- Nước 氵cứ tạt mãi thế này
- đi qua ( 戈 ) sườn núi ( hán 厂 ) sức lực bị GIẢM 咸 mười Iロ lần (số 10 viết ngược)
- NƯỚC trong HÀM đang GIẢM
- Nước chảy qua miệng núi ngày càng giảm
- Ném 10 cây qua xuống nước ở sườn núi để Giảm độ nặng
- Gánh Nước Qua Sườn Núi sức GIẢM 10 lần
- Nước chảy qua sườn núi đang GIẢM 10 lần
- Bớt, ít đi, giảm đi, trừ bớt đi.
- Dị dạng của chữ 减 .
Ví dụ | Hiragana | Nghĩa |
---|---|---|
低減 | ていげん | sự giảm bớt; sự làm dịu đi |
削減 | さくげん | sự cắt giảm |
加減 | かげん | sự giảm nhẹ; sự tăng giảm; sự điều chỉnh |
半減 | はんげん | sự giảm một nửa |
増減 | ぞうげん | sự tăng giảm |
Ví dụ âm Kunyomi
減 る | へる | GIẢM | Giảm |
磨り 減 る | すりへる | MA GIẢM | Để được mang xuống |
擦り 減 る | こすりへる | SÁT GIẢM | Để được mang xuống |
腹が 減 る | はらがへる | PHÚC GIẢM | Để trở thành đói |
お腹が 減 る | おなかがへる | Đói bụng | |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|
減 らす | へらす | GIẢM | Làm giảm |
磨り 減 らす | すりへらす | Làm trầy | |
擦り 減 らす | こすりへらす | Làm trầy | |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|
Ví dụ âm Onyomi
加 減 | かげん | GIA GIẢM | Sự giảm nhẹ |
減 価 | げんか | GIẢM GIÁ | Sự giảm giá |
減 摩 | げんま | GIẢM MA | Sự giảm ma sát |
減 磨 | げんま | GIẢM MA | Sự giảm ma sát |
減 資 | げんし | GIẢM TƯ | Sự giảm vốn (trong kinh doanh) |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|