Created with Raphaël 2.1.2132456789
  • Số nét 9
  • Cấp độ N2

Kanji 郊

Hán Việt
GIAO
Nghĩa

Ngoại ô


Âm On
コウ

Đồng âm
GIÁO, GIAO Nghĩa: Dạy dỗ, chỉ dẫn Xem chi tiết GIAO Nghĩa: Giao lưu, giao thông Xem chi tiết GIÁO, HIỆU, HÀO Nghĩa: Trường học, dấu hiệu Xem chi tiết GIÁC, GIẾU, GIẢO Nghĩa: So sánh Xem chi tiết GIẢO, HÀO Nghĩa: Bóp chặt, siết chặt Xem chi tiết GIẢO Nghĩa: Cắn, nhai, gặm. Xem chi tiết
Đồng nghĩa
CHU Nghĩa: Vòng, xung quanh Xem chi tiết BIÊN Nghĩa: Bờ, mép, lân cận Xem chi tiết GIỚI Nghĩa: Thế giới, ranh giới  Xem chi tiết CẬN, CẤN, KÍ Nghĩa: Gần, ở sát bên Xem chi tiết NGOẠI Nghĩa: Ngoài, bên ngoài, phía ngoài Xem chi tiết
郊
  • Giao nhau giữa bức tường thành là vùng ngoại ô
  • Đi giao bò.
  • Bố đi giao lưu vùng ngoại ô
  • Bộ ngoại giao đặt trụ sở ở vùng ngoại ô
  • Nơi GIAO NHAU giữa các MÔ ĐẤT là vùng NGOẠI Ô
  1. Chỗ cách xa nước một trăm dặm. Nay thường gọi ngoài thành là cận giao CẬN, CẤN, KÍ Nghĩa: Gần, ở sát bên Xem chi tiết GIAO Nghĩa: Ngoại ô Xem chi tiết cõi gần thành.
  2. Tế giao. Ngày đông chí tế trời ở cõi phía nam ngoài thành gọi là tế nam giao GIAO Nghĩa: Ngoại ô Xem chi tiết hay giao thiên GIAO Nghĩa: Ngoại ô Xem chi tiết THIÊN Nghĩa: Bầu trời Xem chi tiết .
Ví dụ Hiragana Nghĩa
なんこう Vùng ngoại ô ở phía Nam
とうこう vùng ngoại ô phía Đông
きんこう ngoại ô; ngoại thành
こうがい đồng nội; ngoại ô; ngoại thành
Ví dụ âm Kunyomi

ほっこう BẮC GIAOVề hướng bắc
なんこう NAM GIAOVùng ngoại ô ở phía Nam
とうこう ĐÔNG GIAOVùng ngoại ô phía Đông
きんこう CẬN GIAONgoại ô
こうがい GIAO NGOẠIĐồng nội
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa