- Người bạc trắng là bác
- Con NGƯỜI BẠCH tuyết thật BÁ đạo
- Người (イ) Râu Trắng (白) kia là Bác, Bá thúc của tôi (One Piece)
- Anh trai của bố
- Bác, anh bố gọi là bá phụ 伯 BÁ Nghĩa: Bác Xem chi tiết 父 PHỤ, PHỦ Nghĩa: Cha Xem chi tiết . Đàn bà gọi anh chồng là bá.
- Tước bá, đời xưa chế ra năm tước là : công hầu bá tử nam 公 CÔNG Nghĩa: Quần chúng, chính thức, công cộng, Xem chi tiết 侯 HẦU Nghĩa: Tước hầu Xem chi tiết 伯 BÁ Nghĩa: Bác Xem chi tiết 子 TỬ, TÍ Nghĩa: Con Xem chi tiết 男 .
- Cùng nghĩa như chữ bá 霸 Nghĩa: Xem chi tiết là một vua chư hầu giỏi, đứng lên đốc suất cả các vua chư hầu về chầu phục thiên tử.
Ví dụ | Hiragana | Nghĩa |
---|---|---|
伯仲 | はくちゅう | sự ngang bằng; sự sánh kịp; sự bì kịp |
伯母 | おば | bác gái |
伯爵 | はくしゃく | bá tước |
伯父 | おじ | bác; chú |
日伯 | にっぱく | Nhật Bản và Brazil |
Ví dụ âm Kunyomi
伯 母 | はくぼ | BÁ MẪU | Bác gái |
医 伯 | いはく | Y BÁ | Săn sóc |
画 伯 | がはく | HỌA BÁ | Họa sĩ |
侯 伯 | ほうはく | HẦU BÁ | Người quý tộc |
伯 仲 | はくちゅう | BÁ TRỌNG | Sự ngang bằng |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|