Created with Raphaël 2.1.213245687910111213
  • Số nét 13
  • Cấp độ N1, N3

Kanji 詳

Hán Việt
TƯỜNG
Nghĩa

Rõ ràng, chi tiết


Âm On
ショウ
Âm Kun
くわ.しい つまび.らか
Nanori
よし

Đồng âm
TƯƠNG, TƯỚNG Nghĩa: Cùng chung, qua lại lẫn nhau Xem chi tiết TƯỢNG Nghĩa: Con voi Xem chi tiết TƯỞNG Nghĩa:  Tưởng tượng, ý niệm Xem chi tiết TƯƠNG, THƯƠNG, TƯỚNG Nghĩa: Chỉ huy, cấp tướng, sắp, sẽ Xem chi tiết TƯỢNG Nghĩa: Hình tượng Xem chi tiết TƯƠNG, SƯƠNG Nghĩa:  Cái hòm, cái hộp Xem chi tiết TƯỜNG Nghĩa: Điềm phúc, điềm lành, sung sướng Xem chi tiết TƯỞNG Nghĩa: Thưởng, khuyến khích Xem chi tiết TƯỢNG Nghĩa: Người thợ khéo, lành nghề Xem chi tiết TƯỜNG Nghĩa: Liệng quanh, sự bay vút lên Xem chi tiết TƯƠNG Nghĩa: một loại nước tương Xem chi tiết TƯỜNG Nghĩa: Mảnh gỗ, cái giường Xem chi tiết
Đồng nghĩa
TẾ Nghĩa: Thon, nhỏ, chi tiết Xem chi tiết MINH Nghĩa: Sáng, ánh sáng Xem chi tiết TINH Nghĩa: Tinh thần, sinh lực Xem chi tiết TRÍ Nghĩa: Tỉ mỉ, kín, kĩ. Dị dạng của chữ [致]. Xem chi tiết
Trái nghĩa
Nghĩa: Thông suốt; họ xa, không thân thiết, sơ xuất, xao nhãng Xem chi tiết LƯỢC Nghĩa: Tóm tắt, mưu lược, qua loa, sơ sài Xem chi tiết
詳
  • Nói 言 với cừu 羊 thì phải tường 詳 tận nó mới hiểu.
  • Đến con DÊ còn nói được một cách rõ ràng. TƯỜNG tận như thế huống chi con người
  • Hãy nói một cách tường tận về con dê nguyễn hữu linh
  • Nói tường tận thì dê mới hiểu được
  • NÓI với con Dê thì khác nào nói với cái TƯỜNG!
  • Nói chuyện với con Dê phải TƯỜNG tận chi tiết
  • Nói chuyện về con dê TƯỜNG tận chi tiết
  1. Rõ ràng, nói đủ mọi sự không thiếu tí gì. Như tường thuật TƯỜNG Nghĩa: Rõ ràng, chi tiết Xem chi tiết THUẬT Nghĩa: Trình bày, tuyên bố Xem chi tiết kể rõ sự việc, tường tận TƯỜNG Nghĩa: Rõ ràng, chi tiết Xem chi tiết Nghĩa: Xem chi tiết rõ hết sự việc.
  2. Một lối văn trong hàng quan lại. Lời của quan dưới báo cáo với các quan trên gọi là tường văn TƯỜNG Nghĩa: Rõ ràng, chi tiết Xem chi tiết .
  3. Hết.
  4. Lành. Cũng như chữ tường TƯỜNG Nghĩa: Điềm phúc, điềm lành, sung sướng Xem chi tiết .
Ví dụ Hiragana Nghĩa
ふしょう không rõ ràng
みしょう chưa biết được; chưa xác định được
しい くわしい biết rõ; tường tận; chính xác; hiểu rõ
しょうほう báo cáo tường tận
しょうさい một cách chi tiết; tường tận
Ví dụ âm Kunyomi

らかでない つまびらかでない (thì) không biết
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa

しい くわしい TƯỜNGBiết rõ
しい話 くわしいはなし TƯỜNG THOẠITrình bày chi tiết tài khoản
道に しい みちにくわしい Rành đường
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa
Ví dụ âm Onyomi

ふしょう BẤT TƯỜNGKhông rõ ràng
みしょう VỊ TƯỜNGChưa biết được
しょうき TƯỜNG KÍSự ghi chép (mô tả) chi tiết
しょうでん TƯỜNG TRUYỀNTrình bày chi tiết tiểu sử
しょうほう TƯỜNG BÁOBáo cáo tường tận
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa