[Ngữ pháp N5-N4] ~あとで/あとに:Sau…/ Sau khi (đã)…/ Chút nữa…

Cấu trúc ~あとであとに 

N Danh từ Danh từ là những từ dùng để chỉ tên người (như trẻ con, giáo viên), địa điểm (như nhà ga, Tokyo), hoặc vật (như xe buýt, quả táo). Ngoài ra, những khái niệm trừu tượng về chất lượng hay cảm xúc cũng được coi là danh từ (như cái đẹp, sự hạnh phúc). + + あとで、~

Động từ thể た + あとで、~


Cách dùng / Ý nghĩa
  1. Được sử dụng để liệt kê sự việc theo thứ tự thời gian, diễn tả một sự việc, một hành động diễn ra sau một hành động khác, hoặc diễn tả thời điểm sau khi phát ngôn.
  2. Đôi khi được sử dụng để từ chối những việc không muốn làm bây giờ.
  3. Khi diễn tả một hành vi hay trạng thái tiếp diễn liên tục thì không sử dụng [ HẬU, HẤU Nghĩa: Sau, đằng sau Xem chi tiết あと ] mà chỉ sử dụng [ HẬU, HẤU Nghĩa: Sau, đằng sau Xem chi tiết あと ] như 2 ví dụ cuối.

Ý Nghĩa: Sau…/ Sau khi (đã)…/ Chút nữa…


Ví dụ
  1. あとでまた ĐIỆN Nghĩa: Chớp, điện Xem chi tiết THOẠI Nghĩa: Lời nói, cuộc trò chuyện Xem chi tiết でんわ します。
    → Tôi sẽ gọi điện lại sau.
  2. この BỔN, BẢN Nghĩa: Gốc, rễ, cội nguồn của sự vật, sách Xem chi tiết ほん KIẾN, HIỆN Nghĩa: Trông thấy, nhìn Xem chi tiết あとで THẢI, THẮC Nghĩa: Vay, cho vay Xem chi tiết してね。
    → Sách này đọc xong thì cho tớ mượn nhé.
  3. Nghĩa: Việc làm, hành động, hành vi Xem chi tiết SỰ Nghĩa:  Việc, công việc, chức vụ Xem chi tiết しごと CHUNG Nghĩa: Chấm dứt, kết thúc Xem chi tiết わったあとで、カラオケにいきませんか。
    → Sau khi xong việc thì đi hát karaoke không?
  4. Nghĩa: Hội, đoàn thể, công ty Xem chi tiết TRƯỜNG, TRƯỞNG, TRƯỚNG Nghĩa: Dài, lớn (trưởng) Xem chi tiết しゃちょう HỘI, CỐI Nghĩa: Tụ hội, gặp gỡ, cơ hội Xem chi tiết NGHỊ Nghĩa: Hội nghị Xem chi tiết かいぎ あとで NGOẠI Nghĩa: Ngoài, bên ngoài, phía ngoài Xem chi tiết XUẤT, XÚY Nghĩa: Ra ngoài, mở ra Xem chi tiết がいしゅつ しました。
    → Giám đốc sau khi họp xong đã đi ra ngoài.
  5. Nghĩa: Việc làm, hành động, hành vi Xem chi tiết SỰ Nghĩa:  Việc, công việc, chức vụ Xem chi tiết しごと あとで BÔI Nghĩa: Chén, ly Xem chi tiết いっぱい やりませんか。
    → Xong việc mình đi làm một ly nhé?
  6. THỤ Nghĩa: Truyền đạt, cấp (cho) Xem chi tiết NGHIỆP Nghĩa: Nghề nghiệp, sự nghiệp Xem chi tiết じゅぎょう あとで TIÊN, TIẾN Nghĩa: Trước, đằng trước Xem chi tiết SANH, SINH Nghĩa: Sinh đẻ, sinh sống Xem chi tiết せんせい HỘI, CỐI Nghĩa: Tụ hội, gặp gỡ, cơ hội Xem chi tiết います。
    → Sau giờ học tôi sẽ gặp giáo viên.
  7. HỌC Nghĩa: Học hành Xem chi tiết GIÁO, HIỆU, HÀO Nghĩa: Trường học, dấu hiệu Xem chi tiết がっこう あとで MÃI Nghĩa: Mua Xem chi tiết VẬT Nghĩa: Sự vật, đồ vật Xem chi tiết もの HÀNH, HẠNH, HÀNG, HẠNG Nghĩa: Đi, thi hành, làm được Xem chi tiết きましょう。
    → Sau giờ học chúng ta hãy đi mua đồ nhé.
  8. あとで TỰ Nghĩa: Cùng nhau, khởi đầu Xem chi tiết いっしょ THỰC, TỰ Nghĩa: Ăn Xem chi tiết SỰ Nghĩa:  Việc, công việc, chức vụ Xem chi tiết しょくじ しませんか。
    → Chút nữa anh dùng cơm với tôi nhé?
  9. DƯỢC Nghĩa: Thuốc Xem chi tiết くすり ẨM, ẤM Nghĩa: Đồ uống, uống Xem chi tiết んだ HẬU, HẤU Nghĩa: Sau, đằng sau Xem chi tiết あと 、一時間ほど寝ました。
    → Tôi đã ngủ khoảng 1 tiếng sau khi uống thuốc.
  10. 宿 TÚC, TÚ Nghĩa: Đỗ, nghỉ lại qua đêm Xem chi tiết ĐỀ Nghĩa: Vấn đề, chủ đề Xem chi tiết しゅくだい あとで HỮU Nghĩa: Bạn Xem chi tiết ĐẠT Nghĩa: Đi đến, đạt được Xem chi tiết ともだち DU Nghĩa: Vui chơi Xem chi tiết あそ びに HÀNH, HẠNH, HÀNG, HẠNG Nghĩa: Đi, thi hành, làm được Xem chi tiết ってもいいですか。
    → Làm bài tập xong con đi chơi với bạn được không?
  11. この ÁNH Nghĩa: Chiếu sáng Xem chi tiết HỌA, HOẠCH Nghĩa: Vẽ, bức tranh Xem chi tiết えいが 、あなたが KIẾN, HIỆN Nghĩa: Trông thấy, nhìn Xem chi tiết あとで、わたしにも THẢI, THẮC Nghĩa: Vay, cho vay Xem chi tiết してください。
    → Bộ phim này cậu xem xong thì cho mình mượn nhé?
  12. TÂN Nghĩa: Mới, trong sạch Xem chi tiết あたら しいのを MÃI Nghĩa: Mua Xem chi tiết ったあとで THẤT Nghĩa: Mất mát, sai lầm Xem chi tiết くした CHỈ Nghĩa: Ngón tay, chỉ, trỏ Xem chi tiết LUÂN Nghĩa: Vòng, bánh xe Xem chi tiết ゆびわ KIẾN, HIỆN Nghĩa: Trông thấy, nhìn Xem chi tiết つかりました。
    → Sau khi đã mua cái mới rồi thì tôi mới tìm thấy cái nhẫn đã đánh mất.
  13. ストランを XUẤT, XÚY Nghĩa: Ra ngoài, mở ra Xem chi tiết あとで TÀI Nghĩa: Tiền của, tài sản Xem chi tiết BỐ Nghĩa: Vải Xem chi tiết さいふ TRÍ Nghĩa: Đặt, để Xem chi tiết VONG Nghĩa: Quên, bỏ sót Xem chi tiết わす れたことに KHÍ Nghĩa: Không khí, khí chất; khí khái, khí phách Xem chi tiết づきました。
    → Sau khi đã rời khỏi nhà hàng thì tôi mới nhận ra mình đã quên ví.
  14. ケーキは、 MẪU, MÔ Nghĩa: Mẹ, người mẹ Xem chi tiết かあ さんが QUY Nghĩa: Quay lại, trở về Xem chi tiết かえ ってきたあとで THỰC, TỰ Nghĩa: Ăn Xem chi tiết べましょうね。
    → Cái bánh kem này chờ mẹ về rồi chúng ta hãy cùng ăn chung nhé.
  15. ドラマを KIẾN, HIỆN Nghĩa: Trông thấy, nhìn Xem chi tiết あとで、そのタイトルの Ý Nghĩa: Ý định, ý chí Xem chi tiết VỊ Nghĩa: Mùi, hương vị Xem chi tiết いみ PHÂN, PHẬN Nghĩa: Chia cắt, phân chia, lượng từ đếm thời gian Xem chi tiết かりました。
    → Sau khi xem xong vở kịch rồi thì tôi mới hiểu tiêu đề của nó.
  16. ĐIỀN Nghĩa: Ruộng Xem chi tiết TRUNG, TRÚNG Nghĩa: Giữa, ở trong, suốt Xem chi tiết たなか さんにはお THẾ Nghĩa: Thế hệ, xã hội, thế giới Xem chi tiết THOẠI Nghĩa: Lời nói, cuộc trò chuyện Xem chi tiết せわ になったから、 DẪN, DẤN Nghĩa: Kéo dài, rút ra Xem chi tiết いん VIỆT, HOẠT Nghĩa: Đi qua, vượt trên, Việt Nam Xem chi tiết しの HẬU, HẤU Nghĩa: Sau, đằng sau Xem chi tiết あと CẢI Nghĩa: Đổi mới, cải tạo Xem chi tiết あらた めてお LỄ Nghĩa: Chào, nghi thức, lễ nghi Xem chi tiết れい TÝ, TỨ Nghĩa: Thăm hỏi, dò xét Xem chi tiết うかが おう。
    → Vì đã được anh Tanaka giúp đỡ nên sau khi dọn nhà xong, tôi định đi cảm ơn anh ấy một lần nữa.
  17. TRÚ Nghĩa: Ban trưa, buổi trưa Xem chi tiết ひる ごはんの HẬU, HẤU Nghĩa: Sau, đằng sau Xem chi tiết あと HỮU Nghĩa: Bạn Xem chi tiết ĐẠT Nghĩa: Đi đến, đạt được Xem chi tiết ともだち とお TRÀ Nghĩa: Cây chè (trà) Xem chi tiết ちゃ ẨM, ẤM Nghĩa: Đồ uống, uống Xem chi tiết みました。
    → Tôi đã uống trà với bạn sau khi ăn trưa.
  18. この DƯỢC Nghĩa: Thuốc Xem chi tiết くすり はご PHẠN, PHÃN Nghĩa: Cơm Xem chi tiết はん THỰC, TỰ Nghĩa: Ăn Xem chi tiết べる TIỀN Nghĩa: Trước, trước đây, trước khi Xem chi tiết まえ に飲みますか、 THỰC, TỰ Nghĩa: Ăn Xem chi tiết べた HẬU, HẤU Nghĩa: Sau, đằng sau Xem chi tiết あと ẨM, ẤM Nghĩa: Đồ uống, uống Xem chi tiết みますか。
    → Thuốc này uống trước khi ăn hay uống sau khi ăn vậy?
  19. KIM Nghĩa: Nay, hiện nay, bây giờ  Xem chi tiết ĐỘ, ĐẠC Nghĩa: Lần Xem chi tiết THỤ Nghĩa: Truyền đạt, cấp (cho) Xem chi tiết NGHIỆP Nghĩa: Nghề nghiệp, sự nghiệp Xem chi tiết こんどじゅぎょう HẬU, HẤU Nghĩa: Sau, đằng sau Xem chi tiết あと ÁNH Nghĩa: Chiếu sáng Xem chi tiết HỌA, HOẠCH Nghĩa: Vẽ, bức tranh Xem chi tiết えいが HÀNH, HẠNH, HÀNG, HẠNG Nghĩa: Đi, thi hành, làm được Xem chi tiết かない?
