Created with Raphaël 2.1.213426578910121114131715161820192122
  • Số nét 22
  • Cấp độ N1

Kanji 襲

Hán Việt
TẬP
Nghĩa

Tập kích, tấn công, đánh lén


Âm On
シュウ
Âm Kun
おそ.う かさ.ね
Nanori
そい

Đồng âm
TẬP Nghĩa: Tập hợp, gom lại Xem chi tiết TẬP Nghĩa: Học hành, luyện tập Xem chi tiết TẠP Nghĩa: Tạp nham, lẫn lộn Xem chi tiết TÁP Nghĩa: Tiếng gió thổi vèo vèo, suy, tàn. Xem chi tiết
Đồng nghĩa
ĐỘT Nghĩa: Đột nhiên Xem chi tiết CÔNG Nghĩa: Tấn công, công kích Xem chi tiết
襲
  • Khủng Long mặc y phục để tập kích con người !
  • ĐỨNG đợi cả THÁNG để tập kích con RỒNG mặc Y phục
  • Đội quân ở vị trí chuẩn bị trước 1 tháng với y phục và cờ bay phấp phới tập kích tấn công
  • Tập (TẬP) Cận Bình mặc Long (Long) Bào (Y)
  • Tề thiên TẬP Kích Long vương để lấy Y phục mặc
  1. Áo mặc chồng ra ngoài. Một bộ quần áo gọi là nhất tập TẬP Nghĩa: Tập kích, tấn công, đánh lén Xem chi tiết . Lễ Ký Nghĩa: Ghi chép Xem chi tiết : Hàn bất cảm tập HÀN Nghĩa:  Rét, lạnh Xem chi tiết BẤT, PHẦU, PHỦ, PHI Nghĩa: Chẳng, không thể Xem chi tiết CẢM Nghĩa: Gan dạ, táo bạo, bạo dạn, đáng thương, bi thương Xem chi tiết TẬP Nghĩa: Tập kích, tấn công, đánh lén Xem chi tiết (Nội tắc TẮC Nghĩa: Quy tắc, luật lệ Xem chi tiết ) Lạnh không dám mặc thêm áo ngoài.
  2. Noi theo. Như duyên tập 沿 DUYÊN Nghĩa: Dọc theo, men theo Xem chi tiết TẬP Nghĩa: Tập kích, tấn công, đánh lén Xem chi tiết noi cái nếp cũ mà theo, thế tập THẾ Nghĩa: Thế hệ, xã hội, thế giới Xem chi tiết TẬP Nghĩa: Tập kích, tấn công, đánh lén Xem chi tiết đời đời nối chức tước.
  3. Đánh lén, đánh úp. Như yểm tập Nghĩa: Xem chi tiết TẬP Nghĩa: Tập kích, tấn công, đánh lén Xem chi tiết đánh úp. Làm văn đi ăn cắp của người gọi là sao tập SAO Nghĩa: Chép lại, tóm lược, trích Xem chi tiết TẬP Nghĩa: Tập kích, tấn công, đánh lén Xem chi tiết .
  4. Áo liệm người chết.
  5. Mặc áo.
  6. Chịu nhận,
  7. Hợp lại.
Ví dụ Hiragana Nghĩa
せしゅう sự di truyền; tài sản kế thừa
いんしゅう lề thói cũ; hủ tục
やしゅう cuộc tấn công về đêm
てきしゅう sự tấn công của địch; sự tập kích của địch
らいしゅう sự tấn công; sự xâm lược; sự xâm chiếm; sự tấn công
Ví dụ âm Kunyomi

かさねころも TẬP YMang một y phục qua (kẻ) khác
かさねかみなり TẬP LÔIChớp đánh
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa

おそう TẬPCông kích
城を しろをおそう THÀNH TẬPTới cuộc đột kích một pháo đài
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa
Ví dụ âm Onyomi

せしゅう THẾ TẬPSự di truyền
やしゅう DẠ TẬPCuộc tấn công về đêm
きしゅう KÌ TẬPTập kích bất ngờ
いんしゅう NHÂN TẬPLề thói cũ
てきしゅう ĐỊCH TẬPSự tấn công của địch
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa