[Ngữ pháp N5] ~てから~:Sau khi…/ Từ khi…

Cấu trúc ~てから~ 

V1 Động từ Động từ là từ dùng để biểu thị hoạt động (như chạy, đi, đọc) hoặc trạng thái (như tồn tại, ngồi). Nội động từ là những động từ chỉ có chủ ngữ (ví dụ: Anh ấy chạy), trong khi ngoại động từ là những động từ có cả chủ ngữ và tân ngữ (ví dụ: Cô ấy ăn cá).  + てから +  V2 Động từ Động từ là từ dùng để biểu thị hoạt động (như chạy, đi, đọc) hoặc trạng thái (như tồn tại, ngồi). Nội động từ là những động từ chỉ có chủ ngữ (ví dụ: Anh ấy chạy), trong khi ngoại động từ là những động từ có cả chủ ngữ và tân ngữ (ví dụ: Cô ấy ăn cá).


Cách dùng / Ý nghĩa
  1. Dùng để diễn tả một hành động, sự việc diễn ra trước một hành động hay sự việc khác.
  2. Động từ phải chia ở Thể . Tham khảo Cách Chia Thể

Ý nghĩa: Sau khi… / Từ khi…


Ví dụ
  1. MỖI Nghĩa: Mỗi, hàng, thường xuyên Xem chi tiết TRIÊU, TRIỀU Nghĩa: Sớm, sáng, buổi sáng, triều đại, Bắc Hàn  Xem chi tiết まいあさ 、ご PHẠN, PHÃN Nghĩa: Cơm Xem chi tiết はん THỰC, TỰ Nghĩa: Ăn Xem chi tiết てから XỈ Nghĩa: Răng Xem chi tiết MA, MÁ Nghĩa: Mài, đánh bóng Xem chi tiết みが きます。
    → Mỗi sáng tôi đều đánh răng sau khi ăn.
  2. TIÊN, TIẾN Nghĩa: Trước, đằng trước Xem chi tiết さき PHONG Nghĩa: Gió Xem chi tiết LỮ, LÃ Nghĩa: Xương sống Xem chi tiết ふろ NHẬP Nghĩa: Vào Xem chi tiết はい てから THỰC, TỰ Nghĩa: Ăn Xem chi tiết SỰ Nghĩa:  Việc, công việc, chức vụ Xem chi tiết しょくじ にしよう。
    → Vào tắm trước rồi hãy ăn sau.
  3. NHẬT, NHỰT Nghĩa: Ngày, mặt trời Xem chi tiết BỔN, BẢN Nghĩa: Gốc, rễ, cội nguồn của sự vật, sách Xem chi tiết にほん LAI, LÃI Nghĩa: Sự tới,đến Xem chi tiết てから KINH Nghĩa: Đi qua, kinh qua Xem chi tiết TẾ Nghĩa: Xong xuôi, hoàn thành Xem chi tiết けいざい MIỄN Nghĩa: Cố sức, cố gắng, siêng năng Xem chi tiết CƯỜNG, CƯỠNG Nghĩa: Mạnh, cưỡng lại Xem chi tiết べんきょう を始めた。
    → Sau khi đến Nhật tôi đã bắt đầu học kinh tế.
  4. Nghĩa: Riêng tư, cá nhân Xem chi tiết わたし たちは、 VŨ, VÚ Nghĩa: Mưa Xem chi tiết あめ がやんでから THÍ Nghĩa: Thử nghiệm, thi Xem chi tiết HỢP, CÁP, HIỆP Nghĩa:  Hợp, vừa ý, hợp lại Xem chi tiết しあい THỦY, THÍ Nghĩa: Bắt đầu, mở đầu Xem chi tiết はじ めました。
    → Chúng tôi đã bắt đầu trận đấu sau khi mưa tạnh.
