- Khủng Long mặc y phục để tập kích con người !
- ĐỨNG đợi cả THÁNG để tập kích con RỒNG mặc Y phục
- Đội quân ở vị trí chuẩn bị trước 1 tháng với y phục và cờ bay phấp phới tập kích tấn công
- Tập (TẬP) Cận Bình mặc Long (Long) Bào (Y)
- Tề thiên TẬP Kích Long vương để lấy Y phục mặc
- Áo mặc chồng ra ngoài. Một bộ quần áo gọi là nhất tập 一 襲 TẬP Nghĩa: Tập kích, tấn công, đánh lén Xem chi tiết . Lễ Ký 禮 記 KÍ Nghĩa: Ghi chép Xem chi tiết : Hàn bất cảm tập 寒 HÀN Nghĩa: Rét, lạnh Xem chi tiết 不 BẤT, PHẦU, PHỦ, PHI Nghĩa: Chẳng, không thể Xem chi tiết 敢 CẢM Nghĩa: Gan dạ, táo bạo, bạo dạn, đáng thương, bi thương Xem chi tiết 襲 TẬP Nghĩa: Tập kích, tấn công, đánh lén Xem chi tiết (Nội tắc 內 則 TẮC Nghĩa: Quy tắc, luật lệ Xem chi tiết ) Lạnh không dám mặc thêm áo ngoài.
- Noi theo. Như duyên tập 沿 DUYÊN Nghĩa: Dọc theo, men theo Xem chi tiết 襲 TẬP Nghĩa: Tập kích, tấn công, đánh lén Xem chi tiết noi cái nếp cũ mà theo, thế tập 世 THẾ Nghĩa: Thế hệ, xã hội, thế giới Xem chi tiết 襲 TẬP Nghĩa: Tập kích, tấn công, đánh lén Xem chi tiết đời đời nối chức tước.
- Đánh lén, đánh úp. Như yểm tập 掩 Nghĩa: Xem chi tiết 襲 TẬP Nghĩa: Tập kích, tấn công, đánh lén Xem chi tiết đánh úp. Làm văn đi ăn cắp của người gọi là sao tập 抄 SAO Nghĩa: Chép lại, tóm lược, trích Xem chi tiết 襲 TẬP Nghĩa: Tập kích, tấn công, đánh lén Xem chi tiết .
- Áo liệm người chết.
- Mặc áo.
- Chịu nhận,
- Hợp lại.
Ví dụ | Hiragana | Nghĩa |
---|---|---|
世襲 | せしゅう | sự di truyền; tài sản kế thừa |
因襲 | いんしゅう | lề thói cũ; hủ tục |
夜襲 | やしゅう | cuộc tấn công về đêm |
敵襲 | てきしゅう | sự tấn công của địch; sự tập kích của địch |
来襲 | らいしゅう | sự tấn công; sự xâm lược; sự xâm chiếm; sự tấn công |
Ví dụ âm Kunyomi
襲 衣 | かさねころも | TẬP Y | Mang một y phục qua (kẻ) khác |
襲 雷 | かさねかみなり | TẬP LÔI | Chớp đánh |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|
襲 う | おそう | TẬP | Công kích |
城を 襲 う | しろをおそう | THÀNH TẬP | Tới cuộc đột kích một pháo đài |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|
Ví dụ âm Onyomi
世 襲 | せしゅう | THẾ TẬP | Sự di truyền |
夜 襲 | やしゅう | DẠ TẬP | Cuộc tấn công về đêm |
奇 襲 | きしゅう | KÌ TẬP | Tập kích bất ngờ |
因 襲 | いんしゅう | NHÂN TẬP | Lề thói cũ |
敵 襲 | てきしゅう | ĐỊCH TẬP | Sự tấn công của địch |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|