    → Bạn đi xem phim với mình sau giờ học tới nhé?
  20. THỰC, TỰ Nghĩa: Ăn Xem chi tiết SỰ Nghĩa:  Việc, công việc, chức vụ Xem chi tiết しょくじ HẬU, HẤU Nghĩa: Sau, đằng sau Xem chi tiết あと THIỂU, THIẾU Nghĩa: Ít, một chút Xem chi tiết すこ TÁN, TẢN Nghĩa: Phân tán, gieo rắc Xem chi tiết BỘ Nghĩa: Đi bộ, bước Xem chi tiết さんぽ しませんか。
    → Sau bữa ăn, chúng ta sẽ đi dạo nhé?
  21. ÁNH Nghĩa: Chiếu sáng Xem chi tiết HỌA, HOẠCH Nghĩa: Vẽ, bức tranh Xem chi tiết えいが KIẾN, HIỆN Nghĩa: Trông thấy, nhìn Xem chi tiết あとで、トルコ LIÊU, LIỆU Nghĩa: Vật liệu, đo đạc Xem chi tiết Nghĩa: Lý luận, nguyên lý Xem chi tiết りょうり THỰC, TỰ Nghĩa: Ăn Xem chi tiết べに HÀNH, HẠNH, HÀNG, HẠNG Nghĩa: Đi, thi hành, làm được Xem chi tiết きましょう。
    → Sau khi xem phim xong chúng ta đi ăn món Thổ Nhĩ Kỳ nhé!
  22. THUYẾT, DUYỆT, THUẾ Nghĩa: Nói, giải thích Xem chi tiết MINH Nghĩa: Sáng, ánh sáng Xem chi tiết せつめい VĂN, VẤN, VẶN Nghĩa:  Nghe thấy, hỏi Xem chi tiết いた HẬU, HẤU Nghĩa: Sau, đằng sau Xem chi tiết あと TÁC Nghĩa: Làm, tạo nên Xem chi tiết NGHIỆP Nghĩa: Nghề nghiệp, sự nghiệp Xem chi tiết さぎょう を始めましょう。
    → Hãy bắt đầu làm việc sau khi nghe giải thích xong.
  23. パーティーが CHUNG Nghĩa: Chấm dứt, kết thúc Xem chi tiết わった HẬU, HẤU Nghĩa: Sau, đằng sau Xem chi tiết あと ゴミを TẬP Nghĩa: Tập hợp, gom lại Xem chi tiết あつ めました。
    → Chúng tôi đã thu gom rác sau khi kết thúc buổi tiệc.
  24. HỮU Nghĩa: Bạn Xem chi tiết ĐẠT Nghĩa: Đi đến, đạt được Xem chi tiết ともだち LỮ Nghĩa: Du lịch, cuộc hành trình, quán trọ Xem chi tiết HÀNH, HẠNH, HÀNG, HẠNG Nghĩa: Đi, thi hành, làm được Xem chi tiết りょこう ƯỚC Nghĩa: Điều ước, lời hứa, ước chừng Xem chi tiết THÚC, THÚ Nghĩa:  Buộc, bó lại Xem chi tiết やくそく をしてホテルも DƯ, DỮ Nghĩa: Dự định Xem chi tiết ƯỚC Nghĩa: Điều ước, lời hứa, ước chừng Xem chi tiết よやく してしまったあとで、その NHẬT, NHỰT Nghĩa: Ngày, mặt trời Xem chi tiết THỰC Nghĩa: Chân thực, thành thực Xem chi tiết じつ XUẤT, XÚY Nghĩa: Ra ngoài, mở ra Xem chi tiết TRƯƠNG, TRƯỚNG Nghĩa: Kéo dài, mở rộng Xem chi tiết しゅっちょう だったことを TƯ, TỨ, TAI Nghĩa: Nghĩ ngợi, suy nghĩ Xem chi tiết おも XUẤT, XÚY Nghĩa: Ra ngoài, mở ra Xem chi tiết した。
    → Sau khi hứa đi du lịch với bạn và đã đặt phòng ở khách sạn xong, tôi mới sực nhớ ra rằng hôm đó mình phải đi công tác.
  25. THỰC, TỰ Nghĩa: Ăn Xem chi tiết SỰ Nghĩa:  Việc, công việc, chức vụ Xem chi tiết しょくじ TẾ Nghĩa: Xong xuôi, hoàn thành Xem chi tiết ませたあとに THÌ, THỜI Nghĩa: Thời điểm, thời gian Xem chi tiết GIAN Nghĩa: Khoảng, ở giữa, bên trong (không gian) Xem chi tiết じかん ほど TRÚ Nghĩa: Ban trưa, buổi trưa Xem chi tiết TẨM Nghĩa: Ngủ, lăng mộ Xem chi tiết ひるね をした。
    → Sau khi ăn cơm xong, tôi đã nghỉ trưa khoảng 1 tiếng.
  26. みんなが QUY Nghĩa: Quay lại, trở về Xem chi tiết かえ ってしまったあとには、いつも TỊCH Nghĩa: Lặng yên, cô đơn Xem chi tiết さび しい KHÍ Nghĩa: Không khí, khí chất; khí khái, khí phách Xem chi tiết TRÌ Nghĩa: Cầm, giữ, nắm Xem chi tiết きも ちに TẬP Nghĩa: Tập kích, tấn công, đánh lén Xem chi tiết おそ われる。
    → Sau khi mọi người về hết, một cảm giác buồn bã luôn xâm chiếm tâm hồn tôi.
  27. TƯỜNG Nghĩa: Rõ ràng, chi tiết Xem chi tiết くわ しい THÍCH Nghĩa: Chú thích, giải thích Xem chi tiết MINH Nghĩa: Sáng, ánh sáng Xem chi tiết しゃくめい VĂN, VẤN, VẶN Nghĩa:  Nghe thấy, hỏi Xem chi tiết いたあとにも、やっぱりおかしいという NGHI Nghĩa: Nghi vấn, ngờ vực Xem chi tiết NIỆM Nghĩa: Nghĩ nhớ Xem chi tiết ぎねん TÀN Nghĩa: Còn lại, còn thừa, tàn Xem chi tiết のこ っていた。
    → Ngay cả sau khi nghe giải thích một cách cặn kẽ, tôi vẫn còn bán tín bán nghi.
  28. TẾ, SÁI Nghĩa: Cúng tế, hội hè Xem chi tiết まつ りの HẬU, HẤU Nghĩa: Sau, đằng sau Xem chi tiết あと 、ごみがいっぱいだった。
    → Sau lễ hội, rác đầy khắp nơi.
  29. TỔ Nghĩa: Tổ tiên, người sáng lập ra Xem chi tiết PHỤ, PHỦ Nghĩa: Cha Xem chi tiết そふ はみんなとお TRÀ Nghĩa: Cây chè (trà) Xem chi tiết ちゃ ẨM, ẤM Nghĩa: Đồ uống, uống Xem chi tiết んだ HẬU, HẤU Nghĩa: Sau, đằng sau Xem chi tiết あと 、ずっと BỘ Nghĩa: Bộ phận Xem chi tiết ỐC Nghĩa: Mái nhà, nóc nhà, nhà ở, cửa hàng Xem chi tiết へや BỔN, BẢN Nghĩa: Gốc, rễ, cội nguồn của sự vật, sách Xem chi tiết ほん ĐỘC Nghĩa: Đọc Xem chi tiết んでいます。
    → Ông tôi thường ngồi đọc sách suốt trong phòng sau khi uống trà cùng mọi người.