghĩa: Treo, rủ xuống, đu đưa Xem chi tiết THỤY Nghĩa: Giấc ngủ; sự ngủ Xem chi tiết THÚY Nghĩa: Xanh biếc cẩm thạch Xem chi tiết THỤY Nghĩa: Các thứ ngọc khuê, khen Xem chi tiết THÙY Nghĩa: Ai, người nào đó Xem chi tiết
Đồng nghĩa
CHẤT, CHÍ Nghĩa: Thể chất, tư chất Xem chi tiết TRÁCH, TRÁI Nghĩa: Trách mắng, chỉ trích Xem chi tiết CHẾ Nghĩa: Sản xuất, làm ra, chế tạo Xem chi tiết TINH Nghĩa: Tinh thần, sinh lực Xem chi tiết THÁNH Nghĩa: Thánh, thần thánh Xem chi tiết TĨNH Nghĩa: Yên lặng, yên tĩnh Xem chi tiết
脆
  • THÚY mỏng manh, NGUY hiểm như chị NGUYỆT thảo mai.
  • NGUYỆT múa rối (もろい) mềm dẻo nhưng rất NGUY hiểm và thâm THUÝ
  • Trăng mà che mặt trời thì rất NGUY hiểm với đôi mắt thanh THÚY của con người
  • Chị Nguyệt dùng MAI THÚY thì rất nguy Hiểm
  • Thúy 脆 Tháng 月 này sẽ gặp Nguy 危 hiểm.
Ví dụ Hiragana Nghĩa
Ví dụ âm Kunyomi

もろい THÚYGiòn
なみだもろい LỆ THÚYMau nước mắt
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa
Ví dụ âm Onyomi

ぜいか THÚY HÓAKim loại và nhựa mất tính lan truyền và độ dẻo dai của chúng
ぜいせい THÚY TÍNHTính giòn
ぜいじゃく THÚY NHƯỢCMỏng manh
弱性 ぜいじゃくせい THÚY NHƯỢC TÍNHTính chất có thể bị tổn thương
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa