Created with Raphaël 2.1.21234567
  • Số nét 7
  • Cấp độ N1

Kanji 伯

Hán Việt
Nghĩa

Bác


Âm On
ハク
Nanori
いき えき ひろ

Đồng âm
BÁCH, BÁ, MẠCH Nghĩa: Trăm, một trăm Xem chi tiết PHIÊN, PHAN, BA, BÀ Nghĩa: Lần lượt, số thứ tự Xem chi tiết BA Nghĩa: Sóng Xem chi tiết Nghĩa: Xưng bá, tối cao Xem chi tiết BẢ Nghĩa: Cầm, nắm, canh giữ, bó, mớ Xem chi tiết Nghĩa: Bà già (phụ nữ lớn tuổi), vú nuôi Xem chi tiết BA Nghĩa: Mong chờ, kì vọng Xem chi tiết BA Nghĩa: Cỏ ba, một thứ cỏ thơm. Ba tiêu [芭蕉], xem tiêu [蕉]. Cùng nghĩa với chữ ba [葩]. Xem chi tiết
Đồng nghĩa
Nghĩa: Xem chi tiết THÚC Nghĩa: Chú Xem chi tiết PHỤ, PHỦ Nghĩa: Cha Xem chi tiết MẪU, MÔ Nghĩa: Mẹ, người mẹ Xem chi tiết HUYNH Nghĩa: Anh trai, anh lớn Xem chi tiết TỈ Nghĩa: Chị gái Xem chi tiết ĐỆ, ĐỄ Nghĩa:  Em trai Xem chi tiết MUỘI Nghĩa: Em gái Xem chi tiết
伯
  • Người bạc trắng là bác
  • Con NGƯỜI BẠCH tuyết thật BÁ đạo
  • Người (イ) Râu Trắng (白) kia là Bác, Bá thúc của tôi (One Piece)
  • Anh trai của bố
  1. Bác, anh bố gọi là bá phụ Nghĩa: Bác Xem chi tiết PHỤ, PHỦ Nghĩa: Cha Xem chi tiết . Đàn bà gọi anh chồng là bá.
  2. Tước bá, đời xưa chế ra năm tước là : công hầu bá tử nam CÔNG Nghĩa: Quần chúng, chính thức, công cộng,  Xem chi tiết HẦU Nghĩa: Tước hầu Xem chi tiết Nghĩa: Bác Xem chi tiết TỬ, TÍ Nghĩa: Con Xem chi tiết .
  3. Cùng nghĩa như chữ bá Nghĩa: Xem chi tiết là một vua chư hầu giỏi, đứng lên đốc suất cả các vua chư hầu về chầu phục thiên tử.
Ví dụ Hiragana Nghĩa
はくちゅう sự ngang bằng; sự sánh kịp; sự bì kịp
おば bác gái
はくしゃく bá tước
おじ bác; chú
にっぱく Nhật Bản và Brazil
Ví dụ âm Kunyomi

はくぼ BÁ MẪUBác gái
いはく Y BÁSăn sóc
がはく HỌA BÁHọa sĩ
ほうはく HẦU BÁNgười quý tộc
はくちゅう BÁ TRỌNGSự ngang bằng
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa