- Giao nhau giữa bức tường thành là vùng ngoại ô
- Đi giao bò.
- Bố đi giao lưu vùng ngoại ô
- Bộ ngoại giao đặt trụ sở ở vùng ngoại ô
- Nơi GIAO NHAU giữa các MÔ ĐẤT là vùng NGOẠI Ô
- Chỗ cách xa nước một trăm dặm. Nay thường gọi ngoài thành là cận giao 近 CẬN, CẤN, KÍ Nghĩa: Gần, ở sát bên Xem chi tiết 郊 GIAO Nghĩa: Ngoại ô Xem chi tiết cõi gần thành.
- Tế giao. Ngày đông chí tế trời ở cõi phía nam ngoài thành gọi là tế nam giao 南 郊 GIAO Nghĩa: Ngoại ô Xem chi tiết hay giao thiên 郊 GIAO Nghĩa: Ngoại ô Xem chi tiết 天 THIÊN Nghĩa: Bầu trời Xem chi tiết .
Ví dụ | Hiragana | Nghĩa |
---|---|---|
南郊 | なんこう | Vùng ngoại ô ở phía Nam |
東郊 | とうこう | vùng ngoại ô phía Đông |
近郊 | きんこう | ngoại ô; ngoại thành |
郊外 | こうがい | đồng nội; ngoại ô; ngoại thành |
Ví dụ âm Kunyomi
北 郊 | ほっこう | BẮC GIAO | Về hướng bắc |
南 郊 | なんこう | NAM GIAO | Vùng ngoại ô ở phía Nam |
東 郊 | とうこう | ĐÔNG GIAO | Vùng ngoại ô phía Đông |
近 郊 | きんこう | CẬN GIAO | Ngoại ô |
郊 外 | こうがい | GIAO NGOẠI | Đồng nội |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|