  5. BỘ Nghĩa: Bộ phận Xem chi tiết TRƯỜNG, TRƯỞNG, TRƯỚNG Nghĩa: Dài, lớn (trưởng) Xem chi tiết ぶちょう ĐỒ Nghĩa: Bản đồ, bức vẽ Xem chi tiết MIÊU Nghĩa: Miêu tả, vẽ ra Xem chi tiết てから THUYẾT, DUYỆT, THUẾ Nghĩa: Nói, giải thích Xem chi tiết MINH Nghĩa: Sáng, ánh sáng Xem chi tiết せつめい しました。
    → Trưởng phòng đã giải thích sau khi vẽ bản đồ.
  6. LINH Nghĩa:  Cái chuông rung, cái chuông nhỏ Xem chi tiết MỘC Nghĩa: Gỗ, cây cối Xem chi tiết すずき さんがスピーチをしてから ĐIỀN Nghĩa: Ruộng Xem chi tiết TRUNG, TRÚNG Nghĩa: Giữa, ở trong, suốt Xem chi tiết たなか さんがスピーチをしました。
    → Sau khi anh Suzuki phát biểu xong thì anh Tanaka đã phát biểu.
  7. HỌC Nghĩa: Học hành Xem chi tiết GIÁO, HIỆU, HÀO Nghĩa: Trường học, dấu hiệu Xem chi tiết がっこう CHUNG Nghĩa: Chấm dứt, kết thúc Xem chi tiết わってから MỘC Nghĩa: Gỗ, cây cối Xem chi tiết THÔN Nghĩa: Làng xóm, thôn làng Xem chi tiết きむら さんはアルバイトをしています。
    → Sau giờ đi học thì anh Kimura đi làm thêm.
  8. お母さんが QUY Nghĩa: Quay lại, trở về Xem chi tiết かえ ってきてから THỰC, TỰ Nghĩa: Ăn Xem chi tiết SỰ Nghĩa:  Việc, công việc, chức vụ Xem chi tiết しょくじ THỦY, THÍ Nghĩa: Bắt đầu, mở đầu Xem chi tiết はじ めましょう。
    → Chúng ta hãy bắt đầu ăn sau khi mẹ đã về đến.
  9. HẠ, GIẠ, GIÁ Nghĩa: Mùa hè Xem chi tiết HƯU Nghĩa: Nghỉ, nghỉ ngơi Xem chi tiết なつやす みになってから ĐỘ, ĐẠC Nghĩa: Lần Xem chi tiết いちど HỌC Nghĩa: Học hành Xem chi tiết GIÁO, HIỆU, HÀO Nghĩa: Trường học, dấu hiệu Xem chi tiết がっこう THÔNG Nghĩa: Thông suốt, thông qua, xuyên qua Xem chi tiết かよ っていない。
    → Từ khi nghỉ hè, tôi chưa đến trường lần nào.
  10. KIM Nghĩa: Nay, hiện nay, bây giờ  Xem chi tiết いま TRÚ Nghĩa: Ban trưa, buổi trưa Xem chi tiết HƯU Nghĩa: Nghỉ, nghỉ ngơi Xem chi tiết ひるやす みですので、 THÌ, THỜI Nghĩa: Thời điểm, thời gian Xem chi tiết いちどき になってから LAI, LÃI Nghĩa: Sự tới,đến Xem chi tiết てください。
    → Bây giờ đang nghỉ trưa, xin anh hãy đến sau 1 giờ.
  11. DU Nghĩa: Vui chơi Xem chi tiết あそ びに HÀNH, HẠNH, HÀNG, HẠNG Nghĩa: Đi, thi hành, làm được Xem chi tiết くのは Nghĩa: Việc làm, hành động, hành vi Xem chi tiết SỰ Nghĩa:  Việc, công việc, chức vụ Xem chi tiết しごと CHUNG Nghĩa: Chấm dứt, kết thúc Xem chi tiết わってからだ。
    → Chuyện đi chơi thì để sau khi công việc kết thúc đã.