- Nói 言 với cừu 羊 thì phải tường 詳 tận nó mới hiểu.
- Đến con DÊ còn nói được một cách rõ ràng. TƯỜNG tận như thế huống chi con người
- Hãy nói một cách tường tận về con dê nguyễn hữu linh
- Nói tường tận thì dê mới hiểu được
- NÓI với con Dê thì khác nào nói với cái TƯỜNG!
- Nói chuyện với con Dê phải TƯỜNG tận chi tiết
- Nói chuyện về con dê TƯỜNG tận chi tiết
- Rõ ràng, nói đủ mọi sự không thiếu tí gì. Như tường thuật 詳 TƯỜNG Nghĩa: Rõ ràng, chi tiết Xem chi tiết 述 THUẬT Nghĩa: Trình bày, tuyên bố Xem chi tiết kể rõ sự việc, tường tận 詳 TƯỜNG Nghĩa: Rõ ràng, chi tiết Xem chi tiết 盡 Nghĩa: Xem chi tiết rõ hết sự việc.
- Một lối văn trong hàng quan lại. Lời của quan dưới báo cáo với các quan trên gọi là tường văn 詳 TƯỜNG Nghĩa: Rõ ràng, chi tiết Xem chi tiết 文 .
- Hết.
- Lành. Cũng như chữ tường 祥 TƯỜNG Nghĩa: Điềm phúc, điềm lành, sung sướng Xem chi tiết .
Ví dụ | Hiragana | Nghĩa |
---|---|---|
不詳 | ふしょう | không rõ ràng |
未詳 | みしょう | chưa biết được; chưa xác định được |
詳しい | くわしい | biết rõ; tường tận; chính xác; hiểu rõ |
詳報 | しょうほう | báo cáo tường tận |
詳細 | しょうさい | một cách chi tiết; tường tận |
Ví dụ âm Kunyomi
詳 らかでない | つまびらかでない | (thì) không biết | |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|
詳 しい | くわしい | TƯỜNG | Biết rõ |
詳 しい話 | くわしいはなし | TƯỜNG THOẠI | Trình bày chi tiết tài khoản |
道に 詳 しい | みちにくわしい | Rành đường | |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|
Ví dụ âm Onyomi
不 詳 | ふしょう | BẤT TƯỜNG | Không rõ ràng |
未 詳 | みしょう | VỊ TƯỜNG | Chưa biết được |
詳 記 | しょうき | TƯỜNG KÍ | Sự ghi chép (mô tả) chi tiết |
詳 伝 | しょうでん | TƯỜNG TRUYỀN | Trình bày chi tiết tiểu sử |
詳 報 | しょうほう | TƯỜNG BÁO | Báo cáo tường tận |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|